[CTST] Trắc nghiệm KHTN 6 chủ đề 8: Đa dạng thế giới sống (Phần 2)

Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm môn khoa học tự nhiên chủ đề 8: Đa dạng thế giới sống sách Chân trời sáng tạo. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Phân loại thế giới sống là cách sắp xếp sinh vật vào một hệ thống theo trật tự nhất định dựa vào:

  • A. Đặc điểm tế bào.
  • B. Mức độ tổ chức cơ thể.
  • C. Môi trường sống.
  • D.Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 2: Lớp vỏ ngoài của virus có tác dụng gì?

  • A. Bảo vệ virus khỏi tác nhân bên ngoài
  • B. Giúp virus bám vào vật chủ  dễ dàng
  • C. Tạo nên hình dạng cho virus
  • D. Cả ba đáp án trên

Câu 3: Loại thực phẩm nào sau đây được ứng dụng vai trò của vi khuẩn?

  • A.Cá khô.
  • B.Sữa chua.
  • C.Khô bò.
  • D.Xúc xích.

Câu 4: Vật chủ của những kí sinh trùng thường là

  • A.con người.
  • B.con người, động vật và thực vật.
  • C.động vật.
  • D.thực vật.

Câu 5: Nấm sinh sản chủ yếu theo hình thức nào?

  • A. Sinh sản bằng hạt.
  • B. Sinh sản bằng cách nảy chồi.
  • C. Sinh sản bằng cách phân đôi.
  • D. Sinh sản bằng bào tử.

Câu 6: Tính đa dạng của thực vật được biểu hiện ở điều nào sau đây ?

  • A.Số lượng các loài.
  • B.Số lượng các cá thể trong mỗi loài.
  • C.Môi trường sống của mỗi loài.
  • D.Tất cả các phương án đưa ra. 

Câu 7: Cơ quan sinh sản của ngành Hạt trần được gọi là gì?

  • A. Bào tử             
  • B. Nón                 
  • C. Hoa                 
  • D. Rễ 

Câu 8: Ngành động vật nào dưới đây có số lượng lớn nhất trong giới động vật?

  • A. Ruột khoang         
  • B. Chân khớp   
  • C. Lưỡng cư                 
  • D. Bò sát 

Câu 9: Số loài động vật trên Trái Đất là

  • A.1 triệu loài
  • B.1,5 triệu loài
  • C.2 triệu loài
  • D.2,5 triệu loài 

Câu 10: Đâu là vai trò của động vật đối với con người

1)      Cung cấp thức ăn cho con người (bò, lợn, gà, tôm,…).

2)      Cung cấp nguyên liệu phục vụ đời sống (da lông,…).

3)      Khả năng tiêu diệt loài sinh vật gây hại.

4)      Nhiều loài có khả năng cải tạo đất như giun đất, dế, bọ hung,…

5)      Làm đồ mĩ nghệ và đồ trang sức.

6)      Là mắc xích quan trọng trong chuỗi thức ăn trong tự nhiên.

7)      Phục vụ nhu cầu giải trí và an ninh con người.

8)      Phục vụ nghiên cứu, học tập, thử nghiệm, thuốc chữa bệnh,..

  • A. 1,2,3,4,5,6
  • B. 1,2.3,5,7,8
  • C. 2,3,4,5,6
  • D. 1,3,4,5,6,7

Câu 11: Nấm hương có tên khoa học là Lentinula edodes. Hãy chỉ ra tên loài và tên chi của nấm hương.

  • A. Tên loài: lentinula, tên chi: Edodes
  • B. Tên loài: Edodes, tên chi: Lentinula
  • C. Tên loài: Lentinula edodes, tên chi: không có
  • D. Tên loài: không có, tên chi: Lentinula edodes 

Câu 12: Hiện nay, trên thế giới đã phát hiện được khoảng:

  • A. 3000 loại virus
  • B. 4000 loại virus
  • C. 5000 loại virus
  • D. 600 loại virus

Câu 13: Cấu tạo vi khuẩn không có thành phần nào dưới đây?

  • A. Thành tế bào.
  • B.Lục lạp.
  • C. Chất tế bào.
  • D. Một số có roi.

Câu 14: Vì sao chúng ta cần nấu chín thức ăn, đun sôi nước uống và rửa sạch các loại thực phẩm trước khi sử dụng?

  • A. Để thực phẩm được ngon miệng hơn
  • B. Để làm sạch dư lượng thuốc bảo vệ thực vật có trong các loại thực phẩm
  • C.Để ngăn ngừa nhiễm bệnh từ vi khuẩn, trứng giun, sán
  • D. Để thực phẩm nhìn đẹp mắt hơn 

Câu 15: Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về cấu tạo của nấm?

  • A.Phần sợi nấm là cơ quan sinh dưỡng.
  • B.Phần mũ nấm vừa là cơ quan sinh sản vừa là cơ quan sinh dưỡng.
  • C.Phần mũ nấm là cơ quan sinh dưỡng.
  • D.Phần sợi nấm là cơ quan sinh sản.

Câu 16: Ở Việt Nam đã phát hiện bao nhiêu loài thực vật:

  • A.Khoảng 12 000 loài
  • B.Khoảng 13 000 loài
  • C.Khoảng 14 000 loài
  • D.Khoảng 15 000 loài

Câu 17: Nhóm động vật nào sau đây có số lượng loài lớn nhất?

  • A.Nhóm Cá.
  • B.Nhóm Chân khớp.
  • C.Nhóm Giun.
  • D.Nhóm Ruột khoang.

Câu 18: Ý nào dưới đây không phải là hậu quả của việc suy giảm đa dạng sinh học?

  • A. Bệnh ung thư ở người                   
  • B. Hiệu ứng nhà kính
  • C. Biến đổi khí hậu                           
  • D. Tuyệt chủng động, thực vật 

Câu 19: Loài người thuộc bộ?

  • A. Bộ tinh tinh
  • B. Bộ khỉ
  • C. Bộ linh trưởng
  • D. Bộ vượn

Câu 20: Vi khuẩn chủ yếu trong sữa chua uống probi

  • A. Vi khuẩn E.coli
  • B. Vi khuẩn Lactic
  • C. Vi khuẩn Probiotic
  • D. Vi khuẩn acetic

Câu 21: Vật trung gian truyền bệnh sốt rét là loài động vật nào?

  • A. Ruồi giấm   
  • B. Muỗi Anopheles                        
  • C. Chuột bạch                 
  • D. Bọ chét 

Câu 22: Vòng cuống nấm và bao gốc nấm là đặc điểm có ở loại nấm nào?

  • A. Nấm độc           
  • B. Nấm mốc          
  • C. Nấm đơn bào                 
  • D. Nấm ăn được 

Câu 23: Dấu hiệu bệnh khảm lá ở cây thuốc lá

  • A. Xuất hiện đầu tiên ở những lá non, gồm các vết đốm xanh, vàng xen kẽ nhau, gân lá nhợt nhạt
  • B. Lá xuất hiện đốm trắng
  • C. Lá xuất hiện đốm đen, nổi u
  • D. Lá xuất hiện những u màu đen

Câu 24: Tại sao san hô giống thực vật nhưng lại được xếp vào nhóm Ruột khoang?

  • A. Sinh sản bằng cách nảy mầm.
  • B. Có khả năng quang hợp.
  • C. San hô dùng xúc tu quanh miệng để bắt mồi và tiêu hoá chúng.
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 25: Tại sao cá voi lại được xếp vào lớp Thú

  • A. Cá voi là loài có vú
  • B. Là động vật hằng nhiệt
  • C. Nuôi con bằng sữa mẹ
  • D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Xem thêm các bài Trắc nghiệm KHTN 6 chân trời sáng tạo, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm KHTN 6 chân trời sáng tạo chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ