Bài tập luyện tập Toán 8 kết nối bài 5: Phép chia đa thức cho đơn thức

Câu hỏi và bài tập tự luận luyện tập ôn tập bài 5: Phép chia đa thức cho đơn thức. Bộ câu hỏi bài tập mở rộng có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 8 Kết nối tri thức. Kéo xuống để tham khảo thêm

1. NHẬN BIẾT (7 câu)

Câu 1: Thực hiện phép chia $8x^{4}y^{5}z^{3}$ cho $2x^{3}y^{4}z$

Giải:

 $(8x^{4}y^{5}z^{3}):(2x^{3}y^{4}z)=(8:2)(x^{4}:x^{3})(y^{5}:y^{4})(z^{3}:z)=4xyz^{2}$

 

Câu 2: Thực hiện các phép chia đa thức cho đơn thức sau:

a) $(5ab-2a^{2}):a$

b) $(6x^{2}y^{2}-xy^{2}+3x^{2}y):(-3xy)$

Giải:

 a) $(5ab-2a^{2}):a=(5ab:a)-(2a^{2}:a)=5b-2a$

b) $(6x^{2}y^{2}-xy^{2}+3x^{2}y):(-3xy)$

$=\left [ 6x^{2}y^{2}:(-3xy) \right ]-\left [ xy^{2}:(-3xy) \right ]+\left [ 3x^{2}y:(-3xy) \right ]$

$=-2xy+13y-3x$

 

Câu 3: Thực hiện phép chia.

a) $20x^{3}y^{5}:(5x^{2}y^{2})$

b) $18x^{3}y^{5}:\left [ 3(-x)^{3}y^{2} \right ]$

Giải:

 a) $20x^{3}y^{5}:(5x^{2}y^{2})=4xy^{3}$

b) $18x^{3}y^{5}:\left [ 3(-x)^{3}y^{2} \right ]=-6y^{3}$

 

Câu 4: Thực hiện phép chia

a) $(4x^{3}y^{2}-8x^{2}y+10xy):(2xy)$

b) $(7x^{4}y^{2}-2x^{2}y^{2}-5x^{3}y^{4}):(3x^{2}y)$

Giải:

 a) $(4x^{3}y^{2}-8x^{2}y+10xy):(2xy)=2x^{2}y-4x+5$

b) $(7x^{4}y^{2}-2x^{2}y^{2}-5x^{3}y^{4}):(3x^{2}y)=\frac{7}{3}x^{2}y-\frac{2}{3}y-\frac{5}{3}xy^{3}$

 

Câu 5. Tìm thương trong phép chia đa thức: $12x^{3}y^{3}-6x^{4}y^{3}+21x^{3}y^{4}$ cho đơn thức $3x^{3}y^{3}$

Giải:

 $(12x^{3}y^{3}-6x^{4}y^{3}+21x^{3}y^{4}):(3x^{3}y^{3})$

$=(12x^{3}y^{3}:3x^{3}y^{3})-(6x^{4}y^{3}:3x^{3}y^{3})+(21x^{3}y^{4}:3x^{3}y^{3})$

$=(12:3)(x^{3}y^{3}:x^{3}y^{3})-(6:3)(x^{4}y^{3}:3x^{3}y^{3})+(21:3).(x^{3}y^{4}:x^{3}y^{3})$

$=4.1-2x+7y=4-2x+7y$

 

Câu 6. 

Thực hiện phép tính: 

a) $(39x^{5}y^{7}):(13x^{2})$

b) $(x^{2}y^{2}+\frac{1}{6}x^{3}y^{2}-x^{5}y^{4}):(\frac{1}{2}xy^{2})$

Rút gọn biểu thức:

$(x+y)(x-y)+(xy^{4}-x^{3}y^{2}):(xy^{2})$

Giải:

1.Thực hiện phép tính: 

a) $(39x^{5}y^{7}):(13x^{2})=3x^{3}y^{7}$

b) $(x^{2}y^{2}+\frac{1}{6}x^{3}y^{2}-x^{5}y^{4}):(\frac{1}{2}xy^{2})$

$=2x+\frac{1}{3}x^{2}-2.x^{4}y^{2}$

2. $(x+y)(x-y)+(xy^{4}-x^{3}y^{2}):(xy^{2})$

$=x.x-x.y+y.x-y.y+(x:x)(y^{4}:y^{2})-(x^{3}:x)(y^{2}:y^{2})$

$=x^{2}-xy+y.x-y^{2}+1.y^{4}-2-x^{3-1}.1$

$=x^{2}-xy+y.x-y^{2}+y^{2}-x^{2}=0$

 

Câu 7. Thực hiện phép tính
a) $(3(x-y)^{2}-2(x-y)^{3}):(y-x)^{2}$
b) $(2(x+y)^{3}+(x^{2}+y^{2}+2xy):(x+y)$
c) $4(x+3y)^{3}:(3x+9y)$
d) $(x^{3}+27y^{3}):(3y+x)$
e) $(18x^{4}y^{3}-24x^{3}y^{4}+12x^{3}y^{3}):(3x^{2}y^{3})$
f) $\left [ 4(x-y)^{5} +2(x-y)^{3}-3(x-y)^{2}\right ]:(y-x)^{2}$
Giải:

a) Ta có: $(3(x-y)^{2}-2(x-y)^{3}):(y-x)^{2}$

$=(3(x-y)^{2}-2(x-y)^{3}):(x-y)^{2}$

$=3(x-y)^{2}:(x-y)^{2}-2(x-y)^{3}:(x-y)^{2}=3-2(x-y)$

b) Ta có: $(2(x+y)^{3}+(x^{2}+y^{2}+2xy):(x+y)$

$=(2(x+y)^{3}+(x+y)^{2}):(x+y)$

$=2(x+y)^{3}:(x+y)+(x+y)^{2}:(x+y)$

$=2(x+y)^{2}+(x+y)$

c) Ta có:$4(x+3y)^{3}:(3x+9y)= 4(x+3y)^{3}:3(x+3y)=\frac{4}{3}(x+3y)^{2}$

d) Ta có: $(x^{3}+27y^{3}):(3y+x)=(x+3y)(x^{2}-3xy+9y^{2}):(x+3y)=(x^{2}-3xy+9y^{2})$

e) Ta có: $(18x^{4}y^{3}-24x^{3}y^{4}+12x^{3}y^{3}):(3x^{2}y^{3})$

$=18x^{4}y^{3}:(3x^{2}y^{3})-24x^{3}y^{4}:(3x^{2}y^{3})+12x^{3}y^{3}:3x^{2}y^{3}=6x^{2}-8xy+4x$

f) Ta có:  $\left [ 4(x-y)^{5} +2(x-y)^{3}-3(x-y)^{2}\right ]:(y-x)^{2}$

 $=\left [ 4(x-y)^{5} +2(x-y)^{3}-3(x-y)^{2}\right ]:(x-y)^{2}$

$= 4(x-y)^{5}:(x-y)^{2} +2(x-y)^{3}:(x-y)^{2}-3(x-y)^{2}:(x-y)^{2}$

$ 4(x-y)^{5}+2(x-y)-3$

 

2. THÔNG HIỂU (5 câu)

Câu 1. Thực hiện phép tính rồi tính giá trị biểu thức:

$\left ( \frac{3}{4}x^{4}y^{2} -\frac{9}{2}x^{3}y^{2}+9x^{2}y^{2}-6xy^{2}\right ):\left ( \frac{3}{4}xy^{2}\right )$ tại x = 1 và y = 2023

Giải:

 $A=\frac{3}{4}x^{4}y^{2}:\frac{3}{4}xy^{2}-\frac{9}{2}x^{3}y^{2}:\frac{3}{4}xy^{2}+9x^{2}y^{2}:\frac{3}{4}xy^{2}-6xy^{2}:\frac{3}{4}xy^{2}$

$\Leftrightarrow A=x^{3}-6x^{2}+12x-8$

Với x = 1;  y = 2023 ta có $\Leftrightarrow A=1^{3}-6.1^{2}+12.1-8=-1$

 

Câu 2. Tính giá trị biều thức:

a)$A=15x^{5}y^{3}:10xy^{2}$ tại $x=-3$ và $y=\frac{2}{3}$ ;

b) $B=-(x^{3}y^{5}z^{2}):(-x^{2}y^{3}z)$ tại x=1.y=-1 và z=100.

c) $C=\frac{3}{4}(x-2)^{3}:-\frac{1}{2}(2-x)$ tại x=3;

d) $D=(x-y+z)^{5}:(-x+y-z)^{3}$ tại x=17, y=16 và z=1.

Giải:

a) $A=\frac{3}{2}x^{4}y$. Thay $x=-3;y=\frac{2}{3}$ vào A ta tìm được A=81 .

b) B=yz. Thay  x=1,y=-1 và z=100 vào B ta được B=-100.

c)$C=\frac{3}{2}(x-2)^{2}$, thay x=3 tính được $C=\frac{3}{2}$

d) $D=-(x-y+z)^{2 }$ thay x=17, y=16 và z=1 tính được D=-4

 

Câu 3: Không làm phép tính chia, hãy nhận xét đơn thức có chia hết cho đơn thức hay không?
a) $A=15x^{3}y^{2}$ và $B=5x^{2}y^{3}$.
b) $A=x^{5}y^{6}$ và $B=x^{4}y^{2}z^{3}$
c) $A=3\frac{1}{2}x^{5}y^{5}z^{4}$ và $B=-2,5x^{5}y^{3}$
d) $A=-\frac{9}{2}x^{12}y^{4}z^{3}$ và $B=\frac{3}{4}x^{8}y^{2}z$

Giải:

a) A không chia hết cho B vì số mũ của y trong B lớn hơn mũ y của trong A
b) A không chia hết cho B vì trong B có biến z mà trong A không có.
c) A chia hết cho B vì mỗi biến của B đều là một biến của A với số mũ của nó nhỏ hơn số mũ trong A.
d) A chia hết cho B vì mỗi biến của B đều là một biến của S với số mũ của nó nhỏ hơn số mũ trong A.

 

Câu 4: Tính giá trị biểu thức:
a) $A=(15x^{5}y^{3}-10x^{3}y^{2}+20x^{4}y^{4}):5x^{2}y^{2}$ tại x=-1, y=2
b) $B=\left [ (2x^{2}y)^{2}+3x^{4}y^{3}-6x^{3}y^{2}\right ]:(xy)^{2}$ tại x=y=-2
c) $C=(-2x^{2}y^{2}+4xy-6xy^{3}):\frac{2}{3}xy$ tại $x=\frac{1}{2};y=4$
d) $D=\left ( \frac{1}{3}x^{2}y^{5}-\frac{2}{3}x^{5}y^{2} \right ):2x^{2}y^{2}$ tại x=-3,y=3

Giải:

a) $A=3x^{3}y-2x+4x^{2}y^{2}$
Thay x=-1, y=2 vào biểu thức tính được kết quả A=12.
b) $B=4x^{2}+3x^{2}y-6x$
Thay x=y=-2 vào biểu thức tính được kết quả B=4.
c) $C=(-2x^{2}y^{2}+4xy-6xy^{3}):\frac{2}{3}xy=-3xy+6-9y^{2}$
Thay $x=\frac{1}{2};y=4$ vào biểu thức tính được kết quả C=-144
d) $D=\left ( \frac{1}{3}x^{2}y^{5}-\frac{2}{3}x^{5}y^{2} \right ):2x^{2}y^{2}=\frac{1}{6}y^{3}-\frac{1}{3}x^{3}$
Thay x=-3, y=3 vào biểu thức tính được kết quả $D=\frac{27}{2}$

 

Câu 5: Tính giá trị biểu thức
a) $A=(20x^{5}y^{4}+10x^{3}y^{2}-5x^{2}y^{3}):5x^{2}y$ tại x=1, y=-1
b) $B=(-2x^{2}y^{2}+xy^{2}-6xy):\frac{1}{3}xy=-6xy+3y-18$ tại $x=\frac{-1}{2},y=1$
c) $C=\left ( \frac{1}{5}x^{2}y^{5}-\frac{2}{5}x^{5}y^{4} \right ):2x^{2}y^{2}$ tại x=-5,y=10
d) $D=(7x^{5}y^{4}z^{3}-3x^{4}z^{2}+2x^{2}y^{2}z):x^{2}yz$ tại x=-1, y=1, z=2
Giải:

a) $A=(20x^{5}y^{4}+10x^{3}y^{2}-5x^{2}y^{3}):5x^{2}y=4x^{3}y^{2}+2x-y$
Thay x=1, y=-1 vào A ta được A=7.

b) $B=(-2x^{2}y^{2}+xy^{2}-6xy):\frac{1}{3}xy=-6xy+3y-18$

Thay $x=\frac{-1}{2},y=1$ vào B ta được B=-12.

c) $C=\left ( \frac{1}{5}x^{2}y^{5}-\frac{2}{5}x^{5}y^{4} \right ):2x^{2}y^{2}=\frac{1}{10}y^{3}-\frac{1}{5}x^{3}y^{2}$

Thay x=-5,y=10 vào C ta được C=2600

d) $D=(7x^{5}y^{4}z^{3}-3x^{4}z^{2}+2x^{2}y^{2}z):x^{2}yz=7x^{3}y^{3}z^{2}-3x^{2}z+2y$

Thay x=-1, y=1, z=2 vào D ta được D=-32.

 

3. VẬN DỤNG (6 câu)

Câu 1: 

a) Tính chiều dài của hình chữ nhật có diện tích bằng $6xy+10y^{2}$ và chiều rộng bằng 2y

b) Tính diện tích đáy của hình hộp chữ nhật có thể tích bằng $12x^{3}-3xy^{2}+9x^{2}y$ và chiều cao bằng 3x

Giải: 

a) Chiều dài của hình chữ nhật là: $(6xy+10y^{2}):2y=3x+5y$

b) Diện tích đáy của hình hộp chữ nhật: $12x^{3}-3xy^{2}+9x^{2}y:3x=4x^{2}-y^{2}+3xy$

 

Câu 2: Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật có thể tích $V=6x^{2}y-8xy^{2}$ và diện tích đáy S = 2xy

Giải:

Chiều cao của hình hộp chữ nhật là: $(6x^{2}y-8xy^{2}):2xy=3x-4y$

 

Câu 3. Tính diện tích đáy của hình hộp chữ nhật có thể tích $V=12x^{2}y$ và chiều cao bằng 3y

Giải:

Diện tích đáy của hình hộp chữ nhật: $12x^{2}y:3y=4x^{2}$

 

Bài 4. Làm phép tính chia:
a) $(6.8^{4}-5.8^{3}+8^{2}):8^{2}$
b) $(5.9^{2}+3^{5}-2.3^{3}):3^{2}$
c) $(2.3^{4}+3^{2}-7.3^{3}):3^{2}$
d) $(6.2^{3}-5.2^{4}+2^{5}):2^{3}$

Giải:

a) $6.8^{2}-5.8+1=345$
b) $(5.9^{2}+3^{5}-2.3^{3}):3^{2}=66$
c) $(2.3^{4}+3^{2}-7.3^{3}):3^{2}=2.3^{2}+1-7.3=-2$
d) $(6.2^{3}-5.2^{4}+2^{5}):2^{3}=6-5.2+2^{2}=0$

Câu 5. a) $(-2.10^{4}-6.10^{3}+10^{2}):100$
b) $(5.16^{2}+4^{8}-4.4^{3}):4^{2}$
c) $(7.5^{5}-8.5^{4}+125):5^{3}$
d) $(3.4^{2}+8^{2}+3.16^{2}):2^{3}$

Giải:

a) $(-2.10^{4}-6.10^{3}+10^{2}):100=-2.10^{2}-6+1=-205$
b) $(5.16^{2}+4^{8}-4.4^{3}):4^{2}=5+4^{4}-1=260$
c) $(7.5^{5}-8.5^{4}+125):5^{3}=7.25+8.5+1=136$
d) $(3.4^{2}+8^{2}+3.16^{2}):2^{3}=110$

 

Câu 6. Làm phép tính chia:
a) $\left [ 16(x+y)^{5}-12(x+y)^{3} \right ]:4(x+y)^{2}$
b) $\left [ 2(x-y+2z)^{4}+3(y-x-2z)^{2} \right ]:\frac{1}{2}(x-y+2z)^{2}$

Giải:

a) $\left [ 16(x+y)^{5}-12(x+y)^{3} \right ]:4(x+y)^{2}=4(x+y)^{3}-3(x+y)$
b) $\left [ 2(x-y+2z)^{4}+3(y-x-2z)^{2} \right ]:\frac{1}{2}(x-y+2z)^{2}=4(x-y+2z)^{2}+6$

 

4. VẬN DỤNG CAO (1 câu)

Câu 1. Tìm số tự nhiên để đa thức chia hết cho đơn thức .

a) $A=-13x^{17}y^{2n-3}+22x^{16}y^{7};B=-7x^{3n+1}y^{6}$
b) $A=20x^{5}y^{2n}-10x^{4}y^{3n}+15x^{5}y^{6},B=3x^{2n}y^{n+1}$
Giải:

a) $A:B\Leftrightarrow 2n-3\geq 6$ và $16\geq 3n+1$. Giải ra được n=5
b) $A:B\Leftrightarrow4\geq 2n;2n\geq n+1$ và $6\geq n+1$. Giải ra được n=1

Xem thêm các bài Giải toán 8 tập 1 kết nối tri thức, hay khác:

Xem thêm các bài Giải toán 8 tập 1 kết nối tri thức được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.