Trắc nghiệm hóa học 11: bài 3 Sự điện li của nước. pH. Chất chỉ thị axit bazơ

Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm hóa học 11 bài 3 Sự điện li của nước. pH. Chất chỉ thị axit bazơ (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Thứ tự trị số pH giảm dần của các dung dịch điện li mạnh sau đây có cùng nồng độ mol: KCl, NH$_{4}$Cl, KOH,HCl,  K$_{2}$CO$_{3}$, Ba(OH)$_{2}$, H$_{2}$SO$_{4}$ là? 

  • A. Ba(OH)$_{2}$> KOH> KCl> K$_{2}$CO$_{3}$> NH$_{4}$Cl> HCl> H$_{2}$SO$_{4}$
  • B. Ba(OH)$_{2}$> KOH> K$_{2}$CO$_{3}$> KCl> NH$_{4}$Cl> HCl> H$_{2}$SO$_{4}$
  • C. Ba(OH)$_{2}$> KOH> K$_{2}$CO$_{3}$> NH$_{4}$Cl> KCl> HCl> H$_{2}$SO$_{4}$
  • D. H$_{2}$SO$_{4}$> HCl> NH$_{4}$Cl> KCl> K$_{2}$CO$_{3}$> Ba(OH)$_{2}$

Câu 2: Đặc điểm lớn nhất của dung dịch đệm là?

  • A. Trung tính
  • B. Có pH dễ bị thay đổi khi cho thêm một lượng axit hay bazo vừa phải
  • C. Có pH thay đổi rất ít khi thêm một lượng axit hay bazo
  • D. Có pH luôn luôn cố định

Câu 3: pH của dung dịch NH$_{3}$ 0,5M là bao nhiêu biết K$_{b}= 10^{-4,76}$? 

  • A. 2,53
  • B. 9,33
  • C. 11,47
  • D. 4,67

Câu 4: Có một lít nước nguyên chất( pH= 7). Thêm 0,2 ml dung HCl 1M vào 1lit nước đó, pH của dung dịch nước thay đổi bao nhiêu đơn vị ( dung dịch thu được có thể tích là 1lit)? 

  • A. $\Delta pH$= 2
  • B. $\Delta pH$=3
  • C. $\Delta pH$= 4
  • D. $\Delta pH$= 5

Câu 5: Dung dịch HCl có pH= 3, cần pha loãng dung dịch này bằng nước bao nhiêu lần để thu được dung dịch có pH= 4? 

  • A. 12 lần
  • B. 10 lần
  • C. 1 lần
  • D. 100 lần

Câu 6: Chọn câu trả lời đúng khi nói về muối axit? 

  • A. Dung dịch muối có pH < 7
  • B. Muối có khả năng phản ứng với bazo
  • C.Muối vẫn còn hidro trong phân tử
  • D. Muối mà gốc axit vẫn còn hidro có khả năng phân li tạo proton trong nước

Câu 7: Trộn V$_{1}$ lít dung dịch H$_{2}$SO$_{4}$ có pH= 3 với V$_{2}$ lít dung dịch NaOH có pH= 12, thu được dung dịch mới có pH= 4. Tỉ số V$_{1}$: V$_{2}$ là? 

  • A. 8
  • B. $\frac{101}{9}$
  • C. 10
  • D. 4

Câu 8: Cho các dung dịch HCl, H$_{2}$SO$_{4}$ và CH$_{3}$COOH  có cùng giá trị pH. Sự sắp xếp nào sau đây đúng với nồng độ mol của các dung dịch trên? 

  • A. HCl< H$_{2}$SO$_{4}$ < CH$_{3}$COOH
  • B. H$_{2}$SO$_{4}$< HCl< CH$_{3}$COOH
  • C. H$_{2}$SO$_{4}$ <  CH$_{3}$COOH  < HCl
  • D. CH$_{3}$COOH< HCl< H$_{2}$SO$_{4}$

Câu 9: Cho 300ml dung dịch chứa H$_{2}$SO$_{4}$ 0,1M, HNO$_{3}$ 0,2M và HCl 0,3M tác dụng V ml dung chứa NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được dung dịch có pH= 2. Giá trị của V là? 

  • A. 134
  • B. 147
  • C. 114
  • D. 169

Câu 10: Dung dịch A chứa 5 ion: Mg$^{2+}$, Ba$^{2+}$, Ca$^{2+}$ và 0,1 mol Cl$^{-}$ và 0,2 mol NO$_{3}^{-}$. Thêm dần V ml dung dịch K$_{2}$CO$_{3}$ 1M vào dung dịch A đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất. V có giá trị là? 

  • A. 150ml
  • B. 300ml 
  • C. 200ml 
  • D. 250ml

Câu 11: Cho dung dichjCH$_{3}$COOH 0,2M ( K$_{a}$= $10^{-4,75}$) ( dung dịch A). Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết axit trong dung dịch A

  • A. Metyl đỏ ( Khoảng pH đổi màu tử 4,2- 6,3)
  • B. Giấy quỳ ( khoảng pH đổi màu tử 5- 8,2)
  • C. Metyj cam ( khoảng pH đổi màu từ 2,1- 4,4)
  • D. Phenolphtalein ( khoảng pH đổi màu từ 8,3- 10)

Câu 12: Ở cùng nhiệt độ, giá trị hằng số cân bằng trong dung dịch HCOOH 0,1M nhỏ hơn hằng số cân bằng của dung dịch HCl 0,1M là do: 

  • A. Lực axit của HCOOH yếu hơn lực axit của HCl, nồng độ ion H$^{+}$ nhỏ hơn
  • B. Lực axit của HCOOH mạnh hơn lực axit của HCl, nồng độ ion H$^{+}$ lớn hơn
  • C. Lực axit của HCOOH bằng lực axit của HCl, nồng độ ion H$^{+}$ bằng nhau
  • D. Lực axit của HCOOH yếu hơn lực axit của HCl, nồng độ ion H$^{+}$ nhỏ hơn

Câu 13: Những người đau dạ dày thường có pH lớn hơn 2 trong dịch vị dạ dày. Để chữa dạ dày ta nên dùng? 

  • A. Vitamin C và thuốc giảm đau dạ dày có chứa NaHCO$_{3}$
  • B. Nước nho và thuốc giảm đau dạ dày có chứa NaHCO$_{3}$
  • C. Nước đung sôi để nguội và  thuốc giảm đau dạ dày có chứa NaHCO$_{3}$
  • D. Nước cam và  thuốc giảm đau dạ dày có chứa NaHCO$_{3}$

Câu 14: Ở những thửa ruộng chua, dung dịch đất có pH luôn luôn: 

  • A. Lớn hơn 7
  • B. Bằng 7
  • C. Nhỏ hơn 7
  • D. Nhỏ hơn 14

Câu 15: Người ta pha loãng dung dịch H$_{2}$SO$_{4}$ có pH= 1 bằng cách thêm nước cất vào để thu được dung dịch có pH= 3. Người ta đã pha loãng dung dịch H$_{2}$SO$_{4}$ bao nhiêu lần? 

  • A. 10 lần
  • B. 99 lần
  • C. 100 lần
  • D. 3 lần

Câu 16: Cho V ml dung dịch A gồm hai axit HCl 0,1M và H$_{2}$SO$_{4}$ 0,1M trung hòa vừa đủ 30ml dung dịch B gồm hai bazo NaOH 0,8M và Ba(OH)$_{2}$ 0,1M. Trị số của V là? 

  • A. 30 ml
  • B. 100 ml
  • C. 90 ml
  • D. 45ml

Câu 17: Nhóm các dung dịch đều có pH < 7? 

  • A. NH$_{4}$N)$_{3}$, NH$_{4}$Cl, Ba(NO$_{3})_{2}$, NaAlO$_{2}$
  • B. NH$_{4}$N)$_{3}$, NH$_{4}$Cl, NaAlO$_{2}$, Al$_{2}$(SO$_{4})_{2}$
  • C. NH$_{4}$N)$_{3}$, NaAlO$_{2}$, (NH$_{4})_{2}$SO$_{4}$, HCOOH
  • D. NH$_{4}$N)$_{3}$, NH$_{4}$Cl, HCOOH, CH$_{3}$NH$_{3}$Cl

Câu 18: Đối với dung dịch axit yếu HNO$_{2}$ 0,1M, những đánh gía nào sau đây là đúng? 

  • A. pH= 1
  • B. pH> 1
  • C. [ H$^{+}$] < [ NO$_{2}^{-}$]
  • D. [ H$^{+}$] > [ NO$_{2}^{-}$]

Câu 19: Thang pH thường dùng có giá trị từ 0 đến 14 đó là vì: 

  • A. Tích số ion của nước ở 25$^{\circ}$C là: [H$^{+}$].[OH$^{-}$]= 10$^-14$
  • B. pH dùng để đo dung dịch có [H$^{+}$] nhỏ
  • C. Để tránh ghi [H$^{+}$] với số mũ âm
  • D. pH chỉ dùng để đo độ axit của dung dịch axit yếu 

Câu 20: Một dung dịch CH$_{3}$COOH 0,1M. Nhận định đúng về pH của dung dịch này là: 

  • A. 1< pH< 7
  • B. pH= 1
  • C. pH= 7
  • D. pH> 7

Câu 21: Một mẩu nước chanh tại Metro có pH= 2,6. Nồng độ mol của ion hidroxit có trong nước chanh là: 

  • A. 2,6. 10$^{-10}$
  • B. 2,51.10$^{-2}$
  • C. 2,52.10$^{-3}$
  • D. 3,98.10$^{-12}$

Câu 22: Phát biểu nào dưới đây là không đúng? 

  • A. Dung dịch muối (NH$_{4})_{2}$CO$_{3}$ làm quỳ tím hóa xanh
  • B. Dung dịch muối (CH$_{3}$COO)$_{2}$Zn có pH < 7
  • C. Dung dịch muối Na[Al(OH)$_{4}$] làm quỳ tím hóa đỏ
  • D. Khi trộn dung dịch FeCl$_{3}$ với dung dịch Na$_{2}$CO$_{3}$ thấy có khí sinh ra và kết tủa nâu đỏ

Câu 23: Để trung hòa 10 ml dung dịch KOH cần dùng 100 ml dung dịch H$_{2}$SO$_{4}$ có pH= 2. Giá trị pH của dung dịc KOH đem dùng là? 

  • A. pH= 13
  • B. pH= 12
  • C. pH= 11
  • D. pH= 10

Câu 24: Phải trộn V$_{1}$ lít dung dịch axit mạnh ( pH= 5) với V$_{2}$ lít kiềm mạnh ( pH= 9) theo tỉ lệ thể tích nào sau đây để thu được dung dịch có pH= 6? 

  • A. V$_{1}$: V$_{2}$= 12: 3
  • B. V$_{1}$: V$_{2}$= 11: 9
  • C. V$_{1}$: V$_{2}$= 7: 8
  • D. V$_{1}$: V$_{2}$= 1: 8

Câu 25: Tiến hành pha một dung dịch gồm KHCO$_{3}$ và KHSO$_{4}$ theo tỉ lệ mol 1: 1, sau đó đung nhẹ để đuổi hết khí thì dung dịch thu được có số pH là: 

  • A. pH= 7
  • B. pH> 7
  • C. pH< 7
  • D. pH= 12

Xem thêm các bài Trắc nghiệm hóa 11, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm hóa 11 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 11.

TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11

HỌC KỲ

Trắc nghiệm học kì I

Trắc nghiệm học kì II

CHƯƠNG 1: SỰ ĐIỆN LI

CHƯƠNG 2: NITO - PHOTPHO

CHƯƠNG 3: CACBON - SILIC

CHƯƠNG 4: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỮU CƠ

CHƯƠNG 5: HIDROCACBON NO

CHƯƠNG 6: HIDROCACBON KHÔNG NO

CHƯƠNG 7: HIDROCACBON THƠM, NGUỒN HIDROCACBON THIÊN NHIÊN. HỆ THỐNG HÓA VỀ HIDROCACBON

CHƯƠNG 8: DẪN XUẤT HALOGEN - ANCOL - PHENOL

CHƯƠNG 9: ANDEHIT - XETON - AXIT CACBOXYLIC

Xem Thêm

Lớp 11 | Để học tốt Lớp 11 | Giải bài tập Lớp 11

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 11, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.