ÔN TẬP CHƯƠNG 5. TAM GIÁC, TỨ GIÁC THƯỜNG GẶP (PHẦN 2)
Câu 1. Diện tích hình bình hành có a và h lần lượt là độ dài cạnh đáy và chiều cao của hình bình hành là?
- A. 2(a + h)
-
B. 2ah
-
C.
h
- D. ah
Câu 2. Chọn câu đúng nhất.
-
A. Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau
- B. Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau.
- C. Cả A, B, C đều đúng
- D. Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.
Câu 3. Cho hình bình hành ABCD có AB = a, BC = b (a > b). Các phân giác trong của góc A, B, C, D tạo thành tứ giác MNPQ. Tứ giác MNPQ là hình gì?
- A. Hình chữ nhật
- B. Hình thang vuông
-
C. Hình bình hành
- D. Hình thang cân
Câu 4. Cho tứ giác ABCD. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất.
-
A.
-
B. Cả A và B đều đúng
- C. Cả A và B đều sai.
- D. OA + OB + OC + OD < AB + BC + CD + DA
Câu 5. Hãy chọn câu đúng. Cho hình vẽ. Tứ giác là hình vuông theo dấu hiệu:
- A. Hình thoi có một góc vuông
-
B. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau
- C. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau
- D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau
Câu 6. Hãy chọn câu sai.
- A. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi
- B. Hình bình hành có đường chéo là phân giác của một góc là hình thoi
- C. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau là hình thoi
-
D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi
Câu 7. Chu vi hình bình hành có a và b lần lượt là độ dài 2 cạnh bất kỳ của hình bình hành là?
- A. 2a + 3b cm
- B. 4(a+b) cm
- C. 2(a+b) cm2
-
D. 2(a+b) cm
Câu 8. Cho tam giác ABC vuông ở A có AC = 20cm. Kẻ AH vuông góc BC. Biết BH = 9cm; HC = 16cm. Tính AB,AH
- A. AB = 12 cm; AH = 15cm
- B. AB = 12 cm; AH = 12cm
- C. AB = 10 cm; AH = 12cm
-
D. AB = 15 cm; AH = 12cm
Câu 9. Cho hình thoi ABCD có chu vi bằng 24 cm, đường cao AH bằng 3cm. Tính
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Câu 10. Chọn câu trả lời đúng. Tứ giác nào có hai đường chéo vuông góc với nhau?
- A. Hình vuông
-
B. Cả A và B
- C. Hình thoi
- D. Hình chữ nhật
Câu 11. Cho tứ giác ABCD, trong đó
; Tổng
-
A. 2200
- B. 1600
- C. 1300
- D. 2000
Câu 12. Cho hình bình hành ABCD có Số đo các góc của hình bình hành là:
-
A.
;
-
B.
;
-
C.
;
-
D.
;
Câu 13. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau khi định nghĩa tứ giác ABCD:
- A. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó hai đoạn thẳng kề một đỉnh song song với nhau
- B. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA
- C. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA và 4 góc tại đỉnh bằng nhau.
-
D. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng
Câu 14. Một tam giác có cạnh huyền bằng 20cm độ dài các cạnh góc vuông tỉ lệ với 3 và 4. Tính độ dài các cạnh góc vuông
-
A. 12 cm; 16 cm
- B. 12 cm; 14 cm
- C. 9 cm; 12 cm
- D. 10 cm; 16 cm
Câu 15. Cho hình thang cân MNPQ (MN // PQ) có góc = 450 và hai đáy có độ dài 12cm, 40cm. Diện tích của hình thang cân là:
- A. 362 cm2
- B. 346 cm2
-
C. 364 cm2
- D. 728 cm2
Câu 16. Cho hình vẽ sau. Chọn câu sai.
- A. Hai cạnh kề nhau: AB, BC
- B. Hai cạnh đối nhau: BC, AD
-
C. Hai góc đối nhau:
và
và
và
- D. Các điểm nằm ngoài: H, E
Câu 17. Hình thang cân ABCD (AB // CD) có , DB là tia phân giác của góc D. Tính cạnh CD của hình thang, biết chu vi hình thang bằng 20cm.
- A. 20cm
- B. 12cm
-
C. 8cm
- D. 4cm
Câu 18. Hình thoi có chu vi bằng 20cm thì độ dài cạnh của nó bằng
- A. 8cm
- B. Cả A, B, C đều sai
- C. 4cm
-
D. 5cm
Câu 19. Tứ giác dưới đây là hình thoi theo dấu hiệu nào?
- A. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau
- B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc
- C. Tứ giác có hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường
-
D. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau
Câu 20. Cho ba tam giác có độ dài như sau:
- ΔABC: 7,2cm; 9,6cm; 13cm
- ΔHIK: 9cm; 12cm; 16cm
- ΔEFD: 12cm; 16cm; 20cm
Trong ba tam giác đã cho, tam giác nào là tam giác vuông:
-
A. ΔEFD
- B. ΔABC
- C. Không có tam giác nào vuông
- D. ΔHIK
Câu 21: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác có hai đường chéo … là hình thoi”
- A. bằng nhau và giao nhau tại trung điểm mỗi đường
- B. bằng nhau
- C. giao nhau tại trung điểm mỗi đường
-
D. giao nhau tại trung điểm mỗi đường và vuông góc với nhau
Câu 22: Cho tứ giác ABCD biết số đo của các góc tỉ lệ thuận với 4; 3; 5; 6.
Khi đó số đo các góc lần lượt là:
- A. 600; 800; 1200; 1000
- B. 600; 800; 1000; 1200
-
C. 800; 600; 1000; 1200
- D. 900; 400; 700; 600
Câu 23: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau
- A. 5m; 6m; 8m
-
B. 21dm; 20dm; 29dm
- C. 15cm; 8cm; 18cm
- D. 2m; 3m; 4m
Câu 24: Cho tứ giác ABCD có . Gọi E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD. Tính số đo góc EFC.
-
A. 1050
- B. 950
- C. 1200
- D. 750
Câu 25: Cho hình thoi ABCD có chu vi bằng 24 cm, đường cao AH bằng 3cm. Tính
- A.
- B.
- C.
-
D.