[CTST] Trắc nghiệm KHTN 6 bài 25: Vi khuẩn

Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm môn khoa học tự nhiên 6 bài 25: Vi khuẩn sách Chân trời sáng tạo. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Vi khuẩn là gì?

  • A. Là nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi

  • B. Là nhóm sinh vật có cấu tạo nhân sơ, kích thước hiển vi
  • C. Là nhóm sinh vật có cấu tạo nhân thực, kích thước hiển vi

  • D. Là nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi 

Câu 2: Vi khuẩn không có hình dạng cấu tạo nào sau đây?

  • A. Hình que         

  • B. Hình cầu         

  • C. Hình xoắn       

  • D. Hình khối 

Câu 3: Thành phần nào dưới đây không phải là thành phần cấu tạo của vi khuẩn?

  • A. Thành tế bào   

  • B.  Màng tế bào         

  • C. Chân giả               
  • D. Roi bơi

Câu 4: Bệnh nào dưới đây không phải là do vi khuẩn gây nên?

  • A. Bệnh lao           

  • B. Bệnh kiết lị       

  • C. Bệnh thủy đậu                 
  • D. Bệnh than 

Câu 5: Sản phẩm nào dưới đây không phải là sản phẩm của vi khuẩn?

  • A. Rượu nho                   
  • B. Dưa muối         

  • C. Sữa chua         

  • D. Kim chi 

Câu 7: Vi khuẩn mang lại lợi ích gì đối với tự nhiên?

  • A. Lên men các loại thực phẩm, tạo vị chua cho các món ăn

  • B. Phân hủy xác và chất thải của sinh vật
  • C. Gây hư hỏng thực phẩm

  • D. Gây bệnh cho động, thực vật 

Câu 8: Cho các ý sau:

(1) Sử dụng đúng liều lượng kháng sinh đã được kê đơn

(2) Sử dụng kháng sinh đúng cách và đủ thời gian

(3) Dùng kháng sinh cho tất cả các trường hợp nhiễm khuẩn

(4) Có thể ngừng sử dụng kháng sinh khi đã hết triệu chứng của bệnh kể cả khi chưa hết liều thuốc được chỉ định

(5) Thường xuyên sử dụng các loại kháng sinh phổ rộng

(6) Sử dụng đúng loại kháng sinh và có hiểu biết về tình trạng người bệnh

Ý nào phù hợp với nguyên tắc sử dụng kháng sinh cho người nhiễm khuẩn?

  • A. (1), (3), (5)       

  •  B. (2), (4), (6)            

  • C. (1), (2), (6)             
  • D. (3), (4), (5)

Câu 9: Biểu hiện nào dưới đây không phải là biểu hiện của bệnh tiêu chảy?

  • A. Tức ngực         
  • B. Buồn nôn         

  • C. Đau đầu           

  • D. Sốt 

Câu 10: Hành động nào dưới đây không giúp phòng ngừa bệnh do vi khuẩn gây ra?

  • A. Vệ sinh môi trường sống     

  • B. Bào quản thực phẩm đúng cách                   

  • C. Không rửa tay trước khi ăn               
  • D. Đeo khẩu trang khi ra ngoài 

Câu 11: Vi khuẩn là

  • A.nhóm sinh vật có cấu tạo nhân sơ, kích thước hiển vi.
  • B.nhóm sinh vật có cấu tạo nhân thực, kích thước hiển vi.

  • C.nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi.

  • D.nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi.

Câu 12: Bệnh nào sau đây không phải do vi khuẩn gây nên?

  • A.Bệnh kiết lị.

  • B.Bệnh tiêu chảy.

  • C.Bệnh vàng da.

  • D.Bệnh thuỷ đậu.

Câu 13: Nguyên tắc sử dụng thuốc kháng sinh cho người nhiễm vi khuẩn:

(1) Chỉ sử dụng kháng sinh khi thật sự bị bệnh nhiễm khuẩn.

(2) Cần lựa chọn đúng loại kháng sinh và có sự hiểu biết về thể trạng người bệnh.

(3) Dùng kháng sinh đúng liều, đúng cách.

(4) Dùng kháng sinh đủ thời gian,

(5) Dùng kháng sinh cho mọi trường hợp nhiễm vị khuẩn, Lựa chọn đáp án đầy đủ nhất:

  • A.(1), (2), (3), (4), (5).

  • B.(1), (2), (5).

  • C.(2), (3) (4), (5).

  • D.(1), (2), (3), 4).

Câu 14: Con đường lây truyền nào sau đây không phải là con đường lây truyền bệnh lao phổi?

  • A.Tiếp xúc trực tiếp với nguồn gây bệnh.

  • B.Thông qua đường tiêu hoá

  • C.Thông qua đường hô hấp.

  • D.Thông qua đường máu.

Câu 15: Triệu chứng bệnh than là gì?

  • A.Bệnh xảy ra qua một vết cát trên da bao gồm những biểu hiện sau: xuất hiện vết giộp và u nhỏ có thể gây ngứa, sưng xưng quanh vết thương: vết thương có thể không đau, loét, có tàm đen suất hiện sau vết giộp và u nhỏ, vị trí ở một, có, cánh tay, bàn tay

  • B.Triệu chứng bệnh than xảy ra qua đường hỏ hấp: sốt, ớn lạnh, khó chịu vùng ngực, khó thở, chống mặt, ho, buồn nôn, nôn, đau đầu, đau bụng, toát mồ hôi, đau nhức toàn thân, đau nhức cơ.

  • C.Triệu chứng bệnh than xảy ra qua đường tiêu hoá: do ăn phải những thức ăn, thịt động vật bị nhiễm vi khuẩn, thường có các dấu hiệu sau: sốt, ớn lạnh, sưng cổ, nổi hạch vùng cổ, đau họng, nuốt có cảm giác đau, khàn giọng, buồn nôn, nôn, nôn ra máu, đau bụng, tiêu chảy, tiêu chảy có máu, đau đầu, đỏ mặt, đỏ mắt.

  • D.Cả 3 đáp án trên.

Câu 16: Bệnh than lây truyền chủ yếu qua?

  • A.Qua vết thương hở trên da

  • B.Qua đường hô hấp

  • C.Qua đường tiêu hoá

  • D.Cả 3 đáp án trên

Câu 17: Có thể quan sát được vi khuẩn nhờ thiết bị nào dưới đây?

  • A.Kính hiển vi.
  • B.Kính lúp.

  • C.Mắt thường.

  • D.Kính bảo hộ trong phòng thí nghiệm.

Câu 18: Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về môi trường sống của vi khuẩn?

  • A.Vi khuẩn chỉ tồn tại được ở điều kiện môi trường mát mẻ.

  • B.Vi khuẩn chỉ tồn tại ở những nơi có độ ẩm cao, nguồn dinh dưỡng dồi dào.

  • C.Mọi vi khuẩn thích nghi tốt với điều kiện môi trường khắc nghiệt.

  • D.Vi khuẩn sống ở mọi nơi, môi trường sống của vi khuẩn rất đa dạng.

Câu 19: Loại thực phẩm nào sau đây được ứng dụng vai trò của vi khuẩn?

  • A.Cá khô.

  • B.Sữa chua.
  • C.Khô bò.

  • D.Xúc xích.

Câu 20: Đâu không phải là bệnh do vi khuẩn gây nên?

  • A.Lao phổi.

  • B.Tiêu chảy.

  • C.Kiết lị.

  • D.Cảm cúm.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm KHTN 6 chân trời sáng tạo, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm KHTN 6 chân trời sáng tạo chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ