[CTST] Trắc nghiệm KHTN 6 chủ đề 1: Các phép đo (Phần 1)

Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm môn khoa học tự nhiên chủ đề 1: Các phép đo sách Chân trời sáng tạo. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: ĐCNN là kí hiệu của cụm từ

  • A. Độ chia lớn nhất
  • B. Độ chia nhỏ nhất
  • C. Giớn hạn đo
  • D. Cả ba đáp án trên đều sai

Câu 2: Đâu là dụng cụ dùng để đo nhiệt độ

  • A. Thước dây
  • B. Nhiệt kế
  • C. Thước cuộn
  • D. Đồng hồ bấm giây

Câu 3: Đâu là dụng cụ đùng để đo khối lượng

  • A. Cân điện tử
  • B. Đồng hồ bấm giây
  • C. Lực kế
  • D. Nhiệt kế

Câu 4: Người bán hàng sử dụng cân đồng hồ như hình bên để cân hoa quả. Hãy cho biết GHĐ, ĐCNN của cân này và đọc giá trị khối lượng của lượng hoa quả đã đặt trên đĩa cân

  • A. GHĐ: 10kg; ĐCNN: 0,25kg; m = 2kg
  • B. GHĐ: 10kg; ĐCNN: 0,2kg; m = 2kg
  • C. GHĐ: 9kg; ĐCNN: 0,25kg; m = 2kg
  • D. GHĐ: 9kg; ĐCNN: 0,2kg; m = 2kg

Câu 5: Các thao tác nào dưới đây là sai khi dùng cân đồng hồ hoặc cân điện tử?

a) Đặt cân trên bề mặt không bằng phẳng

b) Đặt mắt vuông góc với mặt đồng hồ

c) Để vật cồng kềnh trên đĩa cân

d) Để vật lệch một bên trên đĩa cân

  • A. a – b – c
  • B. a – c – d
  • C. b – c – d
  • D. a – b – d 

Câu 6: Trên vỏ một hộp bánh có ghi 750 g. Con số này có ý nghĩa gì?

  • A. Khối lượng bánh trong hộp. 
  • B. Khối lượng cả bánh trong hộp và vỏ hộp. 
  • C. Sức nặng của hộp bánh.
  • D. Thể tích của hộp bánh. 

Câu 7: Mô tả sau đây nói về loại đồng hồ nào? “Dụng cụ đo thời gian có giới hạn đo nhỏ, dùng để làm quà tặng hoặc đồ trang trí”.

  • A. đồng hồ để bàn
  • B. đồng hồ bấm giây
  • C. đồng hồ treo tường
  • D. đồng hồ cát

Câu 8: Khi đọc đồng hồ có mặt số ta cần đặt mắt như nào để đọc chính xác thời gian?

  • A. Đặt mắt theo hướng vuông góc với mặt đồng hồ
  • B. Đặt mắt trên mặt đồng hồ
  • C. Đặt mắt dưới mặt đồng hồ
  • D. Đặt mắt ở vị trí bất kì

Câu 9: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo thời gian?

  • A. miligiây
  • B. milimét
  • C. miligam
  • D. kilôgam

Câu 10: Nhiệt kế y tế được dùng để làm gì ?

  • A.Đo nhiệt độ trong các thí nghiệm
  • B.Đo nhiệt độ cơ thể người
  • C.Đo nhiệt độ không khí
  • D.Đo các nhiệt độ âm

Câu 11: Để đo nhiệt độ, người ta dùng

  • A. Ẩm kế
  • B. Nhiệt kế
  • C. Áp kế
  • D. Lực kế

Câu 12: Nhiệt kế được cấu tạo dựa vào hiện tượng nào?

  • A.Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng
  • B.Dãn nở vì nhiệt của chất khí
  • C.Dãn nở vì nhiệt của chất rắn
  • D.Dãn nở vì nhiệt của các chất 

Câu 13: Trước khi đo chiều dài của vật ta thường ước lượng chiều dài của vật để

  • A. Lựa chọn thước đo phù hợp
  • B. Đặt mắt đúng cách
  • C. Đọc kết quả đo chính xác
  • D. Đặt vật đo đúng cách

Câu 14: Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là

  • A. đêximét (dm).
  • B. mét (m).
  • C. Centimét (cm).
  • D. milimét (mm).

Câu 15: Loại cán thích hợp để sử dụng càn vàng, bạc ở các tiệm vàng là

  • A. cân tạ.
  • B. cân đòn.
  • C. cân đồng hồ.
  • D cân tiểu li.

Câu 16: Khi mua trải cây ở chợ, loại càn thích hợp là

  • A cân tạ.
  • B. cân Roberval.
  • C. cân đồng hồ
  • D cân tiểu lí.

Câu 17: Khi đo thời gian chạy 100m của bạn Nguyên trong giờ thể dục, em sẽ đo khoảng thời gian:

  • A. từ lúc bạn Nguyên lấy đà chạy tới lúc về đích
  • B. từ lúc có lệnh xuất phát tới lúc về đích
  • C. bạn Nguyên chạy 50m rồi nhân đôi
  • D. bạn Nguyên chạy 200m rồi chia đôi

Câu 18: Điều nào sau đây là đúng trong việc thực hiện các bước đo thời gian của một hoạt động?

  • A. Hiệu chỉnh đồng hồ ở vạch số 1 trước khi đo
  • B. Hiệu chỉnh đồng hồ về vạch số 0 trước khi đo
  • C. Không cần hiệu chỉnh trước khi đo
  • D. Hiệu chỉnh đồng hồ ở vạch số 2 trước khi đo

Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng

  • A. Chất lỏng co lại khi lạnh đi
  • B. Độ dãn nở vì nhiệt của các chất lỏng khác nhau là như nhau
  • C. Khi nhiệt độ thay đổi thì thể tích chất lỏng thay đổi
  • D. Chất nỏng nở ra khi nóng lên

Câu 20: Chọn phát biểu không đúng khi thực hành đo độ dài?

  • A. Chọn thước có GHĐ và có ĐCNN thích hợp.
  • B. Chọn thước có GHĐ và có ĐCNN lớn nhất       
  • C. Ước lượng độ dài cần đo.
  • D. Đặt thước dọc theo độ dài cần đo sao cho một đầu của vật ngang bằng với vạch số 0 của thước.

Câu 21: Để đo khối lượng của 6 quả táo, ta nên chọn cân đồng hồ nào dưới đây

  • A. Cân có GHĐ là 500g và ĐCNN là 2g
  • B. Cân có GHĐ là 10kg và ĐCNN là 50g
  • C. Cân có GHĐ là 2kg và ĐCNN là 10g
  • D. Cân có GHĐ là 30kg và ĐCNN là 100g

Câu 22: Cách biến đổi đơn vị nào sau đây là đúng:

  • A. 1 giờ 20 phút = 3800 giây
  • B. 45 phút = 2700 giây
  • C. 24 giờ = 864000 giây
  • D. 1 giờ = 36000 giây

Câu 23: An nói rằng: “Khi mượn nhiệt kế y tế của người khác cần phải nhúng nước sôi để sát trùng rồi mới dùng”. Nói như thế có đúng không?

  • A. Đúng
  • B. Sai
  • C. Còn tùy vào đối tượng cần đo
  • D. Chưa đủ dữ kiện để kết luận

Câu 24: Một thước có 61 vạch chia thành 60 khoảng đều nhau, vạch đầu tiên ghi số 0, vạch cuối cùng ghi số 30 kèm theo đơn vị cm. Thông tin đúng của thước là:

  • A. GHĐ và ĐCNN là 60 cm và 2 cm
  • B. GHĐ và ĐCNN là 30 cm và 2 cm
  • C. GHĐ và ĐCNN là 60 cm và 0,5 cm
  • D. GHĐ và ĐCNN là 30 cm và 0,5 cm   

Câu 25: Ba bạn Na, Nam, Lam cùng đo chiều cao của bạn Hùng. Các bạn đề nghị Hùng đứng sát vào tường, dùng 1 thước kẻ đặt ngang đầu Hùng đề đánh dấu chiều cao của Hùng vào tưởng. Sau đó, dùng thước cuộn có giới hạn đo 2 m và độ chia nhỏ nhất 0,5 cm đế đo chiều cao từ mặt sàn đến chỗ đánh dấu trên tường. Kết quả đo được Na, Nam, Lam ghi lần lượt là: 165,3 cm; 165,5 cm và 166,7 cm. Kết quả của bạn nào được ghí chính xác?

  • A. của bạn Na là chính xác
  • B. của bạn Nam là chính xác
  • C. của bạn Lam là chính xác
  • D. Tất cả các bạn đều đúng

Xem thêm các bài Trắc nghiệm KHTN 6 chân trời sáng tạo, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm KHTN 6 chân trời sáng tạo chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ