Bài tập file word Toán 8 Kết nối bài Bài 15: Định lí Thales trong tam giác

Bài tập và câu hỏi tự luận luyện tập ôn tập bài 15: Định lí Thales trong tam giác. Bộ câu hỏi bài tập mở rộng có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 8 Kết nối tri thức. Kéo xuống để tham khảo thêm

Bài tập & Lời giải

1. NHẬN BIẾT (7 câu)

Câu 1:

a) Cho hai số 5 và 8. Hãy tính tỉ số giữa hai số đã cho

b) Hãy đo và tính tỉ số giữa hai độ dài (theo mm) của hai đoạn thẳng AB và CD trong Hình 1

Câu 1:  a) Cho hai số 5 và 8. Hãy tính tỉ số giữa hai số đã cho b) Hãy đo và tính tỉ số giữa hai độ dài (theo mm) của hai đoạn thẳng AB và CD trong Hình 1

Câu 2: Hãy tính tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD trong các trường hợp sau:

a) AB = 6cm; CD = 8 cm

b) AB = 1.2 m; CD = 42 cm

Câu 3: So sánh tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD với tỉ số của hai đoạn thẳng EF và MN trong hình sau

Câu 3: So sánh tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD với tỉ số của hai đoạn thẳng EF và MN trong hình sau

Câu 4: Trong hình 3, chứng minh rằng:

a) AB và BC tỉ lệ với A'B' và B'C'

b) AC và A'C' tỉ lệ với AB và A'B'

Câu 4: Trong hình 3, chứng minh rằng: a) AB và BC tỉ lệ với A'B' và B'C' b) AC và A'C' tỉ lệ với AB và A'B'

Câu 5. Trên một tờ giấy kẻ caro có các đường kẻ ngang song song và cách đều nhau.

a) Vẽ một đường thẳng d cắt các đường kẻ ngang của tờ giấy như trong Hình 5a. Hãy so sánh độ dài các đoạn thẳng MN, NP, PQ và QE

Câu 5. Trên một tờ giấy kẻ caro có các đường kẻ ngang song song và cách đều nhau.  a) Vẽ một đường thẳng d cắt các đường kẻ ngang của tờ giấy như trong Hình 5a. Hãy so sánh độ dài các đoạn thẳng MN, NP, PQ và QE

b) Vẽ một tam giác ABC rồi vẽ một đường thẳng song song với cạnh BC và cắt hai cạnh AB, AC lần lượt tại B' và C'. Trên cạnh AB, lấy đoạn AI làm đơn vị đo tính tỉ số AB' và B'B; trên cạnh AC, lấy đoạn AJ làm đơn vị đo tính tỉ số AC' và C'C (Hình 5b)

So sánh các tỉ số $\frac{AB'}{AB}$ và $\frac{AC'}{AC}$; $\frac{AB'}{B'B}$ và $\frac{AC'}{CC'}$ và $\frac{B'B}{AB}$ và $\frac{C'C}{AC}$

Câu 6. Hãy chỉ ra các cặp đường thẳng song song với nhau trong mỗi hình dưới đây.

Câu 6. Hãy chỉ ra các cặp đường thẳng song song với nhau trong mỗi hình dưới đây.

Câu 7. Quan sát Hình 22, chứng minh rằng MN // BC

Câu 7. Quan sát Hình 22, chứng minh rằng MN // BC

Xem lời giải

2. THÔNG HIỂU (5 câu)

Câu 1. Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 8 cm và BC = 10 cm. Lấy điểm B' trên AB sao cho AB' = 2 cm. Qua B' vẽ đường thẳng sóng song với BC và cắt AC tại C'.

a) Tính AC'

b) Qua C' vẽ đường thẳng song song với AB và cắt BC tại D. Tính BD, B'C'

c) Tính và so sánh các tỉ số: $\frac{AB'}{AB};\frac{AC'}{AC}$ và $\frac{B'C'}{BC}$

Câu 1. Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 8 cm và BC = 10 cm. Lấy điểm B' trên AB sao cho AB' = 2 cm. Qua B' vẽ đường thẳng sóng song với BC và cắt AC tại C'.  a) Tính AC'  b) Qua C' vẽ đường thẳng song song với AB và cắt BC tại D. Tính BD, B'C'  c) Tính và so sánh các tỉ số: $\frac{AB'}{AB};\frac{AC'}{AC}$ và $\frac{B'C'}{BC}$

Câu 2.  Tìm độ dài x trên Hình 13.

Câu 2.  Tìm độ dài x trên Hình 13.

Câu 3: Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 15 cm. Trên AB, AC lần lượt lấy B', C' sao cho AB' = 2 cm, AC' = 5 cm

a) Tính các tỉ số $\frac{AB'}{AB}$ và $\frac{AC'}{AC}$

b) Qua B' vẽ đường thẳng song song với BC cắt AC tại E. Tính AE

c) So sánh AE và AC'

d) Hãy nhận xét về vị trí của E và C', vị trí của hai đường thẳng B'C' và B'E

Câu 3: Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 15 cm. Trên AB, AC lần lượt lấy B', C' sao cho AB' = 2 cm, AC' = 5 cm  a) Tính các tỉ số $\frac{AB'}{AB}$ và $\frac{AC'}{AC}$  b) Qua B' vẽ đường thẳng song song với BC cắt AC tại E. Tính AE  c) So sánh AE và AC'  d) Hãy nhận xét về vị trí của E và C', vị trí của hai đường thẳng B'C' và B'E

Câu 4: Tìm x trong Hình 20

Câu 4: Tìm x trong Hình 20

Câu 5: Quan sát Hình 24, chỉ ra các cặp đường thẳng song song và chứng minh điều ấy.

Câu 5: Quan sát Hình 24, chỉ ra các cặp đường thẳng song song và chứng minh điều ấy.

Xem lời giải

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Hãy tìm các đoạn thẳng tỉ lệ trong hình vẽ sơ đồ một góc công viên ở Hình 4.

Câu 1: Hãy tìm các đoạn thẳng tỉ lệ trong hình vẽ sơ đồ một góc công viên ở Hình 4.

Câu 2: Với số liệu đo đạc được ghi trên Hình 14, hãy tính bề rộng CD của con kênh.

Câu 2: Với số liệu đo đạc được ghi trên Hình 14, hãy tính bề rộng CD của con kênh.

Câu 3. Đo chiều cao AB của một tòa nhà bằng hai cây cọc FE, DK, một sợi dây và một thước cuộn như sau:

- Đặt cọc FE cố định, di chuyển cọc DK sao cho nhìn thấy K, F, A thẳng hàng.

- Căng thẳng dây FC đi qua K và cắt mặt đất tại C.

- Đo khoảng cách BC và DC trên mặt đất

Cho biết DK = 1 m, BC = 24 m, DC = 1.2 m. Tính chiều cao AB của tòa nhà

Câu 3. Đo chiều cao AB của một tòa nhà bằng hai cây cọc FE, DK, một sợi dây và một thước cuộn như sau: - Đặt cọc FE cố định, di chuyển cọc DK sao cho nhìn thấy K, F, A thẳng hàng. - Căng thẳng dây FC đi qua K và cắt mặt đất tại C. - Đo khoảng cách BC và DC trên mặt đất Cho biết DK = 1 m, BC = 24 m, DC = 1.2 m. Tính chiều cao AB của tòa nhà

Bài 4.

a) Hãy đo chiều dài và chiều rộng cái bàn học của em và tính tỉ số giữa hai kích thước này

b) Quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đi từ Mỹ Tho là 70 km, quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đi Cà Mau là 350 km. Tính tỉ số giữa hai quãng đường này.

c) Cho biết $\frac{AB}{CD}=\frac{3}{5}$ và AB = 6 cm. Hãy tính CD

Câu 5. Với số liệu được ghi trên HÌnh 21. Hãy tính khoẳng cách CD từ con tàu đến trạm quan tắc đặt tại điểm C

Câu 5. Với số liệu được ghi trên HÌnh 21. Hãy tính khoẳng cách CD từ con tàu đến trạm quan tắc đặt tại điểm C

Xem lời giải

4. VẬN DỤNG CAO (1 câu)

Câu 1: Quan sát Hình 25 và chứng minh x=aha′−a

Câu 1: Quan sát Hình 25 và chứng minh x=aha′−a

Xem lời giải

Xem thêm các bài Giải toán 8 tập 1 kết nối tri thức, hay khác:

Xem thêm các bài Giải toán 8 tập 1 kết nối tri thức được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.