Trắc nghiệm hóa học 11: bài 5 Luyện tập: Axit, bazơ và muối. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li

Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm hóa học 11 bài 5 Luyện tập: Axit, bazơ và muối. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Sự điện li là? 

  • A. Sự hòa tan một chất vào trong nước thành dung dịch
  • B. Sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện
  • C. Sự phân li một chất thành ion (+) và (-) khi chất đó tan trong nước hoặc ở trạng thái nóng chảy
  • D. Quá trình oxi hóa- khử

Câu 2: Trong phương trình điện li sau: H$_{2}$O  +  H$_{2}$O  $\rightleftharpoons $   H$_{3}$O$^{+}$ + OH$^{-}$

Nước có vai trò là chất: 

  • A. Chỉ nhận proton
  • B. Chỉ cho proton
  • C. Nhận và cho proton
  • D. Không nhận và không cho proton

Câu 3: Cho H$_{2}$O $\rightleftharpoons $  H$^{+}$  + OH$^{-}$ với $\Delta H$ > 0 ở 25$^{\circ}$C, môi trường trung tính có pH= 7.

Đun nóng nước lên 60$^{\circ}$C thì môi trường của nước có giá trị pH thay đổi như thế nào? 

  • A. pH giảm
  • B. pH không đổi
  • C. pH tăng
  • D. pH có thể tăng hoặc giảm

Câu 4: Dung dịch CH$_{3}$COOH 0,01M có pH= 3. Độ điện li của CH$_{3}$COOH trong dung dịch là? 

  • A. 0,5%
  • B. 10%
  • C. 2%
  • D. 2,5%

Câu 5: Trong 10ml dung dịch của axit nitro có 56,4.10$^{19}$ phân tử HNO$_{2}$ và 36.10$^{18}$ ion H$^{+}$.

Độ điện li của HNO$_{2}$ là? 

  • A. 0,6
  • B. 0,06
  • C. 0,03
  • D. 0,064

Câu 6: Các chất HCl, HCOOH đều có tính chất chung của axit là do trong dung dịch của chúng đều có: 

  • A. ion H$^{+}$
  • B. ion OH$^{-}$
  • C. ion Cl$^{-}$ và ion H$^{+}$
  • D. ion H$^{+}$ và OH$^{-}$

Câu 7: Sơ đồ nào sau đây biểu diễn quá trình điện li của HBr trong nước? 

  • A. H$_{2}$ + Br$_{2}$  $\rightarrow $ 2HBr
  • B. 2HBr $\rightarrow $ H$_{2}$ + Br$_{2}$
  • C. H+ Br $\rightarrow $ HBr
  • D. HBr  $\rightarrow $  H$^{+}$ + Br$^{-}$

Câu 8: Dãy các muối đều thủy phân khi tan trong nước là: 

  • A. Na$_{3}$PO$_{4}$, Ba(NO$_{3})_{2}$, KCl, KHSO$_{4}$, AlCl$_{3}$
  • B. Ba(NO$_{3})_{2}$, Mg(NO$_{3})_{2}$, NaNO$_{3}$, KHS, Na$_{3}$PO$_{4}$
  • C. KHS, KHSO$_{4}$, K$_{2}$S, KNO$_{3}$, CH$_{3}$COONa
  • D. AlCl$_{3}$, Na$_{3}$PO$_{4}$, K$_{2}$SO$_{3}$, CH$_{3}$COONa, Fe(NO$_{3})_{3}$

Câu 9: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi cho từ từ dung dịch kiềm vào dung dịch ZnSO$_{4}$ cho đến dư? 

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng không tan
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa tan hết
  • C. Xuất hiện kết tủa xanh sau đó kết tủa tan hết
  • D. Có khí mùi mốc bay ra

Câu 10: Khi mưa bão, dây diện rơi xuống ao, hồ, hoặc hố nước. Cần tránh tiếp xúc với những nơi đó và lập tức yêu cầu cắt điện ngay để sửa chữa vì? 

  • A. Nước ao hồ đã dẫn điện nên sẽ gây giật điện nếu tiếp xúc với người và động vật
  • B. Nước ao hồ không thể dẫn điện và không gây nguy hiểm cho con người và động vật
  • C. Nước ao hồ có thể dẫn điện nhưng không gây nguy hiểm cho người và động vật
  • D. Nước ao hồ không phải là dung dịch điện li nên nguồn điện bị ngắt

Câu 11: Cho V lít khí SO$_{2}$ hấp thụ hoàn toàn vào 500 ml dung dịch KMnO$_{4}$ a mol/lít. Sau khi mất màu hoàn toàn thu được 500 ml dung dịch có pH= 2. Giá trị của V là? 

  • A. 0,14
  • B. 0,056
  • C. 1,12
  • D. 0,28

Câu 12: Cho dung dịch X gồm 0,06 mol Na$^{+}$, 2 mol Ca$^{2+}$, a mol Cl$^{-}$, 2 mol HCO$_{3}^{-}$.

Cô cạn dung dịch này thu được chất rắn có khối lượng là? 

  • A. 390 gam
  • B. 436 gam
  • C. 328 gam
  • D. 374 gam

Câu 13: Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 1M vào 200 ml dung dịch chứa NaHCO$_{3}$ và Na$_{2}$CO$_{3}$ thu được 1,12 lít khí CO$_{2}$(đktc). Nồng độ mol của NA$_{2}$CO$_{3}$ là? 

  • A. 0,5M
  • B. 1,25M
  • C. 0,75M
  • D. 1,5M

Câu 14: Cho các nhóm ion sau: 

(1).. Na$^{+}$, Cu$^{2+}$, Cl$^{-}$, OH$^{-}$

(2).. K$^{+}$, Fe$^{2+}$, Cl$^{-}$, SO$_{4}^{2-}$

(3).. K$^{+}$, Ba$^{2+}$, Cl$^{-}$, SO$_{4}^{2-}$

(4).. HCO$_{3}^{-}$, Na$^{+}$, K$^{+}$, HSO$_{4}^{-}$

Trong các nhóm trên, những nhóm tồn tại được trong cùng một dung dịch là: 

  • A. (1), (2), (3), (4)
  • B. (2), (3)
  • C. (2), (4)
  • D. (2)

Câu 15: Các hợp chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính? 

  • A. Cr(OH)$_{3}$, Zn(OH)$_{2}$, Pb(OH)$_{2}$
  • B. Cr(OH)$_{3}$, Pb(OH)$_{2}$, Mg(OH)$_{2}$
  • C. Cr(OH)$_{2}$, Zn(OH)$_{2}$, Mg(OH)$_{2}$
  • D. Cr(H)$_{3}$, Fe(OH)$_{2}$, Mg(OH)$_{2}$

Câu 16: Trộn 3 dung dịch H$_{2}$SO$_{4}$ 0,1M; HNO$_{3}$ 0,2M; HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch A. Lấy 300ml dung dịch A cho phản ứng với V lít dung dịch B gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được dung dịch C có pH= 2. Giá trị của V là?

  • A. 0,424 lít
  • B. 0,414 lít
  • C. 0,214 lít
  • D. 0,134 lít

Câu 17: Hòa tan 4,9 gam H$_{2}$SO$_{4}$ vào nước để được 1 lít dung dịch. Giá trị pH của dung dịch thu được là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 1,5
  • D. 4

Câu 18: Một dung dịch X có pH= 4,5. Nồng độ của H$^{+}$ là: 

  • A. 0,25. 10$^{-4}$ mol ion/ l
  • B. 0,3.10$^{-3}$ mol ion/ l
  • C. 0,31.10$^{-4}$ mol ion/ l
  • D. 0,31.10$^{-2}$ mol ion/ l

Câu 19: Hỗn hợp X chứa K$_{2}$O, NH$_{4}$Cl, KHCO$_{3}$, BaCl$_{2}$ có số mol bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào nước (dư), đun nóng, thu được dung dịch chứa chất tan là? 

  • A. KOH, KCl
  • B. KCl
  • C. KCl, KHCO$_{3}$, BaCl$_{2}$
  • D. KCl, KOH, BaCl$_{2}$

Câu 20: Cho dung dịch A chứa NaHCO$_{3}$ xM va Na$_{2}$CO$_{3}$ yM. Lấy 10 ml dung dịch A tác dụng vừa đủ với 10 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, 5 ml dung dịch A tác dụng vừa hết với 10 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của x và y lần lượt là? 

  • A. 1,0 và 0,5
  • B. 0,5 và 1,5
  • C. 1,0 và 10
  • D. 0,5 và 1,0

Câu 21: Ion CO$_{3}^{2-}$ không tác dụng với tất cả các ion thuộc dãy nào sau đây? 

  • A. NH$_{4}^{+}$, K$^{+}$, Na$^{+}$
  • B. H$^{+}$, NH$_{4}^{+}$, K$^{+}$, Na$^{+}$
  • C. Ca$^{2+}$, Mg$^{2+}$, Na$^{2+}$
  • D. Ba$^{2+}$, Cu$^{2+}$, NH$_{4}^{+}$, K$^{+}$

Câu 22: Cho 200 ml dung dịch KOH vào 200 ml dung dịch AlCl$_{3}$ 1M, thu được 7,8 gam kết tủa keo và dung dịch X. Cho tiếp HCl vào dung dịch X xuất hiện thêm kết tủa. Vậy C$_{M}$ của dung dịch KOH là? 

  • A. 1,5 M
  • B. 3,5 M
  • C. 3 M
  • D. 1,5 M hoặc 3,5 M

Câu 23: Tính pH của dung dịch Ba(OH)$_{2}$ 0,025M ( $\alpha$= 0,8)? 

  • A. 10,6
  • B. 11,6
  • C. 12,6
  • D. 13,6

Câu 24:Dung dịch X chứa 0,4 mol HCl, dung dịch Y chứa 0,2 mol NaHCO$_{3}$ và 0,3 mol Na$_{2}$CO$_{3}$. Nếu cho từ từ dung dịch X vào dung dịch Y thì thoát ra a mol khí. Nếu cho từ từ dung dịch Y vào dung dịch X thì thoát ra b mol khí. Giá trị của a và b lần lượt là: 

  • A. 0,1 và 0,5
  • B. 0,3 và 0,2 
  • C. 0,2 và 0,3
  • D. 0,1 và 0,25

Câu 25: Cho các phản ứng sau: 

(1). NaHCO$_{3}$ + NaOH$\rightarrow $

(2). Ba(OH)$_{2}$ + Ba(HCO$_{3})_{3}$$\rightarrow $

(3). NaHCO$_{3}$ + KOH$\rightarrow $

(4). Ba(OH)$_{2}$ + Ba(OH)$_{2}$$\rightarrow $

(5). KHCO$_{3}$ + NaOH$\rightarrow $

(6). Ba(HCO$_{3})_{2}$ + NaOH$\rightarrow $

Trong các phản ứng trên, số phản ứng có phương trình ion rút gọn: HCO$_{3}^{-}$ + OH$^{-}$  $\rightarrow $  CO$_{3}^{2-}$ + H$_{2}$O là?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 26: Cho từ từ 150ml dung dịch HCl 1M vào 500ml dung dịch A gồm Na$_{2}$CO$_{3}$ xM và NaHCO$_{3}$ yM thì thu được 1,008 lít khí (đktc) và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch Ba(OH)$_{2}$ dư thì thu được 29,55 gam kết tủa. Giá trị của x và y lần lượt là: 

  • A. 0,3 và 0,09
  • B. 0,21 và 0,1
  • C. 0,09 và 0,3
  • D. 0,15 và 0,24

Câu 27: Muốn pha chế 300 ml dung dịch NaOH có pH= 10 thì khối lượng NaOH cần dùng là: 

  • A. 11.10$_{-4}$ gam
  • B. 13.10$_{-4}$ gam
  • C. 10,5.10$_{-4}$ gam
  • D. 9,5.10$_{-4}$ gam

Câu 28: Chỉ dùng một thuốc thử có thể phân biệt các dung dịch nào sau đây bằng phương pháp hóa học? 

  • A. K$_{2}$SO$_{4}$, NaNO$_{3}$, NH$_{4}$NO$_{3}$, Na$_{2}$CO$_{3}$
  • B. K$_{2}$CO$_{3}$, (NH$_{4})_{2}$SO$_{4}$, Na$_{2}$SO$_{4}$, NH$_{4}$Cl
  • C. NaCl, NH$_{4}$N)$_{3}$, (NH$_{4})_{2}$SO$_{4}$, (NH$_{4})_{2}$CO$_{3}$
  • D. (NH$_{4})_{2}$SO$_{4}$, NaNO$_{3}$, NH$_{4}$NO$_{3}$, Na$_{2}$CO$_{3}$

Câu 29: Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO$_{3}$ nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với BaCl$_{2}$ ( dư ) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl$_{2}$ dư rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Gái trị của a va m tương ứng là? 

  • A. 0,08 và 4,8 
  • B. 0,04 và 4,8
  • C. 0,14 và 2,4
  • D. 0,07 và 3,2

Câu 30: Cho 3,36 lít khí CO$_{2}$ (đktc) vào 400 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,25M và K$_{2}$CO$_{3}$ 0,4M thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl$_{2}$ vào dung dịch X kết tủa, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là?

  • A. 16,83
  • B. 21,67
  • C. 71,91
  • D. 48,96

Xem thêm các bài Trắc nghiệm hóa 11, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm hóa 11 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 11.

TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11

HỌC KỲ

Trắc nghiệm học kì I

Trắc nghiệm học kì II

CHƯƠNG 1: SỰ ĐIỆN LI

CHƯƠNG 2: NITO - PHOTPHO

CHƯƠNG 3: CACBON - SILIC

CHƯƠNG 4: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỮU CƠ

CHƯƠNG 5: HIDROCACBON NO

CHƯƠNG 6: HIDROCACBON KHÔNG NO

CHƯƠNG 7: HIDROCACBON THƠM, NGUỒN HIDROCACBON THIÊN NHIÊN. HỆ THỐNG HÓA VỀ HIDROCACBON

CHƯƠNG 8: DẪN XUẤT HALOGEN - ANCOL - PHENOL

CHƯƠNG 9: ANDEHIT - XETON - AXIT CACBOXYLIC

Xem Thêm

Lớp 11 | Để học tốt Lớp 11 | Giải bài tập Lớp 11

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 11, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.