ÔN TẬP CHƯƠNG 7. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (PHẦN 1)
Câu 1. Xe thứ hai đi chậm hơn xe thứ nhất 15km/h. Nếu gọi vận tốc xe thứ hai là x (km/h) thì vận tốc xe thứ nhất là
- A. 15x (km/h)
- B. x – 15 (km/h)
- C. 15 : x (km/h)
-
D. x + 15(km/h)
Câu 2. Cho nghiệm của phương trình
là
- A. x = a + b – c
- B. x = a – b – c
-
C. x = a + b + c
- D. x = -(a + b + c)
Câu 3. Nghiệm của phương trình 5x – 5 = 0 là
- A. x = 2
- B. x = 0
- C. x = -4
-
D. x = 1
Câu 4. Phương trình 4x - 4 = 0 có nghiệm là
-
A. 1
- B. 4
- C. 3
- D. 0
Câu 5. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất?
- A. 2 + xy = 5 + 2x
-
B. 5 - x = –2 x
- C. 4x- y - 3 = -y
- D. 4x – 3 = 2x + 1
Câu 6. Nghiệm của phương trình
- A. x = a – b – c
- B. x = a + b + c
- C. x = a + b – c
-
D. x = -(a + b + c)
Câu 7. Một xưởng dệt theo kế hoạch mỗi ngày phải dệt 30 áo. Trong thực tế mỗi ngày xưởng dệt được 40 áo nên đã hoàn thành trước thời hạn 3 ngày, ngoài ra còn làm thêm đươc 20 chiếc áo nữa. Hãy chọn câu đúng. Nếu số sản phẩm xưởng cần làm theo kế hoạch là x (sản phẩm, x > 0, x N) thì phương trình của bài toán là
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Câu 8. Chu vi một mảnh vườn hình chữ nhật là 45m. Biết chiều dài hơn chiều rộng 5m. Nếu gọi chiều rộng mảnh vườn là x (x > 0; m) thì phương trình của bài toán là
- A. 3x
-
B. (2x + 5).2 = 45
- C. 3 – x
- D. x + 3
Câu 9. Phương trình có nghiệm
-
A. x = 79
- B. x = 89
- C. x = 76
- D. x = 87
Câu 10. Cho và
Giá trị của x để A = B là
- A. x = -10
-
B.
- C. x = 10
- D. x = -2
Câu 11. Một xưởng dệt theo kế hoạch mỗi ngày phải dệt 30 áo. Trong thực tế mỗi ngày xưởng dệt được 40 áo nên đã hoàn thành trước thời hạn 3 ngày, ngoài ra còn làm thêm đươc 20 chiếc áo nữa. Hãy chọn câu đúng. Nếu gọi thời gian xưởng làm theo kế hoạch là x (ngày, x > 3, x N). Thì phương trình của bài toán là
- A. 30x = 40(x – 3) + 20
-
B. 30x = 40(x – 3) – 20
- C. 40x = 30(x – 3) + 20
- D. 40x = 30(x – 3) – 20
Câu 12. Nghiệm của phương trình + 3 = 4 là?
- A. y = - 2.
- B. y = 1.
- C. y = - 1.
-
D. y = 2.
Câu 13. Chọn câu trả lời đúng
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Câu 14. Cho và
tìm giá trị của x để A = B
- A. x = 2
-
B. x = -2
- C. x = 3
- D. x= -3
Câu 15. Phương trình có nghiệm
-
A. x = 89
- B. x = 87
- C. x = 88
- D. x = 99
Câu 16. Tìm điều kiện của m để phương trình (3m – 4)x + m = 3m2 + 1 có nghiệm duy nhất.
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Câu 17. Giải các phương trình sau: 3x – x + 4 = 0
-
A.
-
B. -2
- C. 2
- D. 3
Câu 18. Kết luận nào sau đây là đúng nhất khi nói về nghiệm x0 của phương trình
- A. x0 là số âm
- B. x0 là hợp số
- C. x0 là số vô tỉ
-
D. x0 không là số nguyên tố cũng không là hợp số
Câu 19. Giải phương trình. 2x + x + 12 = 0
-
A. 4
- B. 12
- C. -12
- D. -4
Câu 20. Một người đi xe máy từ A đến B, với vận tốc 30 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 24 km/h. Do đó thời gian về lâu hơn thời gian đi là 30 phút. Hãy chọn câu đúng. Nếu gọi thời gian lúc đi là x (giờ, x > 0) thì phương trình của bài toán là
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Câu 21: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn số?
- A. 3x +4 y2 - 1 = 0
- B. 4x2 – 2x + 8 = - 2
- C. x2 = 4
-
D. 3x – 1 = 0
Câu 22: Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng
- A. ax + b = 0
-
B. ax + b = 0, a ≠ 0
- C. ax2 + b = 0
- D. ax + by = 0
Câu 23: Giải phương trình sau: 2x + 3 = 0.
- A.
- B.
-
C.
Câu 24. Giải phương trình: 10 – 4x = 2x – 3
- A.
-
B.
- C.
- D.
Câu 25. Cho và
Giá trị của x để A = B là
- A. x = -2
-
B.
- C. x = 10
- D. x = -10