CHỦ ĐỀ 2: ACID - BASE - PH - OXIDE - MUỐI
Câu 1: Hòa tan 7g hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Cu trong dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau khi kết thúc phản ứng, thấy trong bình phản ứng còn 1,5g chất rắn và thu được 4,48 lit H2 (đktc). Tính % khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu ?
-
A. 40%
- B. 20%
- C. 38,57%
- D. 60%
Câu 2: Cho 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 100ml dung dịch HCl 0,1M. Dung dịch thu được sau phản ứng:
- A. Làm quỳ tím hoá đỏ.
- B. Phản ứng được với manessium giải phóng khí hydrogen.
-
C. Làm quỳ tím hoá xanh.
- D. Không làm đổi màu quỳ tím.
Câu 3: Phân bón chứa hàm lượng đạm cao nhất trong các loại phân bón sau là
- A. NaNO3
-
B. (NH2)2CO3
- C. NH4NO3
- D. NH4Cl
Câu 4: Dung dịch muối CuSO4 có thể phản ứng với dãy chất:
- A. NaOH, BaCl2, Fe, H2SO4
-
B. NaOH, BaCl2, Fe, Al
- C. H2SO4, AgNO3, Ca(OH)2, Al
- D. CO2, NaOH, H2SO4, Fe
Câu 5: Để hoà tan vừa hết 4,48 gam Fe phải dùng bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và H2SO4 0,75M?
- A. 90 ml.
- B. 70 ml.
- C. 100 ml.
-
D. 80 ml.
Câu 6: Trong công nghiệp, phân lân superphotphate kép được sản xuất theo sơ đồ sau:
Ca3(PO4)2 → H3PO4 → Ca(H2PO4)2
Khối lượng dung dịch H2SO4 70% đã dùng để điểu chế được 468kg Ca(H2PO4)2 theo sơ đồ trên là bao nhiêu? Biết hiệu suất của quá trình là 80%.
- A. 520 kg
- B. 392 kg
-
C. 700 kg
- D. 600 kg
Câu 7: Oxide là
- A. Hợp chất của ba nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxygen.
-
B. Hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxygen.
- C. Hợp chất của ba nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là hydrogen.
- D. Hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là hydrogen.
Câu 8: Khái niệm đúng về muối là
- A. Muối là hợp chất được tạo thành từ sự thay thế ion OH - của base bằng ion kim loại hoặc ammonium.
- B. Muối là hợp chất được tạo thành từ sự thay thế ion OH - của base bằng ion phi kim
-
C. Muối là hợp chất được tạo thành từ sự thay thế ion H + của acid bằng ion kim loại hoặc ammonium.
- D. Muối là hợp chất được tạo thành từ sự thay thế ion H + của acid bằng ion ammonium.
Câu 9: Nhận xét nào sau đây về phân đạm là sai?
-
A. Phân đạm cung cấp nitơ cho cây dưới dạng ion nitrat và ion nitrit.
- B. Ba loại phân bón hóa học chính thường dùng là phân đạm, phân lân và phân kali.
- C. Phân đạm giúp cây phát triển nhanh, nhiều hạt, củ, quả.
- D. Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm nguyên tố nitơ.
Câu 10: Đâu không phải tính chất hóa học của muối
- A. phản ứng với base
- B. phản ứng với acid
-
C. phản ứng với phi kim
- D. phản ứng với kim loại
Câu 11: Công thức phân tử của base gồm
-
A. Một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm OH -
- B. Một nguyên tử phi kim liên kết với một nhóm OH -
- C. Một nguyên tử kim loại kiên kết với một nhóm OH -
- D. Một nguyên tử phi kim liên kết với một hay nhiều nhóm OH -
Câu 12: Trong cơ thể người hydrochloric acid có mặt ở cơ quan nào?
- A. Ruột non.
-
B. Dạ dày
- C. Xương
- D. Não
Câu 13: Acid là phân tử khi tan trong nước phân li ra:
-
A. H +
- B. Ca2+
- C. Cl -
- D. OH -
Câu 14: Để trung hòa 10 ml dung dịch hỗn hợp acid gồm H2SO4 và HCl cần dùng 40 ml dung dịch NaOH 0,5M. Mặt khác lấy 100ml duung dịch acid đem trung hòa một lượng xút vừa đủ rồi cô cạn thì thu được 13,2 gam muối khan. Tính nồng độ mol/l của acid HCl trong dung dịch ban đầu.
- A. 0,6 M
-
B. 0,8 M
- C. 0,5 M
- D. 0,7 M
Câu 15: Để pha loãng H2SO4 đặc, ta phải
- A. Đổ từ từ nước vào acid rồi khuấy đều.
- B. Đổ thật nhanh nước vào acid rồi khuấy đều.
-
C. Đổ từ từ acid vào nước rồi khuấy đều.
- D. Đổ thật nhanh acid vào nước rồi khuấy đều.
Câu 16: Nung 2,5 g đá vôi, sản phẩm khí sinh ra hấp thụ hoàn toàn vào 400ml dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Tính nồng mol của Na2CO3 trong X biết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.
- A. 0,045M
-
B. 0,0375M
- C. 0,025M
- D. 0,0525M
Câu 17: Khối lượng của nguyên tố N có trong 100 gam (NH2)2CO là
- A. 32,33 gam
- B. 31,33 gam
- C. 63,64 gam
-
D. 46,67 gam
Câu 18: Trong các dung dịch sau, chất nào phản ứng được với dung dịch BaCl2 ?
-
A. AgNO3
- B. HNO3
- C. NaNO3
- D. HCl
Câu 19: Oxi hóa 5,6 gam Fe, thu được 8g oxit sắt. Tìm công thức hóa học của oxit sắt và gọi tên.
- A. FeO: iron (III) oxide
-
B. Fe2O3: iron (III) oxide
- C. FeO: iron (II) oxide
- D. FeO: iron oxide
Câu 20: Cho vài giọt dd Phenolphtalein không màu vào dung dịch NaOH. Hiện tượng xảy ra là:
- A. Xuất hiện kết tủa trắng.
-
B. Dung dịch chuyển màu hồng.
- C. Dung dịch không đổi màu.
- D. Dung dịch chuyển màu xanh.
Câu 21: Khí cho một mảnh iron (Fe) vào hydrochloric acid, ta thật sủi bọt khí. Đó là khí gì?
- A. Hydrogen.
- B. Oxygen.
-
C. Nitrogen.
- D. Carbon dioxide.
Câu 22: Trong các chất sau, đâu là acid:
- A. NaOH
- B. Fe(OH)2
-
C. HCl
- D. Ba(OH)2
Câu 23: Dãy nào sau đây chỉ toàn oxide acid
-
A. CO2, SO2, SO3, P2O5
- B. SO3,CaO, P2O5, CuO
- C. SO2, SO3,CaO, P2O5
- D. CaO, P2O5, CuO, CO2
Câu 24: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
- A. K2CO3.
-
B. NH4NO3.
- C. KCl.
- D. NaNO3.
Câu 25: Cho 3,9 gam hỗn hợp 2 muối Na2CO3 và K2SO3 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl, ta thu được một hỗn hợp khí A có tỉ khối hơi so với metan là 3,583 và dung dịch B. Để trung hòa lượng axit còn dư trong dung dịch B ta phải dùng hết 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Vậy % Na2CO3 trong hỗn hợp ban đầu là
- A. 35,4%
-
B. 25,14%
- C. 60,5%
- D. 64%