ÔN TẬP CHƯƠNG 8. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG. HÌNH ĐỒNG DẠNG (PHẦN 5)
Câu 1. Cho tam giác ABC có D, E lần lượt là trung điểm của AB, AC. Phát biểu nào sau đây sai?
- A. DE song song với BC.
-
B. DECB là hình thang cân.
- C. DE có độ dài bằng nửa BC.
- D. DE là đường trung bình của tam giác ABC.
Câu 2. Cho tam giác ΔABC ∽ ΔEDC như hình vẽ, tỉ số độ dài của x và y là
-
A.
-
B.
- C. 7
-
D.
Câu 3. Hình nào đồng dạng với hình a) trong các hình sau?
- A. Hình b).
- B. Hình d).
- C. Cả A, B, C đều đúng.
-
D. Hình c).
Câu 4. Cho tam giác ΔABC ∽ ΔEDC như hình vẽ, tỉ số độ dài của x và y là
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Câu 5. Nếu tam giác ABC có MN // BC (với M Є AB, N Є AC) thì
- A. ΔABC đồng dạng với MNA
-
B. ΔAMN đồng dạng với ΔACB
- C. ΔABC đồng dạng với ΔANM
- D. ΔAMN đồng dạng với ΔABC
Câu 6. Cho nhọn, kẻ đường cao BD và CE, vẽ các đường cao DF và EG của
.
đồng dạng với tam giác nào dưới đây?
- A. Cả A và B
- B. Không có tam giác nào
-
C.
-
D.
Câu 7. Hãy chọn câu đúng.
- A. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau
- B. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng
- C. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau
-
D. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng
Câu 8. Với AB // CD thì giá trị của x trong hình vẽ dưới đây là
- A. x = 8
- B. x = 16
-
C. x = 15
- D. x = 7
Câu 9. Cho hình thang ABCD có: AB // CD, AB = 4, CD = 16, AC = 8, AD = 12. Độ dài BC là
- A. 2
-
B. 6
- C. 13
- D. 8
Câu 10. Cho hình vẽ, biết các số trên hình cùng đơn vị đo. Tỉ số x/y bằng
-
A.
-
B.
-
C.
- D. Chưa đủ dữ kiện kết luận
Câu 11. ΔABCΔ ∽ ΔA′B′C′ hãy chọn đáp án đúng:
-
A.
-
B.
-
C.
- D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 12. Hãy chọn câu sai
-
A. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau
- B. Hai tam giác đồng dạng là hai tam giác có tất cả các cặp góc tương ứng bằng nhau và các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ
- C. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau
- D. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng
Câu 13. Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 8cm và BC = 10cm. Gọi M là trung điểm của BC. Từ M kẻ đường thẳng vuông góc với AB cắt AB tại N. Tính MN?
- A. 5cm
- B. 3cm
-
C. 4cm
- D. 6cm
Câu 14. Cho đồng dạng với
. Biết AB = 2cm, BC = 3cm, MN = 6cm, MP = 6cm. Hãy chọn khẳng định sai
-
A.
cân tại C
-
B.
cân tại M
- C. AC = 2cm
- D. NP = 9cm
Câu 15. Cho tam giac ABC có BC=4cm các trung tuyến BD,CD.M,N theo thứ tự là trung điềm của BE,CD. Độ dài của MN tính bằng cm là:
- A. 1
-
B. 3
- C. 2
- D. 1,5
Câu 16. Cho tam giác ABC có BC = 16 cm. Gọi D và E lần lượt là trung điểm của AB và AC. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của BD và EC. Tính MN?
- A. 8cm
- B. 9cm
-
C. 12cm
- D. 10cm
Câu 17. Quan sát hình và chọn biểu thức đúng
-
A. x =
-
B. x =
-
C. x =
-
D.
Câu 18. Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 90o) có AB = 16cm, CD = 25cm, BD = 20cm. Độ dài cạnh BC là
-
A. 15cm
- B. 10cm
- C. 9cm
- D. 12cm
Câu 19. Cho tam giác ABC, phân giác AD. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của B và C lên AD. Chọn khẳng định không đúng.
- A. AE.CF = AF.BE
-
B.
-
C. AE.DF = ED2
- D. AE.DF = AF.DE
Câu 20. Cho tam giác ABC và hai điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh BC, AC sao cho MN // AB. Chọn kết luận đúng.
-
A.
AMN đồng dạng với
ABC
-
B.
NMC đồng dạng với
ABC
-
C.
CAB đồng dạng với
CMN
-
D.
ABC đồng dạng với
MNC
Câu 21: Hãy chọn câu trả lời đúng. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số k thì tỉ số chu vi của hai tam giác đó bằng
-
A. k
- B. 1
- C. 1/k
- D. k2
Câu 22. Cho tam giác ABC có chu vi là 32 cm. Gọi E, F, P là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. Chu vi của tam giác EFP là:
- A. 17 cm
- B. 33 cm
-
C. 16 cm
- D. 15 cm
Câu 23. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Tính MN?
-
A. 5cm
- B.10cm
- C. 4 cm
- D. 7cm
Câu 24: Nếu tam giác ABC có MN // BC (với M AB, N
AC) thì
- A.
AMN đồng dạng với
ACB
- B.
ABC đồng dạng với
MNA
-
C.
AMN đồng dạng với
ABC
- D.
ABC đồng dạng với
ANM
Câu 25: Cho hình bình hành ABCD có I là giao điểm của AC và BD. E là một điểm bất kì thuộc BC, qua E kẻ đường thẳng song song với AB và cắt BD, AC, AD tại G, H, F. Chọn kết luận sai?
-
A. ΔBGE ~ ΔHGI.
- B. ΔGHI ~ ΔBAI.
- C. ΔBGE ~ ΔDGF.
- D. ΔAHF ~ ΔCHE.