Câu 1: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất một ẩn?
- A. $\frac{x}{7}+3=0$
-
B. (x – 1)(x + 2) = 0
- C. 15 – 6x = 3x + 5
- D. x = 3x + 2
Câu 2: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất?
-
A. 2x – 3 = 2x + 1
- B. -x + 3 = 0
- C. 5 – x = -4
- D. $x^{2} + x = 2 + x^{2}$
Câu 3: Phương trình x – 12 = 6 – x có nghiệm là:
-
A. x = 9
- B. x = -9
- C. x = 8
- D. x = -8
Câu 4: Phương trình x – 3 = -x + 2 có tập nghiệm là:
- A. S= {$- \frac{5}{2}$}
-
B. S= {$ \frac{5}{2}$}
- C. S= {1}
- D. S= {-1}
Câu 5: Nghiệm của phương trình 2x – 1 = 7 là
- A. x = 0
- B. x = 3
-
C. x = 4
- D. x = -4
Câu 6: Tính giá trị của (5x2 + 1)(2x – 8) biết $\frac{1}{2}x+15=17$
-
A. 0
- B. 10
- C. 47
- D. -3
Câu 7: Gọi $x_{0}$ là một nghiệm của phương trình $5x – 12 = 4 - 3x. x_{0}$ còn là nghiệm của phương trình nào dưới đây?
-
A. $2x – 4 = 0$
- B. $-x – 2 = 0$
- C. $x^{2} + 4 = 0$
- D. $9 – x^{2} = -5$
Câu 8: Tính tổng các nghiệm của phương trình |3x + 6| - 2 = 4, biết phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
-
A. 0
- B. 10
- C. 4
-
D. -4
Câu 9: Số nghiệm nguyên của phương trình 4|2x – 1| - 3 = 1 là:
-
A. 1
- B. 0
- C. 2
- D. 3
Câu 10: Gọi $x_{0}$ là nghiệm của phương trình $2.(x – 3) + 5x(x – 1) = 5x^{2}$. Chọn khẳng định đúng.
-
A. $x_{0} > 0$
- B. $x_{0} < -2$
- C. $x_{0} > -2 $
-
D. $x_{0} > - 3$
Câu 11: Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng
-
A. $ax + b = 0, a ≠ 0 $
- B. $ax + b = 0$
- C. $ax^{2} + b = 0 $
- D. $ax + by = 0$
Câu 12: Phương trình ax + b = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn nếu:
-
A. a = 0
- B. b = 0
- C. b ≠ 0
-
D. a ≠ 0
Câu 13: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
- A. $(x – 1)^{2} = 9$
- B. $\frac{1}{2}x^{2} -1 = 0$
-
C. $2x – 1 = 0$
- D. $0,3x – 4y = 0$
Câu 14: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn số?
-
A. $2x + y – 1 = 0$
-
B. $x – 3 = -x + 2$
- C. $(3x – 2)^{2} = 4$
- D. $x – y^{2} + 1 = 0$
Câu 15: Tính giá trị của $(5x^{2} + 1)(2x – 8)$ biết $\frac{1}{2}x +15=17$
-
A. 0
- B. 10
- C. 47
- D. -3
Câu 16: Gọi $x_{0}$ là một nghiệm của phương trình $5x – 12 = 4 - 3x. x_{0}$ còn là nghiệm của phương trình nào dưới đây?
-
A. $2x – 4 = 0$
- B. $-x – 2 = 0 $
- C. $x^{2} + 4 = 0 $
- D. $9 – x^{2} = -5$
Câu 17: Số nghiệm nguyên của phương trình 4|2x – 1| - 3 = 1 là:
-
A. 1
- B. 0
- C. 2
- D. 3
Câu 18: Gọi $x_{0}$ là nghiệm của phương trình$3(x – 2) – 2x(x + 1) = 3 – 2x^{2}$. Chọn khẳng định đúng.
- A. $x_{0}$ là số nguyên âm
-
B. $x_{0}$ là số nguyên dương
- C. $x_{0}$ không là số nguyên
- D. $x_{0}$ là số vô tit
Câu 19: Cho $A=\frac{4x+3}{5}-\frac{6x-2}{7}$ và $B=\frac{5x+4}{3}+3$. Tìm giá trị của x để A = B.
-
A. x = -2
- B. x = 2
- C. x = 3
- D. x = - 3
Câu 20: Cho $A=-\frac{x+3}{5}+\frac{x-2}{7}$ và B=x-1$. Giá trị của x để A = B là:
- A. $x=-2$
-
B. $x=\frac{4}{37}$
- C. $x=10$
- D. $x=-10$
Câu 21: Kết luận nào sau đây là đúng nhất khi nói về nghiệm x0 của phương trình
$\frac{x+1}{2} +\frac{x+3}{4}=3-\frac{x+2}{3}$
-
A. $x_{0}$ là số vô tỉ
- B. $x_{0}$ là số âm
- C. $x_{0}$ là số nguyên dương lớn hơn 2
-
D. $x_{0}$ là số nguyên dương
Câu 22: Cho hai phương trình $7(x – 1) = 13 + 7x (1)$ và $(x + 2)^{2} = x^{2}+ 2x + 2(x + 2) (2)$. Chọn khẳng định đúng
-
A. Phương trình (1) vô nghiệm, phương trình (2) có nghiệm duy nhất
- B. Phương trình (1) vô sô nghiệm, phương trình (2) có vô nghiệm
-
C. Phương trình (1) vô nghiệm, phương trình (2) có vô số nghiệm
- D. Cả phương trình (1) và phương trình (2) đều có 1 nghiệm
Câu 23: Cho hai phương trình $3(x – 1) = -3 + 3x$ (1) và $(2 – x)^{2} = x^{2} + 2x – 6(x + 2)$ (2). Chọn khẳng định đúng
-
A. Phương trình (1) vô nghiệm, phương trình (2) có nghiệm duy nhất
-
B. Phương trình (1) vô sô nghiệm, phương trình (2) có vô nghiệm
- C. Phương trình (1) vô nghiệm, phương trình (2) có vô số nghiệm
- D. Cả phương trình (1) và phương trình (2) đều có 1 nghiệm
Câu 24: Cho phương trình $(m^{2} – 3m + 2)x = m – 2$, với m là tham số. Tìm m để phương trình vô số nghiệm.
-
A. m = 1
-
B. m = 2
- C. m = 0
- D. m Є {1; 2}
Câu 25: Cho phương trình: $(-m^{2} – m + 2)x = m + 2$, với m là tham số. Giá trị của m để phương trình vô số nghiệm là:
-
A. m = 1
- B. m = 2
-
C. m = -2
- D. m Є {1; 2}
Câu 26: Gọi $x_{1}$ là nghiệm của phương trình $x^{3} + 2(x – 1)^{2} – 2(x – 1)(x + 1) = x^{3} + x – 4 – (x – 4)$ và $x_{2}$ là nghiệm của phương trình $x+ \frac{2x-7}{2}=5-\frac{x+6}{2}+\frac{3x+1}{5}$. Tính $x_{1}. x_{2}$
-
A. $x_{1}. x_{2} = 4 $
- B. $x_{1}. x_{2} = -3 $
- C. $x_{1}. x_{2} = 1 $
-
D. $x_{1}. x_{2} = 3$
Câu 27: Gọi $x_{1}$ là nghiệm của phương trình $(x + 1)^{3} – 1 = 3 – 5x + 3x^{2} + x^{3}$ và $x_{2}$ là nghiệm của phương trình $2(x – 1)^{2} – 2x^{2} + x – 3 = 0$. Giá trị $S = x_{1} + x_{2}$ là:
-
A. $x_{1} + x_{2}\frac{1}{24}$
- B. $x_{1} + x_{2}\frac{7}{3}$
- C. $x_{1} + x_{2}\frac{17}{24}$
- D. $x_{1} + x_{2}\frac{1}{3}$
Câu 28: Tìm điều kiện của m để phương trình $(3m – 4)x + m = 3m^{2} + 1$ có nghiệm duy nhất.
-
A. $m \neq \frac{4}{3}$
- B. $x = \frac{4}{3}$
- C. $m = \frac{3}{4}$
- D. $m \neq \frac{3}{4}$
Câu 29: Số nguyên dương nhỏ nhất của m để phương trình $(3m – 3)x + m = 3m^{2} + 1$ có nghiệm duy nhất là:
-
A. m ≠ 1
- B. m = 1
-
C. m = 2
- D. m = 0
Câu 30: Phương trình $\frac{x-12}{77}+\frac{x-11}{78}=\frac{x-74}{15}+\frac{x-73}{16}$ có nghiệm là
-
A. x = 88
- B. x = 99
- C. x = 87
-
D. x = 89