Trắc nghiệm KHTN 6 Chân trời sáng tạo học kì 1 (P1)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm KHTN 6 Chân trời sáng tạo học kì 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Loại mô nào dưới đây không cấu tạo nên dạ dày người?

  • A.  Mô biểu bì
  • B.  Mô giậu
  • C.  Mô cơ
  • D.  Mô liên kết

Câu 2: Nấm hương có tên khoa học là Lentinula edodes. Hãy chỉ ra tên loài và tên chi của nấm hương.

  • A.  Tên loài: lentinula, tên chi: Edodes
  • B.  Tên loài: Edodes, tên chi: Lentinula
  • C.  Tên loài: Lentinula edodes, tên chi: không có
  • D.  Tên loài: không có, tên chi: Lentinula edodes

Câu 3: Tế bào động vật khác tế bào thực vật ở điểm nào?

  • A.  Đa số không có thành tế bào
  • B.  Có chứa lục lạp
  • C.  Đa số không có ti thể
  • D.  Nhân tế bào chưa hoàn chỉnh

Câu 4: Một tế bào tiến hành sinh sản 3 lần liên tiếp sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào?

  • A.  8 tế bào
  • B.  12 tế bào
  • C.  3 tế bào
  • D.  6 tế bào

Câu 5: Cho các loại vật liệu sau: Kim loại, nhựa, gỗ, thủy tinh. Vật liệu dẫn nhiệt tốt nhất là:

  • A.  Kim loại.
  • B.  Sứ.
  • C.  Gỗ
  • D.  Nhựa.

Câu 6: Khi một can xăng do bất cần bị bốc cháy thì chọn giải pháp chữa cháy nào được cho dưới đây phù hợp nhất?

  • A.  Phun nước.
  • B.  Dùng chiếc chăn khô trùm vào.
  • C.  Dùng cát đổ trùm lên.
  • D.  Dùng bình chữa chảy gia đình để phun vào.

Câu 7: Loại tế bào nào dưới đây không phải là tế bào thực vật?

  • A.  Tế bào biểu bì
  • B.  Tế bào mạch dẫn
  • C.  Tế bào thần kinh
  • D.  Tế bào lông hút

Câu 8: Bào quan nào dưới đây không có ở trùng roi?

  • A.  Ribosome
  • B.  Lông mao
  • C.  Nhân
  • D.  Lục lạp

Câu 9: Kí hiệu nào cảnh báo dễ cháy?

  • A. Trắc nghiệm KHTN 6 Chân trời sáng tạo học kì 1 (P1)
  • B. Trắc nghiệm KHTN 6 Chân trời sáng tạo học kì 1 (P1)
  • C. Trắc nghiệm KHTN 6 Chân trời sáng tạo học kì 1 (P1)
  • D. Trắc nghiệm KHTN 6 Chân trời sáng tạo học kì 1 (P1)

Câu 10: Tiêu chí nào dưới đây được sử dụng để phân loại sinh vật?

(1) Mức độ tổ chức cơ thể

(2) Mật độ cá thể của quần thể

(3) Tỉ lệ đực : cái

(4) Đặc điểm tế bào

(5) Môi trường sống

(6) Số lượng các cá thể trong độ tuổi sinh sản

(7) Kiểu dinh dưỡng

(8) Vai trò trong tự nhiên và thực tiễn

  • A.  (2), (3), (6), (8)
  • B.  (3), (4), (6), (8)
  • C.  (1), (2), (5), (7)
  • D.  (1), (4), (5), (7)

Câu 11: Có nhiều nguồn gây ô nhiễm không khí, các nguồn này do tự nhiên hoặc con người gây ra:

1. Chặt phá rừng.

2. Núi lửa.

3. Đốt rơm rạ sau vụ gặt.

4. Vận chuyển vật liệu xây dựng không che bạt.

5. Phương tiện giao thông sử dụng nhiên liệu xăng dầu.

6. Khí thải công nghiệp.

7. Cháy rừng do sét đánh

Trong những nguyên nhân trên có mấy nguyên nhân là do con người gây ra?

  • A.  3
  • B.  6
  • C.  4
  • D.  5

Câu 12: Trong nước muối sinh lí, chất tan là

  • A.  nước cất
  • B.  nước muối
  • C.  nước
  • D.  muối ăn

Câu 13: Nếu không may làm đổ dầu ăn vào nước, ta dùng phương pháp nào để tách riêng dầu ăn ra khỏi nước?

  • A.  Lọc.
  • B.  Chiết.
  • C.  Dùng máy li tâm.
  • D.  Cô cạn.

Câu 14: Tất cả các trường hợp nào sau đây đều là chất?

  • A.  Nhôm, muối ăn, đường mía.
  • B.  Con dao, đôi đũa, muối ăn,
  • C.  Đường mía, muối ăn, con dao.
  • D.  Con dao, đôi đũa, cái thìa nhôm.

Câu 15: Minh nói rằng, khi sử dụng nhiệt kế thuỷ ngân phải chú ý bốn điểm sau:

Minh đã nói sai ở điểm nào?

  • A.  Không cắm vào bầu nhiệt kế khi đo nhiệt độ,
  • B.  Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế.
  • C.  Cho bầu nhiệt kế tiếp xúc với vật cần đo nhiệt độ.
  • D.  Hiệu chỉnh về vạch số 0.

Câu 16: Trong các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều protein (chất đạm) nhất?

  • A.  Thịt.
  • B.  Rau xanh.
  • C.  Gạo và rau xanh.
  • D.  Gạo.

Câu 17: Thế nào là nhiên liệu?

  • A Nhiên liệu là những vật liệu dùng trong quá trình xây dựng.
  • B.  Nhiên liệu là những chất cháy được dùng để cung cấp năng lượng dạng nhiệt hoặc ánh sáng nhằm phục vụ mục đích sử dụng của con người
  • C.  Nhiên liệu là những chất được oxi hoá để cung cấp năng lượng cho hoạt động của cơ thể sống.
  • D.  Nhiên liệu là một số chất hoặc hỗn hợp chất được dùng làm nguyên liệu đầu vào cho các quá trình sản xuất hoặc chế tạo.

Câu 18: Vì sao nhân tế bào là nơi lưu giữ các thông tin di truyền?

  • A.  Vì nhân tế bào là nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào
  • B.  Vì nhân tế bào kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào
  • C.  Vì nhân tế bào là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
  • D.  Vì nhân tế bào chứa vật chất di truyền

Câu 19: Loài không thuộc bộ ăn thịt là?

  • A.  Báo gấm
  • B.  Hổ Đông Dương
  • C.  Gấu trắng
  • D.  Rắn hổ mang

Câu 20: Cho các sinh vật sau:

(1) Trùng roi

(2) Vi khuẩn lam

(3) Cây lúa

(4) Con muỗi

(5) Vi khuẩn lao

(6) Chim cánh cụt

Sinh vật nào vừa là sinh vật nhân thực, vừa có cơ thể đa bào? 

  • A.  (1), (2), (5)
  • B.  (1), (4), (6)
  • C.  (2), (4), (5)
  • D.  (3), (4), (6)

Câu 21: Khi treo vật nặng có trọng lượng 2 N, lò xo dãn ra 1 cm. Hỏi khi treo vật nặng có trọng lượng 3 N thì lò xo ấy dãn ra bao nhiêu?

  • A.  1,5 cm
  • B.  0,5 cm
  • C.  2 cm
  • D.  1 cm

Câu 22: Hệ tuần hoàn được cấu tạo bởi các cơ quan nào sau đây?

  • A.  Hệ mạch và máu
  • B.  Tim và hệ mạch
  • C.  Tim, máu và hệ mạch
  • D.  Tim và máu

Câu 23: Đâu là nguồn năng lượng không thể tái tạo được?

  • A.  Than đá
  • B.  Năng lượng mặt trời
  • C.  Năng lượng gió
  • D.  Thủy điện.

Câu 24: Cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

  • A.  Hình dạng
  • B.  Kích thước
  • C.  Số lượng tế bào tạo thành
  • D.  Màu sắc

Câu 25: Bạn An đã tác dụng vào thước nhựa một ... làm thước nhựa bị uốn cong.

  • A.  Lực kéo
  • B.  Lực nén
  • C.  Lực đẩy
  • D.  Lực nâng

Câu 26: Lực được biểu diễn bằng kí hiệu nào?

  • A.  tia 0x
  • B.  đoạn thẳng
  • C.  đường thẳng
  • D.  mũi tên

Câu 27: Vật nào dưới đây là vật sống?

  • A.  Cây bút
  • B.  Cây chổi
  • C.  Con dao
  • D.  Con chó

Câu 28: Hệ cơ quan ở thực vật bao gồm?

  • A.  Hệ thân và hệ lá
  • B.  Hệ rễ và hệ thân
  • C.  Hệ cơ và hệ thân
  • D.  Hệ chồi và hệ rễ

Câu 29: 1N là trọng lượng của quả cân bao nhiêu gam?

  • A.  0,1g
  • B.  100g
  • C.  1000g
  • D.  10g

Câu 30: Hoạt động nào dưới đây là hoạt động của vật không sống?

  • A.  Quá trình dài ra ở móng tay người
  • B.  Quá trình đốt cháy xăng để khiến động cơ chuyển động ở xe máy
  • C.  Quá trình hấp thu khí oxygen và thải ra khí carbon dioxide khi thỏ hô hấp
  • D.  Quá trình chui lên khỏi mặt đất của cây nấm sau mưa

Câu 31: Chọn phát biểu đúng. Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi nào?

  • A.  Quả bóng lăn trên sân bóng
  • B.  Vận động viên đang trượt trên tuyết
  • C.  Xe đạp đang đi trên đường
  • D.  Chiếc ô tô đang đứng yên ở mặt đường dốc nghiêng

Câu 32: Một bạn chơi trò nhảy dây. Bạn đó nhảy lên được là do

  • A.  lực của đất tác dụng lên chân bạn đó.
  • B.  lực của đất tác dụng lên dây.
  • C.  lực của chân đẩy bạn đó nhảy lên.
  • D.  chân bạn đó tiếp xúc với đất.

Câu 33: Điền vào chỗ trống “…” để hoàn chỉnh câu:

Lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực ….. với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực.

  • A.  không có sự đẩy, sự kéo
  • B.  không có sự tác dụng
  • C.  không có sự tiếp xúc
  • D.  không có sự va chạm

Câu 34: Trường hợp nào dưới đây, cho thấy vật bị biến dạng?

  • A.  Hòn bi bắt đầu lăn trên máng nghiêng
  • B.  Mũi tên bay xa 5m sau khi được bắn ra khỏi cung tên
  • C.  Quả bóng ten - nit bay đập vào mặt vợt
  • D.  Một người thợ đẩy thùng hàng

Câu 35: Thế nào là vật liệu?

  • A.  Vật liệu là một số chất được sử dụng trong xây dựng như sắt, cát, xi măng, …
  • B.  Vật liệu là gồm nhiều chất trộn vào nhau.
  • C.  Vật liệu là một số thức ăn được con người sử dụng hàng ngày.
  • D.  Vật liệu là một chất hoặc một hỗn hợp một số chất được con người được sử dụng như là nguyên liệu đầu vào trong một quá trình sản xuất để tạo ra những sản phẩm phục vụ cuộc sống.

Câu 36: Để đo lực người ta sử dụng dụng cụ nào?

  • A.  Đồng hồ
  • B.  Tốc kế
  • C.  Nhiệt kế
  • D.  Lực kế

Câu 37: Gang và thép đều là hợp kim được tạo bởi 2 thành phần chính là sắt và carbon, gang cứng hơn sắt. Vì sao gang ít được sử dụng trong các công trình xây dựng?

  • A.  Vì gang dẫn nhiệt kém hơn thép.
  • B.  Vì gang được sản xuất ít hơn thép.
  • C.  Vì gang giòn hơn thép.
  • D.  Vì gang khó sản xuất hơn thép.

Câu 38: Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực tiếp xúc?

  • A.  Cô gái nâng cử tạ
  • B.  Cả A và B
  • C.  Cầu thủ chuyền bóng
  • D.  Nam châm hút quả bi sắt

Câu 39: Cách đổi đơn vị nào sau đây là đúng?

  • A.  1 m3 = 100 L
  • B.  1mL = 1 cm3
  • C.  1 dm= 1000 mm3
  • D.  1 dm3 = 0,1 m3

Câu 40: Hệ chồi ở thực vật bao gồm các cơ quan nào?

  • A.  Cành, lá, hoa, quả
  • B.  Rễ, thân, lá
  • C.  Hoa, quả, hạt
  • D.  Rễ, cành, lá, hoa

Xem thêm các bài Trắc nghiệm KHTN 6 chân trời sáng tạo, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm KHTN 6 chân trời sáng tạo chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ