Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
-
A. 3xy
- B. 8x$\sqrt{y}$
- C. x + y
- D. 2$x^{2}$ - 3
Câu 2: Đa thức nào sau đây không phải là đa thức bậc 4?
- A. 4x$y^{2}$z
- B. x$y^{2}$ + xyzt
- C. $x^{4}$ - $3^{5}$
-
D. $x^{4}$ - $\frac{1}{2}$x $y^{3}$z
Câu 3: Đa thức $x^{2}$ + 5x + 6 được phân tích thành nhân tử là:
-
A. (x + 2)(x + 3)
- B. (x - 2)(x - 3)
- C. $(x + 3)^{2}$
- D. $(x + 6)^{2}$
Câu 4: Giá trị của đa thức x(x - y) + y(x - y) tại x = -1; y = 0 là:
- A. - 1
- B. 2
- C. -2
-
D. 1
Câu 5: Kết quả của phép chia ($(x)^{3}$ - 1) : (x - 1) bằng:
- A. $x^{2}$ + 2x + 1
- B. $x^{2}$ - 2x + 1
-
C. $x^{2}$ + x + 1
- D. $x^{2}$ - x + 1
Câu 6: Thực hiện phép chia: ($x^{2}$ - 2xy + $y^{2}$) : ( y - x) được kết quả là:
- A. -2
- B. 2
-
C. y - x
- D. x - y
Câu 7: Cho đẳng thức $x^{2}$ + 4x + … = $(x + 2)^{2}$. Điền vào chỗ chấm để được hằng đẳng thức đúng:
- A. 2
- B. 3
- C. 1
-
D. 4
Câu 8: Phần biến của đơn thức 3x$y^{2}$ là:
- A. xy
- B. x và y
- C. 2
-
D. x$y^{2}$
Câu 9: $x^{2}$ - 2xy + $y^{2}$ bằng:
- A. $y^{2}$ - $x^{2}$
-
B. $(x- y)^{2}$
- C. $x^{2}$ - $y^{2}$
- D. $x^{2}$ + $y^{2}$
Câu 10: Phân tích đa thức 7x -14 thành nhân tử, ta được:
-
A. 7(x - 2)
- B. 7(x + 2)
- C. 7(x - 14)
- D. 7(x - 7)
Câu 11: ổng số đo các góc trong tứ giác bằng:
- A. $180^{0}$
-
B. $360^{0}$
- C. $90^{0}$
- D. $100^{0}$
Câu 12: Đơn thức 9$x^{2}$$y^{3}$z chia hết cho đơn thức nào sau đây:
- A. 5xy$z^{2}$
-
B. -3x$y^{2}$
- C. 3$x^{3}$yz
- D. 4x$y^{2}$$z^{2}$
Câu 13: Một tam giác có cạnh đáy bằng 12cm. Độ dài đương trung bình của tam giác đó là:
- A. 5
-
B. 6
- C. 7
- D. 8
Câu 14: Giá trị của biểu thức ($x^{2}$ + 4x + 4) tại x = -2 là:
- A. 2
-
B. 0
- C. - 14
- D. - 16
Câu 15: Phân tích đa thức $x^{2}$ - 6x + xy - 6y thành nhân tử:
- A. (x - y) (y - 6)
- B. (x - y)(x - 6)
-
C. (x + y)( x - 6)
- D. (x + y)(y - 6)
Câu 16: Bậc của đa thức M = $x^{8}$ + $x^{2}$$y^{7}$ - $y^{5}$ + x là:
- A. 8
- B. 7
-
C. 9
- D. 5
Câu 17: Điền vào chỗ chấm sau: $x^{2}$ - … = (x - 4)(x + 4)
- A. 8
- B. 2
- C. 10
-
D. 16
Câu 18: Phân thức $\frac{A}{B}$ = $\frac{C}{D}$ ( A, B khác 0) khi:
-
A. AD = BC
- B. AB = CD
- C. $\frac{A}{D}$ = $\frac{C}{B}$
- D. $\frac{A}{D}$ = $\frac{B}{C}$
Câu 19: Hằng đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức?
- A. a - 2 = 2 - a
-
B. $(a - b)^{2}$ = $(b - a)^{2}$
- C. x(x -1) = x - $x^{2}$
- D. $x^{2}$ - x = - x + $x^{2}$
Câu 20: Thực hiện phép tính 7$x^{2}$ (5$x^{3}$ + 3$x^{4}$) được kết quả là:
-
A. 35$x^{5}$ + 21$x^{6}$
- B. 35$x^{6}$ + 21$x^{5}$
- C. 35$x^{5}$ - 21$x^{6}$
- D. 35$x^{6}$ + 21$x^{5}$
Câu 21: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau?
- A. 2; 3; 4
- B. 5; 8; 10
-
C. 21; 20; 29
- D. 15; 8; 18
Câu 22: Biểu thức biểu thị “Hiệu hai bình phương của hai số x và y” là:
- A. $(x - y)^{2}$
- B. $x^{2}$ - y
- C. x- $y^{2}$
-
D. $x^{2}$ - $y^{2}$
Câu 23: Biết $x^{3}$ + 125 = A . B và A là đa thức có bậc bằng 1. Khi đó biểu thức B là:
- A. $x^{2}$ - 10x + 25
- B. $x^{2}$ + 5x + 25
- C. $x^{2}$ + 10x + 25
-
D. $x^{2}$ - 5x + 25
Câu 24: Hình chóp tam giác đều không có đặc điểm nào sau đây?
- A. Có các cạnh bên bằng nhau;
- B. Có chân đường vuông góc của đỉnh là tâm đường trong ngoại tiếp tam giác đáy
- C. Có các mặt bên là các tam giác cân;
-
D. Có đáy là hình vuông;
Câu 25: Độ dài cạnh BC trong tam giác ABC cân tai A ở hình vẽ dưới đây là:
-
A. 6 cm
- B. 7 cm
- C. 5 cm
- D. 4 cm