Câu 1: Có 4 dung dịch: Natri clorua, rượu etylic, axit axetic, kali sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau:
- A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4.
-
B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4.
- C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl.
- D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4.
Câu 2: Theo định nghĩa về axit - bazơ của Bron - stêt có bao nhiêu ion trong số các ion sau đây là bazơ: Na$^{+}$, Cl$^{-}$, CO3$^{2-}$, HCO3$^{-}$, CH3COO$^{-}$, NH4$^{+}$, S$^{2-}$ ?
- A. 1.
- B. 2.
-
C. 3.
- D. 4.
Câu 3: Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch: CH3COOH ↔ CH3COO$^{-}$ + H$^{+}$. Cân bằng sẽ biến đổi như thế nào khi nhỏ vào vài giọt dung dịch CH3COONa?
- A. chuyển dịch theo chiều thuận
-
B. chuyển dịch theo chiều nghịch
- C. cân bằng không bị chuyển dịch
- D. lúc đầu chuyển dịch theo chiều thuận sau đó theo chiều nghịch
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng, khi nói về muối axit :
- A. Dung dịch muối có pH < 7.
- B. Muối cố khả năng phản ứng với bazơ.
- C. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử.
-
D. Muối mà gốc axit vẫn còn hiđro có khả năng phân li tạo proton trong nước.
Câu 5: Cho các muối sau đây: NaNO3; K2CO3; CuSO4; FeCl3; AlCl3; KCl. Các dung dịch có pH = 7 là :
-
A. NaNO3; KCl.
- B. K2CO3; CuSO4; KCl.
- C. CuSO4; FeCl3; AlCl3.
- D. NaNO3; K2CO3; CuSO4.
Câu 6: Phản ứng nào sau đây không tạo ra hai muối?
- A.NO2 + NaOH dư
-
B.CO2 + NaOH dư
- C. Fe3O4 + HCl dư
- D.Ca(HCO3)2+ NaOH dư
Câu 7: Để pha được 1 lít dung dịch chứa Na2SO4 0,04M, K2SO4 0,05 M và KNO3 0,08M cần lấy
- A. 12,15 gam K2SO4 và 10,2 gam NaNO3
- B. 8,08 gam KNO3 và 12,78 gam Na2SO4
-
C. 15,66 gam K2SO4 và 6,8 gam NaNO3
- D. 9,09 gam KNO3 và 5,68 gam Na2SO4
Câu 8: Cho các phản ứng sau :
- (NH4)2SO4 + BaCl2
- CuSO4 + Ba(NO3)2
- Na2SO4 + BaCl2
- H2SO4 + BaSO3
- (NH4)2SO4 + Ba(OH)2
- Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2
Trong các phản ứng trên, những phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn là
- A. (2), (3), (4), (6).
- B. (1), (3), (5), (6).
-
B. (1), (2), (3), (6).
- D. (3), (4), (5), (6).
Câu 9: Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1 cation và 1 anion trong số các ion: Ba$^{2+}$, Al$^{3+}$, Na$^{+}$, Ag$^{+}$, CO3$^{2-}$,NO3$^{-}$, Cl$^{-}$, SO4$^{2-}$. Các dung dịch đó là :
-
A.AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3
- B.AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3
- C. AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4
- D.Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3
Câu 10: Trộn lẫn hỗn hợp các ion sau:
- K$^{+}$, CO32-, S2- với H$^{+}$, Cl$^{-}$, NO3$^{-}$
- Na$^{+}$, Ba$^{2+}$, OH$^{-}$ với H$^{+}$, Cl$^{-}$, SO4$^{2-}$
- NH4$^{+}$, H$^{+}$, SO42- với Na$^{+}$, Ba$^{2+}$, OH$^{-}$
- H$^{+}$, Fe$^{2+}$, SO4$^{2-}$ với Ba$^{2+}$, K$^{+}$, OH$^{-}$
- K$^{+}$, Na$^{+}$, HSO3$^{-}$ với Ba$^{2+}$, Ca$^{2+}$, OH$^{-}$
- Cu$^{2+}$, Zn$^{2+}$, Cl$^{-}$ với K$^{+}$, Na$^{+}$, OH$^{-}$
Trường hợp có thể xảy ra 3 phản ứng là :
- A. 1, 2, 6
-
B. 3, 4, 5, 6
- C. 4, 5, 6
- D. 3, 4, 6
Câu 11: Một dung dịch chứa x mol Na$^{+}$, y mol Ca$^{2+}$, z mol HCO$_{3}^{-}$, t mol Cl$^{-}$. Hệ thức liên hệ giữa x, y, z, t được xác định là?
- A. x+ 2z= y+ 2t
- B. x+ 2y= z+ 2t
- C. 2x+ z= y+ t
-
D. x+ 2y= z+ t
Câu 12: Trộn 400 ml dung dịch Fe$_{2}$(SO$_{4})_{3}$ 0,2M với 100 ml dung dịch FeCl$_{3}$ 0,3M thì thu được dung dịch Y. Nồng độ ion Fe$^{3+}$ trong Y là?
-
A. 0,38M
- B. 0,22M
- C. 0,19M
- D. 0,11M
Câu 13: Trung hòa 100 gam dung dịch A chứa hỗn hợp HCl và H$_{2}$SO$_{4}$ cần vừa đủ 100ml dung dịch B chứa NaOH 0,8M và Ba(OH)$_{2}$ 0,6M thu được 11,65gam kết tủa. Nồng độ phần trăm của HCl trong dung dịch A là?
- A. 7,3%
-
B. 5,83%
- C. 5%
- D. 3,65%
Câu 14: Một dung dịch Y chứa 0,2 mol Fe$^{3+}$, a mol SO$_{4}^{2-}$, 0,25 mol Zn$^{2+}$ và 0,5 mol NO$_{3}^{-}$. Khi cô cạn dung dịch Y thì số gam chất rắn thu được là?
- A. 87,5
-
B. 87,25
- C. 88,6
- D. 88,35
Câu 15: Phát biểu nào dưới đây là không đúng?
- A. Dung dịch muối (NH$_{4})_{2}$CO$_{3}$ làm quỳ tím hóa xanh
- B. Dung dịch muối (CH$_{3}$COO)$_{2}$Zn có pH < 7
-
C. Dung dịch muối Na[Al(OH)$_{4}$] làm quỳ tím hóa đỏ
- D. Khi trộn dung dịch FeCl$_{3}$ với dung dịch Na$_{2}$CO$_{3}$ thấy có khí sinh ra và kết tủa nâu đỏ
Câu 16: Cho V ml dung dịch A gồm hai axit HCl 0,1M và H$_{2}$SO$_{4}$ 0,1M trung hòa vừa đủ 30ml dung dịch B gồm hai bazo NaOH 0,8M và Ba(OH)$_{2}$ 0,1M. Trị số của V là?
- A. 30 ml
-
B. 100 ml
- C. 90 ml
- D. 45ml
Câu 17: Trường hợp nào sau đây tạo thành dung dịch làm quỳ tím không đổi màu?
- A. Rót 10ml dung dịch HCl 0,1M vào cốc đựng 20ml dung dịch NaOH 0,1M
- B. Rót 20ml dung dịch HCl 0,1M vào cốc đựng 20ml dung dịch Na$_{2}$CO$_{3}$ 0,2M
-
C. Rót 20 ml dung dịch H$_{2}$SO$_{4}$ 0,1M vào cốc đựng 40ml dung dịch NaOH 0,1M
- D. Rót 20 ml dung dịch H$_{2}$SO$_{4}$ 0,2M vào cốc đựng 20ml dung dịch Na$_{2}$CO$_{3}$ 0,1M
Câu 18: Dung dịch axit một nấc X nồng độ 0,001mol/l có pH= 3, và dung dịch bazo một nấc Y nồng độ 0,001M có pH= 11. Vậy kết luận nào sau đây đúng cho X, Y ?
- A. X và Y là các chất điện li mạnh
- B. X và Y là các chất điện li yếu
- C. X là chất điện li mạnh và Y là chất điện li yếu
-
D. X là chất điện li yếu và Y là chất điện li mạnh
Câu 19: Hỗn hợp X chứa K$_{2}$O, NH$_{4}$Cl, KHCO$_{3}$, BaCl$_{2}$ có số mol bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào nước (dư), đun nóng, thu được dung dịch chứa chất tan là?
- A. KOH, KCl
-
B. KCl
- C. KCl, KHCO$_{3}$, BaCl$_{2}$
- D. KCl, KOH, BaCl$_{2}$
Câu 20: Cho dung dịch A chứa NaHCO$_{3}$ xM va Na$_{2}$CO$_{3}$ yM. Lấy 10 ml dung dịch A tác dụng vừa đủ với 10 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, 5 ml dung dịch A tác dụng vừa hết với 10 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của x và y lần lượt là?
-
A. 1,0 và 0,5
- B. 0,5 và 1,5
- C. 1,0 và 10
- D. 0,5 và 1,0