Câu 1: Biểu thức $(x - 1)^{2}$ bằng biểu thức nào sau đây?
- A. $x^{2}$ + x + 1
- B. $x^{2}$ + 2x + 1
- C. - $(1 - x)^{2}$
-
D. $x^{2}$ - 2x + 1
Câu 2: Tính chất nào sau đây là đúng với hình chóp tứ giác đều?
- A. Có tất cả các mặt đều là hình vuông
-
B. Có tất cả các cạnh bằng nhau
- C. Có tất cả các góc đáy bằng nhau
- D. Tất cả các đáy đều là hình vuông
Câu 3: Cho $x^{2}$ + $y^{2}$ = 2, đẳng thức nào sau đây đúng?
- A.2(x+1)(y+1)=(x+y)(x+y–2)
-
B.2(x+1)(y+1)=(x+y)(x+y+2)
- C.2(x+1)(y+1)(x+y)= $(x+y+2)^{2}$
- D.(x+1)(y+1)=(x+y)(x+y+2)
Câu 4: Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều là:
-
A. Bằng diện tích toàn phần
- B. Bằng nửa diện tích toàn phần
- C. Bằng diện tích đáy
- D. Bằng diện tích tam giác đều
Câu 5: Đồ thị hàm số y = -4x nằm ở góc phần tư nào trong hệ trục tọa độ
- A. (I); (II)
-
B. (II); (IV)
- C. (I); (III)
- D. (III); (IV).
Câu 6: Giá trị của biểu thức :M = x($x^{3}$ + $x^{2}$ –3 x – 2) − ($x^{2}$ – $x^{2}$ + x–1) là
- A. 2
- B. 1
- C. - 1
- D. -2
Câu 7: Rút gọn và tính giá trị của biểu thức P= 5$x^{2}$−[4$x^{2}$ − 3x(x−2)] với x= − 32
-
A. P= 4$x^{2}$ − 6x với x=−32 thì P=18
- B. P= 4$x^{2}$ + 6x với x=−32 thì P=0
- C. P= 4$x^{2}$ − 6x với x=−32 thì P=−18
- D. P= 4$x^{2}$ + 6x với x=−32 thì P =18
Câu 8: Cho m số mà mỗi số bằng 3n – 1 và n số mà mỗi số bằng 9 – 3m. Biết tổng tất cả các số đó bằng 5 lần tổng m + n. Khi đó
-
A. m = n
- B. m= n - 1
- C. m= 2n
- D. m= 3n
Câu 9: Điền vào chỗ trống: Nếu với mỗi giá trị x thuộc D, ta xác định được … giá trị tương ứng y thuộc tập hợp số thực ℝ thì ta có một hàm số.
- A. một
- B. hai
- C. ba
-
D. một và chỉ một
Câu 10: Cho hình thang cân ABCD đáy nhỏ AB = 12cm, đáy lớn CD = 22cm, cạnh bên BC = 13cm thì đường cao AH bằng:
- A. 9 cm
- B. 8 cm
-
C. 12 cm
- D. 6 cm
Câu 11: Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức?
- A. $x^{2}$ – x = –x + $x^{2}$
- B. x(x–1) = x – $x^{2}$
-
C. $(a–b)^2$ = $(b–a)^2$
- D. a –2 = 2–a
Câu 12: Cho các điểm M(2; 3); N(-2;3), P(2; -3), Q(-2; -3).Cặp điểm nào tạo thành đoạn thẳng song song với trục hoành x'x?
-
A. M và N, P và Q
- B. M và P
- C. P và Q
- D. N và P, M và Q
Câu 13: Phương trình 2x+k = x–1 nhận x=2 là nghiệm khi
- A. k=3
-
B. k=−3
- C. k=0
- D. k=1
Câu 14: Phương pháp nào để chứng minh tứ giác là hình vuông?
- A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau
- B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc
- C. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc
-
D. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường, hai đường chéo bằng nhau và vuông góc
Câu 15: Phương trình x − 5 − 3x − 2 = 1 có nghiệm là
- A. x =−12
- B. x = 52
- C. x= 12
-
D. x= − 52
Câu 16: Cho tam giác MNP vuông tại M, MN=4,5cm, NP =7,5cm. Tính độ dài MP
-
A. 5,5cm
- B. 7,5cm
- C. 4,5cm
- D. 6cm
Câu 17: Các góc của tứ giác có thể là:
- A. 4 góc nhọn
- B. 4 góc tù
-
C. 4 góc vuông
- D. 1 góc vuông, 3 góc nhọn
Câu 18: Điểm M(-1;3) không thuộc đồ thị hàm số
- A. y = -3x
- B. y = x + 4
- C. y = 2 - x
-
D. y = 2x + 3
Câu 19: Cho hình bình hành ABCD, biết AB = 3 cm. Độ dài CD bằng:
-
A. 3 cm
- B. 3 dm
- C. 1,5 cm
- D. Cả A, B, C đều sai
Câu 20: Giải phương trình: 2x(x–5)+21=x(2x+1)−12 ta được nghiệm $x{0}$. Chọn câu đúng
- A. $x{0}$ = 4
-
B. $x{0}$ < 4
- C. $x{0}$ > 4
- D. $x{0}$ > 5
Câu 21: Một xe du lịch khởi hành từ A để đến B. Nửa giờ sau, một xe tải xuất phát từ B để về A. Xe tải đi được 1 giờ thì gặp xe du lịch. Tính vận tốc của mỗi xe, biết rằng xe du lịch có vận tốc lớn hơn xe tải là 10km/h và quãng đường AB dài 90km.
-
A. Vận tốc xe du lịch là 40 (km/h), vận tốc xe tải là 30 (km/h)
- B. Vận tốc xe du lịch là 30 (km/h), vận tốc xe tải là 40 (km/h)
- C. Vận tốc xe du lịch là 40 (km/h), vận tốc xe tải là 50 (km/h)
- D. Vận tốc xe du lịch là 50 (km/h), vận tốc xe tải là 40 (km/h)
Câu 22: Cho hình chóp tứ giác đều có các cạnh đáy dài 16cm và trung đoạn dài 20cm. Tính thể tích hình chóp. (làm tròn đến hàng phần trăm)
-
A. 1564,19 $cm^{3}$
- B. 4692,56 $cm^{3}$
- C. 564,19 $cm^{3}$
- D. 2564,2 $cm^{3}$
Câu 23: Tính diện tích xung quanh của hình chóp cụt tứ giác đều có các cạnh đáy bằng 10cm và 15cm, chiều cao của mặt bên bằng 12cm.
- A. 300 $cm^{2}$
- B. 1200 $cm^{2}$
- C. 150 $cm^{2}$
-
D. 600 $cm^{2}$
Câu 24: Hàm số đồng biến thì đồ thị của nó có dạng như thế nào?
-
A. đi lên từ trái sang phải
- B. đi lên từ phải sang trái
- C. nằm ngang
- D. nằm dọc
Câu 25: Cho $(4 $x^{2}$ + 4x− 3)^{2}$ − $(4 $x^{2}$ + 4x + 3)^{2}$ = m.x(x+1). Chọn câu đúng về giá trị của m.
- A. m > 47
- B. m <0
- C. m chia hết cho 9
-
D. m là số nguyên tố