[CTST] Trắc nghiệm KHTN 6 bài 9: Oxygen

Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm môn khoa học tự nhiên 6 bài 9: Oxygen sách Chân trời sáng tạo. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Ở điều kiện thường, oxygen có tính chất nào sau đây?

  • A. Là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy.

  • B. Là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nặng hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống.
  • C. Là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nhẹ hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống.

  • D. Là khí không màu, không mùi, không vị, tan nhiều trong nước, nặng hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống. Hướng dẫn: Đáp án B

Câu 2: Để phân biệt 2 chất khí là oxygen và carbon dioxide, em nên lựa chọn cách nào dưới đây?

  • A. Ngửi mùi của hai khí đó.

  • B. Quan sát màu sắc của hai khí đó.

  • C. Hòa tan hai khí vào nước.

  • D. Dẫn khí vào từng cây nến đang cháy, khí nào làm nến cháy tiếp thì đó là oxygen, khí làm tắt nến là carbon dioxide. 

Câu 3: Tính chất nào sau đây không phải của oxygen?

  • A. Oxygen là chất khí.

  • B. Oxygen không màu, không mùi.

  • C. Tan nhiều trong nước.
  • D. Nặng hơn không khí.

Câu 4: Điều kiện phát sinh sự cháy là:

  • A. Chất cháy phải nóng đến nhiệt độ cháy.

  • B. Phải tiếp xúc và có đủ khí oxygen cho sự cháy.

  • C. Cần phải có chất xúc tác cho phản ứng cháy.

  • D. Cả A và B. 

Câu 5: Sự giống nhau giữa sự cháy và sự oxi hóa chậm là:

  • A. Phát sáng.

  • B. Cháy.

  • C. Tỏa nhiệt.
  • D. Sự oxi hóa xảy ra chậm. 

Câu 6: Hiện tượng nào sau đây là sự oxi hóa chậm:

  • A. Đốt cồn trong không khí.

  • B. Sắt để lâu trong không khí bị gỉ.
  • C. Nước bốc hơi.

  • D. Đốt cháy than trong không khí. 

Câu 7: So sánh sự cháy khi đốt một que đóm trong không khí và trong khí oxygen tinh khiết:

  • A. Que đóm cháy trong khí oxygen mãnh liệt hơn khi cháy trong không khí.
  • B. Không thể so sánh được.

  • C. Que đóm cháy trong không khí mãnh liệt hơn khi cháy trong oxygen.

  • D. Que đóm cháy trong không khí và khi cháy trong oxygen là như nhau. 

Câu 8: Làm thế nào để dập tắt sự cháy?

  • A. Hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy.

  • B. Cách li chất cháy với oxygen.

  • C. Quạt.

  • D. A và B đều đúng. 

Câu 9. Khí oxygen dùng trong đời sống được sản xuất từ nguồn nguyên liệu nào?

  • A. Từ nước biển.

  • B. Từ khí carbon dioxide.

  • C. Từ không khí.
  • D. Từ thuốc tím (potassium permanganate) 

Câu 10: Khi một can xăng do bất cẩn bị bốc cháy thì chọn giải pháp chữa cháy nào dưới đây là phù hợp nhất?

  • A. Dùng chiếc chăn khô đắp vào.

  • B. Dùng cát đổ trùm lên.
  • C. Dùng bình chữa cháy gia đình để phun vào.

  • D. Phun nước. 

Câu 11: Đâu là tính chất Oxygen?

  • A.Ở điều kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nặng hơn không khí, không duy trì sự cháy.

  • B.Ở điều kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nặng hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống.
  • C.Ở điều kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nhẹ hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống.

  • D.Ở điều kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan nhiều trong nước, nặng hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống.

Câu 12: Cách để phân biệt oxygen và carbon dioxide là gì?

  • A.Quan sát màu sắc của 2 khí đó.

  • B.Ngửi mùi của 2 khí đó.

  • C.Oxygen duy trì sự sống và sự cháy.

  • D.Dẫn từng khí vào cây nến đang cháy, khí nào làm nến cháy tiếp thì đó là oxygen, khí làm tắt nến là carbon dioxide.

Câu 13: Ở nhiệt độ phòng, oxygen tồn tại ở thể nào?

  • A.Thể khí
  • B.Thể rắn

  • C.Thể lỏng

  • D.Không tồn tại

Câu 14: Nhiệt độ lạnh nhất trên Trái Đất từng ghi lại được là - 89 o c. Khi đó oxygen tồn tại ở thể khí, lỏng hay rắn?

  • A.Thể lỏng

  • B.Thể khí
  • C.Thể rắn

  • D.Không tồn tại

Câu 15: Khí oxygen chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích không khí?

  • A.15%

  • B.30%

  • C.79%

  • D.21% 

Câu 16: Khí nào có phần trăm thể tích lớn nhất trong không khí?

  • A.Oxigen

  • B.Nito
  • C.Cacbondioxit

  • D.Heli

Câu 17: Đâu không phải là vai trò của không khí đối với sự sống?

  • A.Gây ô nhiễm môi trường
  • B.Cung cấp nito giúp cây cối phát triển nhanh

  • C.Không khí giúp điều hòa khí hậu.

  • D.Cung cấp sự sống, sự cháy cho vạn vật

Câu 18: Nguyên nhân không gây ô nhiễm không khí là do đâu?

  • A. Lượng rác thải con người thải ra môi trường ngày càng nhiều và không được xử lý.

  • B.Khói ô tô chứa nhiều khí thải độc hại thải ra không khí.
  • C.Cháy rừng làm giảm lượng cây xanh, tạo ra nhiều khói bụi, khí độc hại ra môi trường.

  • D.Khí do quá trình quanh hợp của cây.

Câu 19: Điều nào không góp phần làm giảm thiểu ô nhiễm không khí?

  • A.Trồng nhiều cây xanh trong khu mình đang sống

  • B. Tuyên truyền cho mọi người xung quanh về ý thức bảo vệ không khí

  • C. Hạn chế đi xe máy, ô tô thay vào đó có thể đi xe đạp hoặc xe bus, ..

  • D. Xả rác bừa bãi

Câu 20: Ô nhiễm không khí không có tác hại gì đối với đời sống?

  • A.Làm ảnh hưởng nghiêm trọng đến môi trường và chất lượng đời sống con người

  • B.Làm trái đất nóng lên, khiến cho băng cực tan => gây nên nhiều lũ lụt, thiên tai

  • C.Bụi, khói, khí độc gây nhiều bệnh nguy hiểm

  • D.Làm cho các sinh vật sinh sôi, phát triển.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm KHTN 6 chân trời sáng tạo, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm KHTN 6 chân trời sáng tạo chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ