[CTST] Trắc nghiệm KHTN 6 bài 14: Một số lương thực – thực phẩm

Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm môn khoa học tự nhiên 6 bài 14: Một số lương thực – thực phẩm sách Chân trời sáng tạo. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cây trồng nào sau đây không được xem là cây lương thực?

  • A. Cây lúa.                                       

  • B. Cây ngô.

  • C. Cây lúa mì.                                   

  • D. Cây nho. 

Câu 2: Trong các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều protein (chất đạm) nhất?

  • A. Gạo.                                             

  • B. Rau xanh.

  • C. Thịt.                                             
  • D. Gạo và rau xanh. 

Câu 3: Ngô, khoai sẽ cung cấp chất dinh dưỡng nào nhiều nhất cho cơ thể?

  • A. Carbohydrate (chất đường, bột).   
  • B. Protein (chất đạm)

  • C. Lipit (chất béo).                             

  • D. Vitamin. 

Câu 4: Nhận xét nào dưới đây là đúng về lương thực?

  • A. Lương thực là thức ăn chứa nhiều chất béo.

  • B. Rau xanh là lương thực.

  • C. Ngũ cốc là năm loại rau xanh.

  • D. Lương thực là thức ăn chứa hàm lượng lớn tinh bột. 

Câu 5: Thực phẩm nào dưới đây không phải là thực phẩm tự nhiên?

  • A. rau xanh.                             

  • B. trái cây

  • C. cá.                                       

  • D. đá vôi. 

Câu 6: Nhận xét nào sau đây không đúng về lương thực?

  • A. Lương thực là thức ăn chứa hàm lượng lớn tinh bột.

  • B. Lương thực là nguồn cung cấp chính về năng lượng và chất bột trong thành phần thức ăn.

  • C. Lương thực bao gồm: thực vật, động vật và các sản phẩm chế biến.
  • D. Ngũ cốc là tên gọi có từ thời Trung Hoa cổ đại. 

Câu 7: Nhận xét nào sau đây là không đúng về thực phẩm?

  • A. Thực phẩm tự nhiên có nguồn gốc từ động vật, thực vật.

  • B. Cá là thực phẩm tự nhiên.

  • C. Thực phẩm cung cấp các chất dinh dưỡng cho cơ thể.

  • D. Thực phẩm không bị biến đổi tính chất khi để lâu ngoài không khí. 

Câu 8: Các nguyên nhân khiến thực phẩm bị biến đổi tính chất (màu sắc, mùi vị, giá trị dinh dưỡng)?

  • A. Để lâu ngoài không khí.

  • B. Trộn lẫn các loại thực phẩm với nhau.

  • C. Bảo quản thực phẩm không đúng cách.

  • D. Cả 3 nguyên nhân: A, B, C. 

Câu 9: Dấu hiệu nào sau đây cho biết một người bị ngộ độc sau khi ăn hay uống thực phẩm nhiễm độc?

  • A. Đau bụng.

  • B. Buồn nôn, nôn.

  • C. Đi ngoài nhiều lần.

  • D. Cả 3 dấu hiệu A, B, C. 

Câu 10: Các loại lương thực cung cấp chất dinh dưỡng nào nhiều nhất cho cơ thể?

  • A. Carbohydrate (chất đường, bột).   
  • B. Protein (chất đạm)

  • C. Lipit (chất béo).                             

  • D. Vitamin. 

Câu 11: Vật thể nào sau đây được xem là nguyên liệu?

  • A.Gạch xây dựng.

  • B.Đất sét
  • C.Xi măng

  • D.Ngói. 

Câu 12: Khi dùng gỗ để sản xuất giấy thì người ta sẽ gọi gỗ là

  • A.vật liệu.

  • B.nguyên liệu.
  • C.nhiên liệu.

  • D.phế liệu.

Câu 13: Người ta khai thác than đá để cung cấp cho các nhà máy nhiệt điện sản xuất điện. Lúc này, than đá được gọi là

  • A.vật liệu.

  • B.nhiên liệu.
  • C.nguyên liệu

  • D.vật liệu hoặc nguyên liệu. 

Câu 14: Loại nguyên liệu nào sau đây hầu như không thể tái sinh?

  • A.Gỗ.

  • B.Bông.

  • C.Dầu thô.
  • D.Nông sản. 

Câu 15: Mía là nguyên liệu chính để sản xuất?

  • A.muối ăn           

  • B.nước mắm     

  • C.đường ăn     
  • D.dầu ăn 

Câu 16: Dãy gồm các nguyên liệu trong tự nhiên?

  • A.đất, đá, nhựa.

  • B.đất, quặng, dầu mỏ.
  • C.đất, thủy tinh, dầu mỏ.

  • D.thủy tinh, gốm, gỗ. 

Câu 17: Biện pháp sử dụng nguyên liệu an toàn, hiệu quả đảm bảo phát triển bền vững là?

  • A.Khai thác nguyên kiệu triệt để.

  • B.Đổi mới công nghệ khai thác, chế biến.

  • C.Kiểm soát, xử lí chất thải, bảo vệ môi trường.

  • D.Đáp án B và C đúng. 

Câu 18: Vì sao mưa axit có thể làm hư hại các tượng đá vôi ngoài trời?

  • A.Vì đá vôi có tính chất xốp nên dễ bị hao mòn.

  • B.Vì đá vôi dễ ngấm nước.

  • C.Vì đá vôi tan trong acid, tạo bọt khí.
  • D.Tất cả các đáp án đều sai. 

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A.Quặng bauxite được dùng để sản xuất nhôm.
  • B.Quặng axpatite được dùng để sản xuất sắt, gang, thép,…

  • C.Quặng hematite được dùng để sản xuất phân lân.

  • D.Tất cả các đáp án đều đúng. 

Câu 20: Những loại nhiên liệu phổ biến hiện nay?

  • A. Nhiên liệu tái tạo

  • B. Nhiên liệu hóa thạch

  • C. Nhiên liệu hạt nhân

  • D.Cả 3 loại trên

Xem thêm các bài Trắc nghiệm KHTN 6 chân trời sáng tạo, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm KHTN 6 chân trời sáng tạo chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ