Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
- A. $\sqrt{xyz}$
- B. $\frac{1}{x}$ + y
-
C. - $\frac{x^{2}z}{5}$
- D. ( 2 - x)$y^{2}$
Câu 2: Đa thức nào sau đây không phải đa thức bậc 4?
- A. 4x$y^{2}$z
- B. x$y^{2}$ + xyz
-
C. $x^{4}$ - $\frac{1}{2}$x$y^{3}$z.
- D. $x^{4}$ - $3^{5}$
Câu 3: Cho đa thức A = - $\frac{1}{3}$x$y^{2}$ + $\frac{1}{2}$$x^{2}$y + x$y^{2}$ - $\frac{3}{4}$$x^{2}$y. Giá trị của A tại x = -2; y = 3 là:
- A. A = - $\frac{15}{13}
-
B. A = - 15
- C. A = - 14
- D. A = - 12
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng?
-
A. (x -2y)($x^{2}$ + 2xy + 4$y^{2}$) = $x^{3}$ - $(2y)^{3}$)
- B. (x -2y)($x^{2}$ + 2xy + 4$y^{2}$) = $x^{3}$ + $(2y)^{3}$)
- C. (x -2y)($x^{2}$ + 2xy + 4$y^{2}$) = $x^{3}$ + $(4y)^{3}$)
- D. (x -2y)($x^{2}$ + 2xy + 4$y^{2}$) = $x^{3}$ - $(4y)^{3}$)
Câu 5: Điền vào chỗ chấm sau: $(x + 2y)^{2}$ = $x^{2}$ + …. + 4
- A. 2
- B. 4
- C. 2x
-
D. 4x
Câu 6: Kết quả phân tích đa thức 6$x^{2}$y - 12x$y^{2}$ là:
- A. 6xy(x - y)
-
B. 6xy(x- 2y)
- C. 6xy(x+ y)
- D. 6xy(x + 2y)
Câu 7: Phân thức $\frac{A}{B}$ xác định khi nào?
- A. B < 0
-
B. B khác 0
- C. B > 0
- D. B = 0
Câu 8: Ta không nên quy đồng cho bài toán nào dưới đây?
-
A. $\frac{1}{x - 1}$ - $\frac{x}{1 - x}$
- B. x - $\frac{1}{x + y}$
- C. $\frac{1}{a - 1}$ + $\frac{1}{$a^{2}$ - 1}$
- D. $\frac{2}{x - y}$ - $\frac{3}{x + y}$
Câu 9: Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là gì?
- A. Hình chữ nhật
- B. Tam giác đều
-
C. Tam giác cân
- D. Hình vuông
Câu 10: Cho hình chóp tam giác đều A.BCD như hình vẽ dưới đây. Đoạn thẳng nào sau đây là trung đoạn của hình chóp?
- A. AP
-
B. AM
- C. AC
- D. BN
Câu 11: Độ dài cạnh BC trong tam giác ABC cân tai A ở hình vẽ dưới đây là:
- A. 7 cm
-
B. 6 cm
- C. 5 cm
- D. 4 cm
Câu 12: Tổng số đo các góc trong tứ giác bằng:
- A. $120^{0}$
- B. $90^{0}$
-
C. $360^{0}$
- D. $180^{0}$
Câu 13: Bậc của đơn thức 5$x^{3}$$y^{4}$ là :
- A. 5
-
B. 7
- C. 4
- D. 3
Câu 14: Trong các biểu thức sau, biểu thức nà là đa thức?
- A. 2$x^{2}$ - $\frac{3}{x}$
- B. 4x + $\sqrt{y}$
- C. $\frac{2x}{y}$
-
D. 3x - y
Câu 15: Biểu thức $x^{2}$ - 2xy + $y^{2}$ viết gọn là:
- A. $x^{2}$ - $y^{2}$
- B. $x^{2}$ + $y^{2}$
- C. $(x + y)^{2}$
-
D. $(x - y)^{2}$
Câu 16: Biểu thức biểu thị “Hiệu hai bình phương của hai số x và y” là:
- A. $(x - y)^{2}$
- B. $x^{2}$ - y
- C. x- $y^{2}$
-
D. $x^{2}$ - $y^{2}$
Câu 17: Cho tứ giác ABCD có góc A = $80^{0}$, góc B = $70^{0}$, góc C = 2 lần góc D. Khi đó số đo góc C bằng:
- A. $150^{0}$
- B. $80^{0}$
-
C. $70^{0}$
- D. $140^{0}$
Câu 18: Phần biến của đơn thức 3x$y^{2}$ là:
- A. xy
- B. x và y
- C. 2
-
D. x$y^{2}$
Câu 19: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức?
-
A. 2x$y^{2}$
- B. $\sqrt{x}$ + 1
- C. $\frac{1}{2x}$
- D. $\frac{x + 2}{y}$
Câu 20: Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức?
-
A. 2a (1 + a) = 2a + 2$a^{2}$
- B. $a^{2}$ + 2 = $a^{2}$ + 3
- C. a + 1 = b + 1
- D. $a^{2}$ = 4
Câu 21: Cho đẳng thức $x^{2}$ + 4x + … = $(x + 2)^{2}$. Điền vào chỗ chấm để được hằng đẳng thức đúng:
- A. 3
- B. 2
-
C. 4
- D. 1
Câu 22: Kết quả phân tích đa thức $x^{2}$ - 4x thành nhân tử là:
-
A. x(x - 4)
- B. x(x - 2)
- C. $(x - 4)^{2}$
- D. - 3x
Câu 23: Cho đa thức A = - $\frac{1}{3}$x$y^{2}$ + $\frac{1}{2}$$x^{2}$y + x$y^{2}$ - $\frac{3}{4}$$x^{2}$y. Giá trị của A tại x = - 2; y = 3 là:
-
A. - 15
- B. 14
- C. -12
- D. - $\frac{15}{13}$
Câu 24: Kết quả của rút gọn biểu thức $(2x + y)^{2}$ - $(2x - y)^{2}$ là:
- A. 4$x^{2}$
- B. 4xy
-
C. 8xy
- D. 2$y^{2}$
Câu 25: Kết quả của phép tính 15$x^{2}$$y^{2}$z : (3xyz) là:
- A. 15xy
- B. 5$x^{2}$$y^{2}$z
- C. 5xyz
-
D. 5xy