ÔN TẬP CHƯƠNG 1. ĐA THỨC NHIỀU BIẾN(PHẦN 2)
Câu 1. Giá trị của biểu thức C = 2y2 - 5y + 3 tại y = 2 là
-
A. 1
- B. 3
- C. 7
- D. 0
Câu 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn phương trình x2 - 5x + 6 = 0
-
A. 2
- B. 4
- C. 3
- D. 1
Câu 3. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào đơn thức?
-
A.
-
B.
- C. 2020x + 7y2
-
D.
Câu 4. So sánh A = 2019.2021.a và B = (20192 + 2.2019 + 1)a (với a > 0)
-
A. A < B
- B. A ≥ B
- C. A= B
- D. A > B
Câu 5. Sắp xếp đa thức dưới đây theo lũy thừa tăng dần của biến x
-
A. – 4x3 + 7x4 -
x + 4x2
-
B. x + 4x2 – 4x3 -
+ 7x4
-
C. x + 4x2 – 4x3 + 7x4 -
-
D. x + 4x2 + 7x4 -
– 4x3
Câu 6. Chọn câu đúng.
- A. (A + B)2 = A2 – 2AB + B2
-
B. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2
- C. (A + B)2 = A2 + B2
- D. (A + B)2 = A2 + AB + B2
Câu 7. Viết biểu thức 25x2 – 20xy + 4y2 dưới dạng bình phương của một hiệu
- A. (5x + 2y)2
- B. (25x – 4y)2
- C. (2x – 5y)2
-
D. (5x – 2y)2
Câu 8. Giá trị nào sau đây thuộc tập nghiệm của phương trình 4x2 - 9 = 0
-
A. x =
-
B. x =
-
C. x =
-
D. x =
Câu 9. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức?
-
A. 5x + 9
- B. x
- C. 2
- D. x3y2
Câu 10. Phân tích đa thức m.n3 – 1 + m – n3 thành nhân tử, ta được:
- A. (n3 + 1)(m – 1)
-
B. (m – 1)(n2 – n + 1) (n + 1)
- C. (m + 1)(n2 + 1)
- D. n2(n + 1)(m – 1)
Câu 11. Tìm x, biết:
- A. x = 4
- B. x = 3
- C. x= - 3
-
D. x = -4
Câu 12. Đa thức nào dưới đây là kết quả của phép tính 4x3yz-4xy2 z2 - yz(xyz + x3)?
- A. 5x3yz + 5xy2z2
-
B. 3x3yz – 5xy2z2
- C. 3x3yz + 5xy2z2
- D. 5x3yz – 5xy2z2
Câu 13. Tích 4a3b.(3ab – b + có kết quả bằng
-
A. 12a4b2 – 4a3b2 + a3b
- B. 12a4b2 – 4a3b + a3b
- C. 12a4b2 – 4a3b2 + a3b
- D. 12a3b2 + 4a3b2 + 4a3b
Câu 14. Cho hai a, b là những số nguyên và (2a + b) ⋮ 13; (5a – 4b) ⋮ 13. Hãy chọn câu đúng:
- A. a – 6b chia cho 13 dư 6
-
B. a – 6b chia hết cho 13
- C. a – 6b chia cho 13 dư 1
- D. a – 6b chia cho 13 dư 3
Câu 15. Tìm đa thức B sao cho tổng B với đa thức 2x4 - 3x2y + y4 + 6xz-z2 là đa thức 0
- A. B = 2x4 + 3x2y - y4 - 6xz + z2
- B. B = - 2x4 + 3x2y - y4 + 6xz + z2
-
C. B = - 2x4 + 3x2y - y4 - 6xz + z2
- D. B = 2x4 + 3x2y + y4 - 6xz + z2
Câu 16. Chọn câu sai.
- A. (-x – y)2 = (-x)2 – 2(-x)y + y2
-
B. (x + y)(x + y) = y2 – x2
- C. (x + y)2 = (x + y)(x + y)
- D. x2 – y2 = (x + y)(x – y)
Câu 17. Phân tích đa thức 2x2 - 10x + 12 thành nhân tử ta được
- A. 2(x - 3)(x - 2)
-
B. 2(x - 2)(x - 1)
- C. 2(x + 2)(x - 3)
- D. 2(x + 3)(x - 2)
Câu 18. Cho P = xyz + x2y2 z2 + x3y3 z3 + .... + x2020y2020z2020. Tính P biết x = y = 1; z = -1
- A. P = 2020
-
B. P = 0
- C. P = -2020
- D. P = 1010
Câu 19. Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu
-
A.
3
-
B.
3
-
C.
3
-
D.
3
Câu 20. Phân tích đa thức (x2 + x)2 -14(x2 +x) + 24 thành nhân tử
-
A. (x+ 2). (x- 1). (x+ 4).( x- 3)
- B. ( x + 2). (x+ 1). ( x- 3). (x – 4)
- C. (x – 2). (x- 1). (x- 4). (x+3)
- D. Đáp án khác
Câu 21: Đa thức 16a2 - 24ab + 9b2 được phân tích thành
- A. (4a +3b)2
-
B. (4a - 3b)2
- C. (2a - 3b)(2a + 3b)
- D. 3(a - b)2
Câu 22: Bậc của đa thức x2y2 + xy5 - x2y4 là:
- A. 7
- B. 4
- C. 5
-
D. 6
Câu 23: Thu gọn đa thức 3y(x2 - xy) - 7x2 (y + xy) ta được
- A. 4x2y + 3xy2 – 7x3y
-
B. -4x2y – 3xy2 – 7x3y
- C. 4x2y – 3xy2 – 7x3y
- D. – 4x2y – 3xy2 + 7x3y
Câu 24: Đa thức (1,6x2 + 1,7y2 + 2xy) - (0,5x2 - 0,3y2 - 2xy) có bậc là
-
A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
Câu 25: Chọn câu đúng.
- A. (5x – 4)2 – 49x2 = (3x – 1)(x + 2)
- B. (5x – 4)2 – 49x2 = -8(3x - 1)(x - 2)
-
C. (5x – 4)2 – 49x2 = -8(3x - 1)(x + 2)
- D. (5x – 4)2 – 49x2 = -8(3x + 1)(x + 2)