ÔN TẬP CHƯƠNG 1. ĐA THỨC NHIỀU BIẾN(PHẦN 1)
Câu 1. Viết đơn thức 21x4y5z6 dưới dạng tích hai đơn thức, trong đó có 1 đơn thức là 3x2y2z
- A. (3x3y2z).(7x2y3z5)
-
B. (3x2y2z).(7x2y3z5)
- C. (3x2y2z).(18x2y3z5)
- D. (3x2yz).(7x2y3z5)
Câu 2. Giá trị của biểu thức A = x2 – 4y2 + 4x + 4 tại x = 62, y = -18 là
- A. 800
- B. 1800
-
C. 2800
- D. 2500
Câu 3. Cho các đa thức: A = 4x2 - 5xy + 3y2; B=3x2 + 2xy + y2; C = -x2 + 3xy + 2y2
Tính A + B + C
- A. - 6x2 - 6y2
- B. - 6x2 + 6y2
-
C. 6x2 + 6y2
- D. 6x2 - 6y2
Câu 4. Bậc của đa thức (x2 + y2 - 2xy) - (x2 + y2 + 2xy) + (4xy - 1) là
- A. 3
-
B. 0
- C. 2
- D. 1
Câu 5. Đa thức N nào dưới đây thỏa mãn N- (5xy - 9y2) = 4xy + x2 - 10y2
- A. N = - 9xy + x2 + 19y2
-
B. N = 9xy + x2 - 19y2
- C. N = - 9xy + x2 - 19y2
- D. N = 9xy + x2 + 19y2
Câu 6. Cho B = (x2 + 3)2 – x2(x2 + 3) – 3(x + 1)(x – 1). Chọn câu đúng.
- A. 12 < B < 14
-
B. 11 < B < 13
- C. B > 13
- D. B < 12
Câu 7. Tích (2x – 3)(2x + 3) có kết quả bằng
- A. 4x2 + 9
-
B. 4x2 – 9
- C. 2x2 – 3
- D. 4x2 + 12x+ 9
Câu 8. Bậc của đa thức x4y2 – xy6 là bao nhiêu?
- A. 4
- B. 5
-
C. 7
- D. 6
Câu 9. Cho hai số tự nhiên n và m. Biết rằng n chia 5 dư 1, m chia 5 dư 4. Hãy chọn câu đúng:
- A. m.n chia 5 dư 1
- B. m.n chia 5 dư 3
- C. m – n chia hết cho 5
-
D. m + n chia hết cho 5
Câu 10. Gọi x1; x2 là hai giá trị thỏa mãn 3x2 + 13x + 10 = 0. Khi đó 2x1.x2 bằng
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Câu 11. Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn -x2 – 2x + 3 = 0
- A. 4
-
B. 3
- C. 1
- D. 2
Câu 12. Cho hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng là 5 đơn vị. Biểu thức tính diện tích hình chữ nhật là:
-
A. S = x2 + 5x
-
B. S =
(x2 + 5x)
- C. S = 2x + 5
- D. S = x2 – 5x
Câu 13. Biểu thức (a – b – c)2 bằng
- A. a2 + b2 + c2 + 2(bc – ac – ab)
- B. a2 + b2 + c2 + bc – ac – 2ab
-
C. a2 + b2 + c2 + 2(bc – ac – ab)
- D. a2 + b2 + c2 – 2(bc + ac + ab)
Câu 14. Sắp xếp đa thức 2x + 5x3 - x2 + 5x4 theo lũy thừa giảm dần của biến x
- A. 2x + 5x3 - x2 + 5x4
-
B. 5x4 + 5x3 - x2 + 2x
- C. 2x + 5x4 - x2 + 5x3
- D. 5x3 + 5x4 - x2 + 2x
Câu 15. Kết quả sau khi thu gọn đơn thức dưới đây là
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Câu 16. Phân tích đa thức x2 - 5x + 6 thành nhân tử
- A. (x + 2). (x- 3)
- B. (x+ 6). (x – 1)
- C. ( x - 1). (x - 6)
-
D. (x- 2). (x- 3)
Câu 17. Cho (19xy - 7x3y + 9x2)-A = 10xy - 2x3y - 9x2. Đa thức A là:
-
A. A = 9xy-5x3y + 18x2
- B. A = xy-5x3y + 18x2
- C. A = 9xy-x3y + 18x2
- D. A = 9xy-5x3y + x2
Câu 18. Phân tích đa thức x2 – 7x + 10 thành nhân tử ta được
-
A. (x – 5)(x - 2)
- B. (x – 5)(x + 2)
- C. (x – 5)(2 – x)
- D. (x + 5)(x + 2)
Câu 19. Gọi x0 là giá trị thỏa mãn x4 – 4x3 + 8x2 – 16x + 16 = 0. Chọn câu đúng
- A. x0 > 4
- B. x0 > 2
- C. x0 < 1
-
D. x0 < 3
Câu 20. Trong biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
-
A. 2x3y2
- B. 3x2.(1-2y)
- C. 2x2 + 3xy
- D. 5(x+y2)
Câu 21: Hệ số của đơn thức 12x2y là bao nhiêu?
- A. 12x2
-
B. 12
- C. 12x2y
- D. 12Y
Câu 22: Thu gọn đa thức (-x3y + 4xy2 - 20) + (2x3y + 5xy2 - 10) ta được
- A. -3x3y + 9xy2 – 30
- B. 10xy2 - 30
-
C. x3y + 9xy2 - 30
- D. 2x3y – 9xy2 + 30
Câu 23: Phân tích đa thức x2 – 10x + 9 ta được
-
A. (x – 9)(x – 1)
- B. (x – 9)(x + 1)
- C. (x + 9)(x + 1)
- D. (x - 9)(x – 2)
Câu 24: Câu nào sau đây đúng
- A. A, B, C đều đúng
- B. Mỗi đơn thức được coi là một đa thức
- C. Số 0 cũng được gọi là đa thức 0
-
D. Đa thức là một tổng của những đơn thức
Câu 25: Khai triển hằng đẳng thức (2x + 3y)3 ta được:
- A. 8x3 + 36x2y - 54xy2 + 27y3
-
B. 8x3 + 36x2y + 54xy2 + 27y3
- C. - 8x3 + 36x2y + 54xy2 + 27y3
- D. - 8x3 + 36x2y - 54xy2 + 27y3