Câu 1: Dẫn xuất halogen bậc II là:
- A. Anlyl clorua
- B. Benzyl clorua
- C. 2-clo-2-metylbutan
-
D. 2-clobutan
Câu 2: Chất nào sau đây là chất lỏng sánh, nặng hơn nước và có vị ngọt?
- A. C$_{12}$H$_{25}$OH
- B. C$_{2}$H$_{5}$
- C. C$_{6}$H$_{5}$CH$_{2}$OH
-
D. CH$_{2}$OH-CHOH-CH$_{2}$OH
Câu 3: Chất nào sau đây rất độc, một lượng nhỏ xâm nhập vào cơ thể cũng có thể gây mù lòa, lượng lớn hơn có thể gây tử vong?
- A. Ancol etylic
-
B. Ancol metylic
- C. Ancol amylic
- D. Ancol benzylic
Câu 4: Cho cac chất sau: phenol, etanol và etyl clorua. Kết luận nào sau đây là đúng?
- A. Có một chất tác dụng được với natri
- B. Có hai chất không tác dụng được với dung dịch NaOH
-
C. Có hai chất tác dụng được với dung dịch NaOH
- D. Cả ba chất đều tan tốt trong nước
Câu 5: Ứng dụng nào của dẫn xuất halogen hiện nay không còn được sử dụng?
- A. CHCl$_{3}$, ClBrCHCF$_{3}$ dùng gây mê trong phẫu thuật
- B. Metylen clorua, clorofom dùng làm dung môi
-
C. CFCl$_{3}$, CF$_{2}$Cl$_{2}$ dùng trong máy lạnh
- D. Teflon dùng làm chất chống dính
Câu 6: Có bốn chất lỏng đựng trong 4 lọ mất nhãn: Toluen, ancol etylic, phenol, dung dịch axit fomic. Để phân biệt được 4 chất này có thể dùng nhóm thuốc thử:
- A. Quỳ tím, nước brom, dung dịch natri hidroxit
-
B. Natri cacbonat, nước brom, natri kim loại
- C. Quỳ tím, nước brom, natri kim loại
- D. Cả A, B, C đều được
Câu 7: Nguyên nhân nào sau đây làm cho phenol tác dụng dễ dàng với dung dịch brom?
- A. Chỉ do nhóm -OH hút electron
- B. Chỉ do nhân benzen hút electron
- C. Chỉ do nhân benzen đẩy electron
-
D. Do nhóm -OH đẩy electron vào nhân benzen và nhân benzen hút electron làm tăng mật độ electron ở các vị trí $o$- và $p$-
Câu 8: Dung dịch ancol etylic 25$^{\circ}$ có nghĩa:
- A. 100 gam dung dịch có 25 gam ancol etylic nguyên chất
-
B. 100ml dung dịch có 25ml ancol etylic nguyên chất
- C. 100ml nước có 25ml ancol etylic nguyên chất
- D. 100 gam nước có 25 gam etylic nguyên chất
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn a gam C$_{2}$H$_{5}$OH thu được 0,2 mol CO$_{2}$. Đốt cháy hoàn toàn b gam CH$_{3}$COOH thu được 0,2 mol CO$_{2}$. Cho a gam C$_{2}$H$_{5}$OH tác dụng với CH$_{3}$COOH có xúc tác là H$_{2}$SO$_{4}$ đặc nóng (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) thì thu được số gam este là:
-
A. 8,8
- B. 17,6
- C. 4,4
- D. 13,2
Câu 10: Đun nóng hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với h$_{2}$SO$_{4}$ đặc ở 140$^{\circ}$C. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6gam hỗn hợp gồm 3 ete và 1,8 gam nước. CTPT của hai rượu trên là?
-
A. CH$_{3}$OH và C$_{2}$H$_{5}$OH
- B. C$_{2}$H$_{5}$OH và C$_{3}$H$_{7}$OH
- C. C$_{3}$H$_{5}$OH và C$_{4}$H$_{7}$OH
- D. C$_{3}$H$_{7}$OH và C$_{4}$H$_{9}$OH
Câu 11: Tiến hành 2 thí nghiệm:
-TN1: Đun sôi anlyl clorua với nước, tách bỏ lớp hữu cơ, axit hóa phần còn lại bằng HNO$_{3}$, nhỏ tiếp vào dung dịch AgNO$_{3}$
-TN2: Đun sôi anlyl clorua với dung dịch NaOH, gạn bỏ lớp hữu cơ, axit hóa phần còn lại bằng HNO$_{3}$, nhỏ tiếp vào dung dịch AgNO$_{3}$
Hiện tượng quan sát được ở cả hai thí nghiệm trên lần lượt là:
- A. Có kết tủa trắng ở TN1 và không hiện tượng ở TN2
-
B. Có kết tủa trắng ở cả hai thí nghiệm
- C. Không có hiện tượng ở TN1 và có kết tủa trắng ở TN2
- D. Không có hiện tượng ở cả hai thí nghiệm
Câu 12: Sự tách hidro halogenua của dẫn xuất halogen X có CTPT C$_{4}$H$_{9}$Cl cho 2 olefin đồng phân. X là chất nào trong những chất sau:
- A. butyl clorua
-
B. $sec$-butylclorua
- C. isobutyl clorua
- D. $tert$-butyl clorua
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 2 ancol X, Y đồng đẳng kế tiếp nhau người ta thấy tỉ số mol CO$_{2}$ và H$_{2}$O tăng dần khi số nguyên tử C tăng. Cho biết X, Y là ancol no, không no, hay thơm?
-
A. Ancol no
- B. Ancol không no
- C. Ancol thơm
- D. Phenol
Câu 14: Ba ancol X, Y, Z đều bền, không phải là các đồng phân. Đốt cháy mỗi chất đều sinh ra H$_{2}$O và C$_{2}$ theo tỉ lệ số mol n$_{H_{2}O}$: n$_{CO_{2}}$= 4: 3. CTPT của 3 ancol đó là:
- A. C$_{3}$H$_{8}$O, C$_{4}$H$_{8}$O, C$_{5}$H$_{8}$O
- B. C$_{3}$H$_{6}$O, C$_{3}$H$_{6}$O$_{2}$, C$_{3}$H$_{8}$)$_{3}$
- C. C$_{3}$H$_{8}$O$_{2}$, C$_{3}$H$_{8}$O$_{3}$, C$_{3}$H$_{8}$O$_{4}$
-
D. C$_{3}$H$_{8}$O, C$_{3}$H$_{8}$O$_{2}$, C$_{3}$H$_{8}$O$_{3}$
Câu 15: Cho các chất: CH$_{3}$CH$_{2}$CH$_{2}$Cl; CH$_{3}$CH$_{2}$Cl; CH$_{3}$Cl; CH$_{3}$CH$_{2}$CH$_{2}$CH$_{2}$Cl
Nhiệt độ sôi của các chất tăng dần theo thứ tự:
- A. CH$_{3}$CH$_{2}$CH$_{2}$Cl< CH$_{3}$CH$_{2}$Cl< CH$_{3}$Cl<CH$_{3}$Cl<CH$_{2}$CH$_{2}$CH$_{2}$Cl
- B. CH$_{3}$CH$_{2}$CH$_{2}$CH$_{2}$Cl> CH$_{3}$CH$_{2}$CH$_{2}$Cl> CH$_{3}$CH$_{2}$Cl> CH$_{3}$Cl.
- C. CH$_{3}$CH$_{2}$CH$_{2}$Cl> CH$_{3}$CH$_{2}$Cl> CH$_{3}$Cl>CH$_{3}$CH$_{2}$CH$_{2}$CH$_{2}$Cl
-
D. CH$_{3}$Cl< CH$_{3}$CH$_{2}$Cl< CH$_{3}$CH$_{2}$CH$_{2}$Cl<CH$_{3}$CH$_{2}$CH$_{2}$CH$_{2}$Cl
Câu 16: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO$_{2}$ sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)$_{2}$. thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kĩ dung dịch X thu được thêm 100 gam kết tủa. Giá trị của m là:
- A. 550 gam
- B. 650 gam
-
C. 750 gam
- D. 810 gam
Câu 17: Một dung dịch chứa 6,1 gam chất X (đồng đẳng của phenol đơn chức). Cho dung dịch này tác dụng với nước brom (dư) thu được 17,95 gam hợp chất chứa 3 nguyên tử brom trong phân tử. CTPT của X là:
-
A. C$_{2}$H$_{5}$C$_{6}$H$_{4}$OH hoặc (CH$_{3})_{2}$C$_{6}$H$_{3}$OH
- B. CH$_{3}$C$_{6}$H$_{4}$OH
- C. (CH$_{3})_{2}$C$_{6}$H$_{3}$OH
- D. C$_{2}$H$_{5}$C$_{6}$H$_{4}$OH
Câu 18: Một loại gạo chứa 75% tinh bột. Lấy 78,28 kg gạo này để nấu ancol etylic 40$^{\circ}$. Biết hiệu suất của quá trình là 60% và d$_{ancol}$= 0,8 g/ml. Thể tích ancol 40$^{\circ}$ thu được là:
- A. 50,5 lít
- B. 61 lits
- C. 70 lít
-
D. 62,5 lít
Câu 19: Khử 14,8 gam ancol no đơn chức với hiệu suất 80% thu được chất khí vừa đủ làm mất màu 32 gam brom. CTPT của ancol này là:
- A. C$_{2}$H$_{5}$OH
- B. C$_{3}$H$_{7}$OH
-
D. C$_{4}$H$_{9}$OH
- D. C$_{5}$H$_{11}$OH
Câu 20: Cho 2,35 gam phenol vào lượng dư dung dịch axit nitric đặc (có xúc tac, giả sử hiệu suất đạt 100) thì khối lượng axit pitric tạo thành là:
-
A. 26,48 gam
- B. 5,775
- C. 5,75
- D. 5, 8