Câu 1: Cho ba đường thẳng d1: y = −2x; d2: y = −3x – 1; d3: y = x + 3
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
- A. Giao điểm của d1 và d3 là A (2; 1)
- B. Ba đường thẳng trên không đồng quy
- C. Đường thẳng d2 đi qua điểm B (1; 4)
-
D. Ba đường thẳng trên đồng quy tại điểm M (−1; 2).
Câu 2: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào là đồ thị của hàm số y = 3x – 2
-
A. Hình 4
-
B. Hình 2
- C. Hình 3
- D. Hình 1
Câu 3: Cho hàm số $y = (2 – m) x - \frac{5+m}{2}$ . Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có tung độ y = 3
-
A. m = 11
-
B. m = −11
- C. m = −12
- D. m = 1
Câu 4: Cho ba đường thẳng d1: y = −x + 5; d2: y = 3x – 1; d3: y = −2x + 6. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
-
A. Giao điểm của d1 và d2 là M (0; 5)
-
B. Ba đường thẳng trên đồng quy tại N (1; 4)
- C. Ba đường thẳng trên không đồng quy
- D. Ba đường thẳng trên đồng quy tại điểm M (0; 5)
Câu 5: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
-
A. $y = 2x – 2 $
-
B. $y = 3x – 3 $
- C. $y = x – 1 $
- D. $y = x + 1.$
Câu 6: Cho hàm số $f(x) = \sqrt{5x}+3$ .Kết luận nào sau đây là đúng?
- A. $f(\sqrt{5})> f(\pi)$
-
B. $f(\sqrt{7})> f(2,5)$
- C. $f(\sqrt{2})> f(\sqrt{3})>0$
- D. $f(\sqrt{5})> f(-\sqrt{5})$
Câu 7: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất?
- A. $y = 4$
- B. $y = \sqrt{x}+3$
-
C. $y = \frac{x-3}{4}$
- D. $y = \frac{x+5}{x-6}$
Câu 8: Đường thẳng $y = 3x - 1$ có hệ số góc là:
- A. $\frac{1}{3}$
- B. 1
- C. 3
-
D. $-\frac{1}{3}$
Câu 9: Đồ thị hàm số đi qua điểm (1; 2) và có hệ số góc bằng -2 là:
- A. Hình A
-
B. Hình B
- C. Hình C
- D. Hình D
Câu 10: Bảng biến thiên của hàm số $y = |3x-1|$ là:
- A. Hình A
- B. Hình B
-
C. Hình C
- D. Hình D
Câu 11: Xác định các hệ số của a và b để đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua điểm M(1; 7) và N(0; 3).
- A. $a=3;b=4$
-
B. $a=4;b=3$
- C. $a=\frac{1}{4};b=-\frac{3}{4}$
- D. $a=-3,5;b=10,$
Câu 12: Cho đường thẳng $d_{1}:y=\frac{1}{2}x-2$. Đường thẳng d2 đi qua A(2; 4) và song song với d1 có phương trình là:
- A. $y=-\frac{1}{2}x+2$
- B. $y=-\frac{1}{2}x+4$
-
C. $y=\frac{1}{2}x+3$
- D. $y=\frac{1}{2}x+4$
Câu 13: Cho hàm số $f(x)=\sqrt{5}x+3$. Kết luận nào sau đây là đúng?
- A. $f(\sqrt{5} >f(\pi)$
-
B. $f(\sqrt{7} >f(2,5)$
- C. $f(\sqrt{2} -f(\sqrt{3})>0$
- D. $f(\sqrt{5} >f(-\sqrt{5})$
Câu 14: Tọa độ các giao điểm của đồ thị hàm số $y = -3x + 1$ với các trục Ox, Oy lần lượt là:
- A. $(1;-2)$ và $(0;1)$
-
B. $(\frac{1}{3};0)$ và $(0;1)$
- C. $(-1;4)$ và $(\frac{1}{3};0)$
- D. $(0;1)$và $(1;0)$
Câu 15: Phương trình của đường thẳng đi qua hai điểm A(-3; 4) và B(4; -3) là:
- A. y = -x
-
B. y = -x + 1
- C. y = x + 7
- D. y = -x - 7
Câu 16: Phương trình đường thẳng đi qua điểm A(1; 11) và song song với đường thẳng y = 3x + 5 là:
- A. $y=3x+11$
- B. $y=-{1}{3}x+11$
-
C. $y=3x+8$
- D. $y=-3x+14$
Cho bốn đường thẳng:
$(d_{1}):y=x \sqrt{3}+1$; $(d_{2}):y=\frac{3}{\sqrt{3}}x-1$; $(d_{3}):y=-x \sqrt{3}+1$; $(d_{4}):y=3x +2$; Trả lời các câu hỏi 17,18
Câu 17: Cặp đường thẳng song song với nhau là:
-
A. $(d_{1})$ và $(d_{2})$
- B. $(d_{2})$ và $(d_{3})$
- C. $(d_{})$ và $(d_{3})$
- D. $(d_{2})$ và $(d_{4})$
Câu 18: Cặp đường thẳng cắt nhau tại điểm trên trục tung là :
- A. $(d_{1})$ và $(d_{2})$
- B. $(d_{2})$ và $(d_{3})$
-
C. $(d_{1})$ và $(d_{3})$
- D. $(d_{2})$ và $(d_{4})$
Câu 19: Cho hai đường thẳng y = 2x + 6 và y = -x + m + 2. Khi đó, giá trị của tham số m để hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm trên trục tung là:
-
A. $m=4$
- B. $m=3$
- C. $m=2$
- D. $m=1$
Câu 20: Cho ba đường thẳng $(d_{1}): y = 2x - 3; (d_{2}): y = -x + 3 ; (d_{3}): y = -2x + 1$. Lập phương trình đường thẳng d4 song song với d1 và ba đường thẳng d2, d3, d4 đồng quy.
- A. $y=2x-7$
-
B. $y=2x+9$
- C. $y=-2x+9$
- D. $y=-x+9$
Câu 21: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ?
- A. $y=x-2$
- B. $y=-x-2$
- C. $y=-2x-2$
-
D. $y=2x-2$
Câu 22: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?
- A. $y=|x|$
- B. $y=|x|+1$
-
C. $y=1-|x|$
- D. $y=|x|-1$
Câu 23: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?
- A. $y=|x|$
- B. $y=-x$
- C. $y=|x|$ với $ x\leq 0$
- D. $y=-x$ với $ x< 0$
Câu 24: Với giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số $y=ax+b$ đi qua các điểm A(-2;1), B(1;-2)$
-
A. a=-2 và b=-1.
B. a=2 và b=1.
C. a=1 và b=1.
D. a=-1 và b=-1.
Câu 25: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm $A(-1;2)$ và $B(3;1)$ là:
- A. $y=\frac{x}{4}+\frac{1}{4}$
-
B. $y=\frac{-x}{4}+\frac{7}{4}$
- C. $y=\frac{3x}{2}+\frac{7}{2}$
- D. $y=-\frac{3x}{2}+\frac{1}{2}$
Câu 26: Cho hàm số $y=x-|x|$. Trên đồ thị của hàm số lấy hai điểm A và B hoành độ lần lượt là -2 và 1. Phương trình đường thẳng AB là
-
A. $y=\frac{3x}{4}-\frac{3}{4}$
- B. $y=\frac{4x}{3}-\frac{4}{3}$
- C. $y=\frac{-3x}{4}+\frac{3}{4}$
- D. $y=-\frac{4x}{3}+\frac{4}{3}$
Câu 27: Đồ thị hàm số $y=ax+b$ cắt trục hoành tại điểm $x=3$ và đi qua điểm $M(-2;4)$ với các giá trị a,b là
- A. $a=\frac{1}{2};b=3$
-
B. $a=-\frac{1}{2};b=3$
- C. $a=-\frac{1}{2};b=-3$
- D. $a=\frac{1}{2};b=-3$
Câu 28: Không vẽ đồ thị, hãy cho biết cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau?
-
A. $y=\frac{1}{sqrt{2}}x-1$ và $y=\sqrt{2} x +3$
- B. $y=\frac{1}{sqrt{2}}x-1$ và $y=\frac{\sqrt{2}}{2}x -1$
- C. $y=-\frac{1}{sqrt{2}}x-1$ và $y=-(\frac{\sqrt{2}}{2}x -1)$
- D. $y=sqrt{2}x-1$ và $y=\sqrt{2}x +7$
Câu 29: Cho hai đường thẳng $d_{1}: y=\frac{1}{2}x+100$ và $d_{2}: y=-\frac{1}{2}x+100$. Mệnh đề nào sau đây đúng?
- A. $d_{1}$ và $d_{2}$ trùng nhau
-
B. $d_{1}$ và $d_{2}$ cắt nhau và không vuông góc.
- C. $d_{1}$ và $d_{2}$ song song với nhau.
- D. $d_{1}$ và $d_{2}$ vuông góc
Câu 30: Hàm số $y=|x|+2$ có bảng biến thiên nào sau đây?
- A.
- B.
-
C.
- D.