Câu 1: Các đơn thức −10; x; $x^{3}$; $x^{4}$ có bậc lần lượt là
-
A. 0; 1; 3; 4
- B. 0; 3; 1; 4
- C. 0; 1; 2; 3
- D. 0; 1; 3; 2
Câu 2: Giá trị x thỏa mãn 2x(x - 1) + x(5 - 2x) - 15 = 0
- A. 3
- B. – 5
- C. -2
-
D. 5
Câu 3: Tìm x, biết: (x+3)(−3x+9)−x(−3)=21
- A. x = 2
-
B. x = – 2
- C. x = – 4
- D. x = 4
Câu 4: Hiệu bình phương các số lẻ liên tiếp thì luôn chia hết cho
- A. 7.
-
B. 8.
- C. 9.
- D. 10.
Câu 5: Mỗi mặt bên của hình chóp cụt đều là hình gì ?
- A. Hình bình hành
-
B. Hình thang cân
- C. Hình chữ nhật
- D. Hình tứ giác bất
Câu 6: Tính nhanh giá trị của biểu thức $x^{2}$ +2x+1− tại x = 94,5 và y = 4,5.
- A. 8900
- B. 9000
- C. 9050
-
D. 9100
Câu 7: Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để phân thức có giá trị là một số nguyên?
- A. 0.
- B. 1.
-
C. 2.
- D. 3.
Câu 8: Hình thoi:
-
A. Có 1 trục đối xứng
- B. Có 2 trục đối xứng
- C. Có 4 trục đối xứng
- D. Không có trục đối xứng
Câu 9:Thực hiện phép tính: - $x^{6}$ : $x^{2}$ có kết quả là:
- A. $x^{4}$
-
B. - $x^{4}$
- C. $x^{2}$
- D. -$x^{2}$
Câu 10:Hình thang cân là hình có:
- A. Hai góc kề một cạnh đáy bằng nhau
- B. Hai cạnh bên bằng nhau
- C. Hai cạnh đáy bằng nhau
-
D. Cả câu A và C đều đúng
Câu 11: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD; ABCD là hình vuông có cạnh bằng 20 cm, cạnh bên bằng 24 cm. Độ dài đường cao SO tính bằng cm là số gần bằng với
- A. 18
- B. 18,5
- C. 19
-
D. 19,5
Câu 12: Phương án đúng trong các phương án sau ?
- A. Hình thoi là tứ giác có bốn góc bằng nhau.
- B. Hình thoi là tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau.
- C. Hình thoi là tứ giác có ba góc vuông.
-
D. Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
Câu 13: Điểm thuộc đồ thị hàm số y = -2x là
- A. M (-2; -2)
- B. N (1; 4)
- C. P (-1; -2)
-
D. Q (-1; 2)
Câu 14: Cho ba đường thẳng (d1):y=2x−3;(d2):y=−x+3;(d3):y=−2x+1. Lập phương trình đường thẳng d4 song song với d1 và ba đường thẳng d2, d3, d4 đồng quy.
- A. y=2x−7
-
B. y=2x+9
- C. y=−2x+9
- D. y=−x+9
Câu 15: Hãy chọn câu sai:
- A. Tứ giác có hai cặp cạnh đối song song là hình bình hành
-
B. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình bình hành
- C. Tứ giác có hai cặp cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
- D. Tứ giác có hai cặp góc đối bằng nhau là hình bình hành
Câu 16: Cho hình vuông ABCD có O là giao điểm hai đường chéo. Hình vuông có diện tích 400 $cm^{2}$. Tính OA?
- A. 10cm
- B. 20cm
-
C. 10 –√2cm
- D. 20 – √2cm
Câu 17: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác có hai đường chéo … là hình thoi”
- A. bằng nhau
-
B. giao nhau tại trung điểm mỗi đường và vuông góc với nhau
- C. giao nhau tại trung điểm mỗi đường
Câu 18: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác có hai đường chéo … là hình thoi”
- A. bằng nhau
-
B. giao nhau tại trung điểm mỗi đường và vuông góc với nhau
- C. giao nhau tại trung điểm mỗi đường
- D.bằng nhau và giao nhau tại trung điểm mỗi đường
Câu 19: Một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 26cm và có độ dài các cạnh góc vuông tỉ lệ với 5 và 12. Tính độ dài các cạnh góc vuông?
- A. 10 cm, 22 cm
-
B. 10 cm, 24 cm
- C. 12 cm, 24 cm
- D. 15 cm, 24 cm
Câu 20: Cho hình thang ABCD (AB // CD), M là trung điểm của AD, N là trung điểm của BC. Gọi I, K theo thứ tự là giao điêm của MN với BD, AC. Cho biết AB = 6cm, CD = 14cm. Tính độ dài MI, IK.
- A. MI = 4cm, IK = 7cm
- B. MI = 4cm, IK = 3cm
- C. MI = 3cm, IK = 7cm
-
D. MI = 3cm, IK = 4cm
Câu 21: Cho hàm số y=(2–m)x - 10 . Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có tung độ y = 3
- A. m = 11
-
B. m = −11
- C. m = −12
- D. m = 1
Câu 22: Cho hình chóp tứ giác đều có các mặt bên là tam giác đều cạnh 4cm. Tính diện tích toàn phần của hình chóp?
-
A. 16√3+ 16 $cm^{2}$
- B. 32 $cm^{2}$
- C. 40 $cm^{2}$
- D. 8√3+12 $cm^{2}$
Câu 23: Giá trị của biểu thức : x(x−y)+y(x−y) tại x =1,5 và y =10 là:
- A. 102,25
- B. 97,75
-
C. -97,75
- D. -102,25
Câu 24: Tính 25$x^{3}$$y^{2}$ : 5x$y^{2}$
-
A. 5$x^{2}$
- B. 5$x^{2}$y
- C. 5x
- D. 5x$y^{2}$
Câu 25: Đồ thị hàm số y = 2,5x nằm ở góc phần tư nào trong hệ trục tọa độ
- A. (I); (II)
- B. (II); (IV)
-
C. (I); (III)
- D. (III); (IV)