Câu 1: Phân tích đa thức $x^{3}$ + 1 có kết quả là:
- A. (x - 1)($x^{2}$ + x + 1)
- B. $(x + 1)^{3}$
- C. (x + 1)($x^{2}$ + x + 1)
-
D. (x + 1)($x^{2}$ - x + 1)
Câu 2: Tổng các góc trong một tứ giác bằng bao nhiêu?
- A. $120^{0}$
- B. $180^{0}$
- C. $250^{0}$
-
D. $360^{0}$
Câu 3: Cho AM là đường trung tuyến của tam giác ABC vuông tại A. AM = 3 cm. Độ dài cạnh BC là:
- A. 3 cm
- B. 4 cm
-
C. 6cm
- D. 5 cm
Câu 4: Hình đa giác nồi 6 cạnh có bao nhiêu đường chéo:
-
A. 9
- B. 8
- C. 7
- D. 6
Câu 5: Điều kiện xác định phân thức $\frac{x-1}{x-y}$ là:
- A. x # 1
-
B. x # y
- C. x # 0; y # 0
- D. x # -y
Câu 6: Hình nào sau đây không có trục đối xứng:
-
A. Hình bình hành
- B. Hình chữ nhật
- C. Hình vuông
- D. Hình thang cân
Câu 7: Phân thức đối của phân thức $\frac{2x}{3-x}$ là:
- A. $\frac{3-x}{2x}$
- B. $\frac{x-3}{2x}$
-
C. - $\frac{2x}{x -3}$
- D. $\frac{2x}{x-3}$
Câu 8: Khi rút gọn phân thức $\frac{3xy+3}{9y+3}$, ta được:
- A. $\frac{x+1}{4}$
- B. $\frac{x}{3}$
- C. $\frac{x+3}{9y+1}$
-
D. $\frac{xy+1}{3y+1}$
Câu 9: Hai đường chéo của hình thoi là 6 cm và 4 cm. Cạnh của hình thoi là:
- A. 4 cm
- B. 5 cm
-
C. $\sqrt{13}$ cm
- D. $\sqrt{52}$ cm
Câu 10: Kết quả của phép tính (2x - 3)(2x - 3) là:
- A. 4$x^{2}$ + 9
- B. 4$x^{2}$ - 6x + 9
-
C. 4$x^{2}$ - 9
- D. 4$x^{2}$ - 12x + 9
Câu 11: Rút gọn phân thức $\frac{$x^{2}$ - 4}{x+2}$ được là:
- A. -2
-
B. x - 2
- C. x
- D. -x
Câu 12: Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và giao nhau tại trung điểm mỗi đường là hình gì?
- A. Hình thoi
- B. Hình bình hành
- C. Hình thang cân
-
D. Hình chữ nhật
Câu 13: Hình nào sau đây là đa giác đều:
-
A. Hình vuông
- B. Hình chữ nhật
- C. Hình thoi
- D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 14: Giá trị của biểu thức $\frac{$x^{2}$ + 4x + 4}{$x^{2}$+2x}$ tại x = -2 là:
- A. Không xác định
-
B. 0
- C. -1
- D. 4
Câu 15: Tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm AB, N là trung điểm BC; biết AB = 3cm, BC = 5cm thì MN bằng:
-
A. 2,5 cm
- B. 1,5 cm
- C. 2 cm
- D. 3 cm
Câu 16: Hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB và số đo góc B bằng 100°. Khi đó số đo góc A bằng:
-
A. $100^{0}$
- B. $180^{0}$
- C. $40^{0}$
- D. $80^{0}$
Câu 17: Tính $x^{2}$ - $(x + 3)^{2}$. Kết quả bằng
- A. 2$x^{2}$ - 6x + 9
- B. 2x+3
-
C. -6x-9
- D. -6x+9
Câu 18: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
-
A. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật
- B. Hình chữ nhật có hai cạnh liên tiếp bằng nhau là hình vuông
- C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình thoi
- D. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông.
Câu 19: Hình chữ nhật có chiều dài tăng 4 lần, chiều rộng giảm 2 lần, khi đó diện tích hình chữ nhật:
- A. không thay đổi
- B. giảm 4 lần
-
C. tăng 2 lần
- D. giảm 2 lần
Câu 20: Cho tam giác cân ABC (AB = AC). H là trung điểm của BC. Lấy một điểm D sao cho H là trung điểm của AD. Tứ giác ABDC là hình:
- A. Hình vuông
- B. Hình bình hàng
-
C. Hình thoi
- D. Hình chữ nhật
Câu 21: Tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức $\frac{5x}{3x-6}$ xác định:
- A. x # 0
-
B. x # 2
- C. x # -2
- D. x = 2
Câu 22: Đồ thị hàm số y = 2,5x nằm ở góc phần tư nào trong hệ trục tọa độ
- A. (I); (II)
- B. (II); (IV)
-
C. (I); (III)
- D. (III); (IV)
Câu 23: Cho hình thang ABCD, đường cao ứng với cạnh DC là AH = 6cm; cạnh DC = 12cm. Diện tích của hình bình hành ABCD là:
- A. 102 $cm^{2}$
-
B. 72 $cm^{2}$
- C. 92 $cm^{2}$
- D. 82 $cm^{2}$