[CTST] Trắc nghiệm KHTN 6 chủ đề 9: Lực (Phần 3)

Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm môn khoa học tự nhiên chủ đề 9: Lực sách Chân trời sáng tạo. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.

 Câu 1: Hoạt động nào dưới đây cần dùng đến lực?

  • A. Đọc một trang sách.
  • B. Nhìn một vật cách xa 10m.
  • C. Nâng một tấm gỗ.
  • D. Nghe một bài hát. 

Câu 2: Đâu là đặc trưng của lực?

  • A. Độ lớn của lực
  • B. Phương và chiều của lực
  • C. Điểm đặt của lực
  • D. Cả 3 đặc trưng trên

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng về tác dụng của lực?

  • A. Lực làm vật đang đứng yên, bắt đầu chuyển động
  • B. Lực làm vật đang chuyển động, bị dừng lại
  • C. Lực làm vật chuyển động nhanh lên
  • D. Cả ba phát biểu trên 

Câu 4: Kết luận nào sau đây không đúng

  • A. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động.
  • B. Lực là nguyên nhân khiến vật thay đổi hướng chuyển động.
  • C. Lực là nguyên nhân khiến vật thay đổi vận tốc.
  • D. Một vật bị biến dạng là do có lực tác dụng vào nó

Câu 5: Khi ta đem cân một vật là ta muốn biết

  • A. trọng lượng của vật đó
  • B. thể tích của vật đó
  • C. khối lượng của vật đó
  • D. so sánh khối lượng của vật đó với khối lượng của các vật khác

Câu 6: Trong các câu sau đây, câu nào đúng?

  • A.Lực kế là dụng cụ dùng để đo khối lượng
  • B.Cân Rôbécvan là dụng cụ dùng để đo trọng lượng
  • C.Lực kế là dụng cụ dùng để đo cả trọng lượng lẫn khối lượng
  • D.Lực kế là dụng cụ dùng để đo lực, còn cân Rôbécvan là dụng cụ để đo khối lượng

Câu 7: Treo một quả nặng vào một lò xo. Lò xo sẽ bị …

  • A.Dãn ra.
  • B.Lực đàn hồi
  • C.Trong lực
  • D.Cân bằng lẫn nhau

Câu 8: Lực xuất hiện giữa hai vật khi chúng đặt gần nhau gọi là:

  • A. lực đẩy
  • B. lực tiếp xúc
  • C. lực không tiếp xúc
  • D. lực ma sát

Câu 9: Chọn câu trả lời sai?

  • A.Mọi vật đều có khối lượng.
  • B.Trọng lượng của một vật thay đổi theo độ cao.
  • C.Khối lượng của một vật phụ thuộc vào trọng lượng của vật đó.
  • D.Trọng lượng của một vật phụ thuộc vào khối lượng của vật đó. 

Câu 10: Treo vật vào đầu một lực kế lò xo. Khi vật cân bằng, số chỉ của lực kế là 3N. Điều này có nghĩa

  • A. Trọng lượng của vật bằng 300g
  • B. Trọng lượng của vật bằng 400g
  • C. Trọng lượng của vật bằng 3N
  • D. Trọng lượng của vật bằng 4N  

Câu 11: Chọn phát biểu đúng. Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi nào?

  • A. Chiếc ô tô đang đứng yên ở mặt đường dốc nghiêng
  • B. Quả bóng lăn trên sân bóng
  • C. Vận động viên đang trượt trên tuyết
  • D. Xe đạp đang đi trên đường 

Câu 12: Một vật đặt trên mặt bàn nằm ngang. Dùng tay búng vào vật để nó chuyển động. Vật sau đó chuyển động chậm dần vì có:

  • A. trọng lực
  • B. lực hấp dẫn
  • C. lực búng của tay
  • D. lực ma sát

Câu 13: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Gió đã tác dụng vào dù của người nhảy dù một ........

  • A. lực kéo
  • B. lực đẩy
  • C. lực nén
  • D. lực hút

Câu 14: Một quyển sách nằm yên trên bàn vì:

  • A.Không có lực tác dụng lên nó
  • B.Nó không hút Trái Đất
  • C.Trái Đất không hút nó
  • D. Nó chịu tác dụng của các lực cân bằng.

Câu 15: Trong các chuyển động sau, chuyển động nào đã bị biến đổi?

  • A. Một chiếc xe đạp đang đi bỗng hãm phanh, xe dừng lại.
  • B. Một máy bay đang bay thẳng với tốc độ không đổi 500 km/h.
  • C. Một chiếc xe máy đang chạy với vận tốc không đổi.
  • D. Quả bóng đang nằm yên trên mặt đất.  

Câu 16: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về trọng lượng của vật?

  • A. Trọng lượng của vật tỉ lệ với thể tích vật.
  • B. Trọng lượng của vật là độ lớn của trọng lực tác dụng lên vật.
  • C. Có thể xác định trọng lượng của vật bằng lực kế.
  • D. Trọng lượng tỉ lệ với khối lượng của vật.

Câu 17: Trọng lượng của một thùng hàng có khối lượng 50 kg là:

  • A. 50 N
  • B. 0,5 N
  • C. 500 N
  • D. 5 N  

Câu 18: Lực nào sau đây là lực tiếp xúc?

  • A. Lực cả Trái Đất tác dụng lên bóng đèn treo trên trần nhà
  • B. Lực của quả cân tác dụng lên lò xo khi treo quả cân vào lò xo
  • C. Lực của nam châm hút thanh sắt đặt cách nó một đoạn
  • D. Lực hút giữa Trái Đất và Mặt Trăng

Câu 19: Để đo độ lớn của lực bằng lực kế, ta phải cầm lực kế sao cho:

  • A.Cầm vào vỏ lực kế, sao cho lò xo của lực kế nằm dọc theo phương của lực
  • B.Cầm vào vỏ lực kế, sao cho lò xo của lực kế vuông góc với phương của lực
  • C.Cầm vào vỏ lực kế sao cho lò xo của lực kế hợp với những phương của lực một góc 600
  • D.Cầm vào vỏ lực kế sao cho lò xo của lực kế vuông góc với phương nằm ngang

 Câu 20: Trường hợp nào sau đây, lực ma sát là có hại?

  • A. Bạn Lan đang cầm cốc nước mang ra mời khách.
  • B. Quyển sách ở trên mặt bàn bị nghiêng nhưng không rơi.
  • C. Bác thợ sửa xe đang vặn ốc cho chặt hơn.
  • D. Bạn Tú đẩy mãi cái bàn mà nó không xê dịch đến nơi bạn ý muốn.  

Câu 21: Một bạn chơi trò nhảy dây. Bạn đó nhảy lên được là do:

  • A. lực của chân đẩy bạn đó nhảy lên
  • B.lực của đất tác dụng lên chân bạn đó
  • C. chân bạn đó tiếp xúc với đất
  • D. lực của đất tác dụng lên dây

Câu 22: Người ta dùng búa để đóng một cái cọc tre xuống đất. Lực mà búa tác dụng lên cọc tre sẽ gây ra những kết quả gì?

  • A. Chỉ làm biến đổi chuyển động cọc tre
  • B. Không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của cọc tre
  • C. Chỉ làm biến dạng cọc tre
  • D.Vừa làm biến dạng cọc tre, vừa làm biến đổi chuyển động của nó

Câu 23: Trọng lượng cho một cái thùng là 8500 N. Khối lượng của nó là bao nhiêu?

  • A. 8500kg
  • B. 850kg
  • C. 850N
  • D. 8500N

Câu 24: Chọn đáp án chính xác nhất?

  • A. Lực tiếp xúc xuất hiện khi vật gây ra không có sự tiếp xúc với vật chịu tác dụng của lực
  • B. Lực tiếp xúc xuất hiện khi vật gây ra có sự tiếp xúc với vật chịu tác dụng của lực
  • C. Vật chỉ thay đổi trạng thái chuyển động khi chịu tác dụng của lực tiếp xúc
  • D. Lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật gây ra lực có sự tiếp xúc với vật chịu tác dụng của lực

Câu 25: Dùng hai tay kéo hai đầu của lò xo. Khi đó, lực của tay tác dụng lên lò xo và lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên tay là hai lực:

  • A. cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn
  • B. cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn
  • C. cùng phương, cùng chiều, khác độ lớn
  • D. cùng phương, ngược chiều, khác độ lớn

Xem thêm các bài Trắc nghiệm KHTN 6 chân trời sáng tạo, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm KHTN 6 chân trời sáng tạo chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ