Trắc nghiệm toán 8 cánh diều bài 2 Các phép tính với đa thức nhiều biến.

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Các phép tính với đa thức nhiều biến - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Làm tính nhân $(x^{2} – xy + y^{2})(x + y)$

  • A.$x^{3} –  y^{3}$
  • B.$x^{3} + y^{3}$
  • C.$x^{3} –  y^{3}+2xy^{2}+2xy^{2}$
  • D.$x^{3} +  y^{3}-2xy^{2}-2xy^{2}$

Câu 2: Cho biết $(x + y)(x + z) + (y + z)(y + x) = 2(z + x)(z + y)$. Khi đó

  • A.$z^{2}=\frac{x^{2}+y^{2}}{2}$
  • B.$z^{2}=x^{2}+y^{2}$
  • C.$z^{2}=2(x^{2}+y{2}$
  • D.$z^{2}=x^{2}-y^{2}$

Câu 3: Cho các số x, y, z tỉ lệ với các số a, b, c. Khi đó $(x^{2} + 2y^{2} + 3z^{2})(a^{2} + 2b^{2} + 3c^{2})$ bằng

  • A.$ax + 2by + 3cz $
  • B.$(2ax + by + 3cz)^{2}$
  • C.$(2ax + 3by + cz)^{2}$
  • D.$(ax + 2by + 3cz)^{2}$

Câu 4: Thu gọn $6x^{4}y^{2}: (\frac{1}{2}x^{2}y)^{2}$ ta được

  • A.12
  • B.24
  • C.$24 x^{2}y$
  • D.$12x^{2}y$

Câu 5: Tích $4a^{3}b.(3ab-b+\frac{1}{4})$ có kết quả bằng

  • A.$ 12a{4}b^{2}-4a^{3}b+a^{3}b$
  • B.$ 12a{4}b^{2}-4a^{3}b^{2}+a^{3}b$
  • C.$ 12a{4}b^{2}+4a^{3}b^{2}+4a^{3}b$
  • D.$ 12a{4}b^{2}-4a^{3}b^{2}+a^{3}b$

Câu 6: Tích ( x- y)(x + y) có kết quả bằng

  • A.$x^{2} – 2xy + y^{2 }$ 
  • B.$x^{2}+ y^{2 }$ 
  • C.$x^{2} – y^{2 }$ 
  • D.$x^{2} + 2xy + y^{2 }$ 

Câu 7: Giá trị của biểu thức $P = -2x^{2}y(xy + y^{2})$ tại $x = -1; y = 2$ là

  • A.8
  • B.-8
  • C.6
  • D.-6

Câu 8: Chọn câu SAI.

  • A.Giá trị của biểu thức $ax(ax + y)$ tại $x = 1; y = 0 $ là $a^{2}$.
  • B.Giá trị của biểu thức $ay^{2}(ax + y)$ tại $x = 0; y = 1$ là $(1 + a)^{2}$.
  • C.Giá trị của biểu thức $-xy(x - y) $tại $x = -5; y = -5$ là 0.
  • D.Giá trị của biểu thức $xy(-x - y)$ tại $x = 5; y = -5$ là 0

Câu 9: Biểu thức $D = x(x^{2n-1} + y) – y(x + y^{2n-1}) + y^{2n} – x^{2n} + 5$, D có giá trị là:

  • A.$2y^{2n}$
  • B.-5
  • C.$x^{2n}$
  • D.5

Câu 10: Cho $x^{2} + y^{2} = 2$, đẳng thức nào sau đây đúng?

  • A.$2(x + 1)(y + 1) = (x + y)(x + y – 2)$
  • B.$2(x + 1)(y + 1) = (x + y)(x + y + 2)$
  • C.$2(x + 1)(y + 1)(x + y) =\frac{(x+y+2)}{2}$
  • D.$(x+1)(y+1)=(x+y)(x+y+2)$

Câu 11: Cho biết $(x + y)(x + z) + (y + z)(y + x) = 2(z + x)(z + y)$. Khi đó

  • A.$z^{2}=\frac{x^{2}+y^{2}}{2}$
  • B.$z^{2}=x^{2}+y^{2}$
  • C.$z^{2}=2(x^{2}+y^{2})$
  • D.$z^{2}=x^{2}-y^{2}$

Câu 12: Cho các số x, y, z tỉ lệ với các số a, b, c. Khi đó $(x^{2} + 2y^{2} + 3z^{2})(a{2} + 2b^{2} + 3c^{2})$ bằng

  • A.$ax + 2by + 3cz $
  • B.$(2ax + by + 3cz)^{2}$ 
  • C.$(2ax + 3by + cz)^{2}$ 
  • D.$(ax + 2by + 3cz)^{2}$ 

Câu 13: Tích của đa thức (a + b)(c + d) là:

  • A.ac + ad + bc + bd
  • B.ac - ad + bc - bd
  • C.ac - ad - bc + bd
  • D.ac + ad - bc - bd

Câu 14: Tích $(-5x)^{2}y^{2}.\frac{1}{5}xy$ bằng

  • A.$5x^{3}y^{3}$
  • B.$-5x^{3}y^{3}$
  • C.$-x^{3}y^{3}$
  • D.$x^{3}y^{3}$

Câu 15: Thu gọn biểu thức $\frac{1}{9}x^{2}y^{3}:(-3xy)^{2}$ ta được

  • A.$\frac{1}{81}y$
  • B.$-\frac{1}{27}y$
  • C.$\frac{1}{81}xy$
  • D.$-\frac{1}{81}$

Câu 16: Kết quả của phép tính $(ax^{2} + bx – c).2a^{2}x$bằng

  • A.$2a^{4}x^{3} + 2a^{2}bx^{2} – 2a^{2}cx $
  • B.$2a^{3}x^{3} + bx – c$
  • C.$2a^{4}x^{2} + 2a^{2}bx^{2} – a^{2}cx$
  • D.$2a^{3}x^{3} + 2a^{2}bx^{2} – 2a^{2}cx$

Câu 17: Kết quả của phép tính $-4x^{2}(6x^{3} + 5x^{2} – 3x + 1)$ bằng

  • A.$24x^{5} + 20x^{4} + 12x^{3} – 4x^{2} $
  • B.$-24x^{5} - 20x^{4} + 12x^{3} +1$
  • C.$-24x^{5} - 20x^{4} + 12x^{3} – 4x^{2} $
  • D.$-24x^{5} - 20x^{4} -12x^{3} + 4x^{2} $

Câu 18: Rút gọn và tính giá trị của biểu thức

$P=5 x^{2}-[4x^2-3x(x-2)]$ với $x=-\frac{3}{2}$

  • A.$P=4 x^{2}-6x$ với $x=-\frac{3}{2}$ thì $P=18$
  • B.$P=4 x^{2}+6x$ với $x=-\frac{3}{2}$ thì $P=0$
  • C.$P=4 x^{2}-6x$ với $x=-\frac{3}{2}$ thì $P=-18$
  • D.$P=4 x^{2}+6x$ với $x=-\frac{3}{2}$ thì $P=18$

Câu 19: Chọn câu đúng.

  • A.$(x^{2} – 1)(x^{2} + 2x) = x^{4} – x^{3} – 2x $
  • B.$(x^{2} – 1)(x^{2} + 2x) = x^{4} – x^{2} – 2x $
  • C.$(x^{2} – 1)(x^{2} + 2x) = x^{4} +2x^{3} – x^{2}-2x $
  • D.$(x^{2} – 1)(x^{2} + 2x) = x^{4} +2x^{3}-2x $

Câu 20: Cho m số mà mỗi số bằng 3n – 1 và n số mà mỗi số bằng 9 – 3m. Biết tổng tất cả các số đó bằng 5 lần tổng m + n. Khi đó

  • A.$m=\frac{2}{3}n$
  • B.$m=n$
  • C.$m=2n$
  • D.$m=\frac{3}{2}n$

Câu 21: Nếu a + b = m và ab = n thì

  • A.$(x + a)(x + b) = x^{2} + mx + n $
  • B.$(x + a)(x + b) = x^{2} + nx + m $
  • C.$(x + a)(x + b) = x^{2}- mx - n $
  • D.$(x + a)(x + b) = x^{2} - mx + n $

Câu 22: Tìm thương trong phép chia đa thức 

$15x^{3}y^{2}-20x^{2}y^{3}+25x^{4}y^{4}$ cho đơn thức $5x^{2}y^{2}$

  • A.$3x-4y+5x^{2}y^{3}$
  • B.$3x-4y+5x^{2}y^{2}$
  • C.$-3x-4y+5x^{2}y^{2}$
  • D.$-3x+4y+5x^{2}y^{2}$

Câu 23: Rút gọn biểu thức 

$A=(x−2)^{2}−(x−3)^{2}+(x+4)^{2}$ thu được kết quả là

  • A.$x^{2}+10x+11$
  • B.$9x^{2} -1$
  • C.$3x^{2}-9$
  • D.$x^{2}-9$

Câu 24: Giá trị của biểu thức 

$x(x−y)+y(x−y)$ tại $x=1,5$ và $y=10$ là: 

  • A.102,25
  • B.97,75
  • C.-97,75
  • D.-102,25

Câu 25: Chọn câu trả lời đúng $(3x^{2}−y^{3})(x^{3}+2x^{2})=$

  • A.$3x^{5}+6x^{2}y^{2}-x^{3}y^{3}+2y^{5}$
  • B.$3x^{6}+6x^{2}y^{2}-x^{3}y^{3}-2y^{6}$
  • C.$3x^{5}+6x^{2}y^{2}-x^{3}y^{3}-2y^{5}$
  • D.$3x^{5}-6x^{2}y^{2}-x^{3}y^{3}+2y^{5}$

Câu 26: Tích của đa thức $x^{2}−2xy+y^{2}$ và đa thức$ x−y$ là: 

  • A.$-x^{3}-3x^{2}y+3xy^{2}-y^{3}$
  • B.$x^{3}-3x^{2}y+3xy^{2}-y^{3}$
  • C.$x^{3}-3x^{2}y-3xy^{2}-y^{3}$
  • D.$x^{3}-3x^{2}y+3xy^{2}+y^{3}$

Câu 27: Thực hiện một phép tính $(x+y+z)(x+y+z)$ ta được kết quả: 

  • A.$x^{2}+y^{2}+z^{2}-2xy+2yz+2zx$
  • B.$x^{2}+y^{2}-z^{2}+2xy+2yz+2zx$
  • C.$x^{2}+y^{2}+z^{2}+2xy+2yz+2zx$
  • D.$x^{2}+y^{2}+z^{2}-2xy-2yz-2zx$

Câu 28: Biết $(3y^{2}-y+1)(y-1)+y^{2}(4-3y)=\frac{5}{2}$. Giá trị của y là

  • A.$\frac{1}{4}$
  • B.$\frac{3}{4}$
  • C.$\frac{5}{4}$
  • D.$\frac{7}{4}$

Câu 29: Chọn câu trả lời đúng:$(x-y)(x^{2}+xy+y^{2})=$

  • A.$x^{3}-3x^{2}y+2xy^{2}-y^{3}$
  • B.$2x^{3}-2y^{3}$
  • C.$x^{3}-y^{3}$
  • D.$x^{3}-xy$

Câu 30: Tìm x biết

$(x-2)(x-1)=x(2x+1)+2$

  • A.x=0
  • B.x=-4
  • C.x=0 hoặc x=-4
  • D.Đáp án khác

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 8 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 8 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.