Câu 1: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
- A. CH2 = CH – CH2 – CH3
- B. CH3 – CH – C(CH3)2.
-
C. CH3 – CH = CH – CH2 – CH3
- D. (CH3)2 – CH – CH = CH2
Câu 2: Số đồng phân anken ứng với công thức C4H8 là:
- A. 2
- B. 3
-
C. 4
- D. 5
Câu 3: Chất nào sau đây cộng H2 tạo thành isopentan?
- A. CH3 – CH2 – CH = CH2
- B. CH3 – CH = CH – CH = CH2.
- C. CH2 = CH – CH2 – CH = CH2
-
D. CH2 = CH – C(CH3) = CH2
Câu 4: Cho buta 1,3-đien phản ứng cộng với Br2 theo tỷ lệ mol 1 : 1. Số dẫn xuất đibrom (đồng phân cấu tạo và đồng phân hình học) thu được là
-
A.3
- B. 1
- C. 2
- D. 4
Câu 5: Hiđro hóa hoàn toàn buta-1,3-đien, thu được
-
A. butan
- B. isobutan
- C. isopentan
- D. pentan
Câu 6: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80ºC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là
-
A. CH3CHBrCH=CH2.
- B. CH3CH=CHCH2Br.
- C. CH2BrCH2CH=CH2.
- D. CH3CH=CBrCH3.
Câu 7: Cho các chất sau:
- 2-metylbut-1-en
- 3,3-đimetylbut-1-en
- 3-metylpent-1-en
- 3-metylpent-2-en
Những chất nào là đồng phân của nhau?
- A. (3) và (4).
- B. (1),(2) và (3).
- C. (1) và (2).
-
D. (2),(3) và (4).
Câu 8: Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân anken ?
- A. 4.
- B. 5.
- C. 6.
-
D. 7.
Câu 9: Khí etilen dễ hóa lỏng hơn metan vì phân tử etilen:
- A. Có liên kết $\pi$ kém bền
-
B. Phân cực lớn hơn phân tử metan
- C. Có cấu tạo phẳng
- D. Có khối lượng lớn hơn
Câu 10: Cho các chất sau:
- 2-metylbuta-1,3-đien;
- 2-metylpenta-1,3-đien;
- 2,4-đimetylpenta-1,3-đien;
- pentan-1,3-đien;
- 1-clobuta-1,3-đien.
Những chất có đồng phân hình học là:
- A. (1), (3), (5)
-
B. (2), (4), (5)
- C. (2), (3), (4)
- D. (1), (2), (4)
Câu 11: Liên kết đôi trong phân tử anken gồm:
- A. Hai liên kết $\sigma$
-
B. Một liên kết $\sigma$ và một liên kết $\pi$
- C. Hai liên kết $\pi$
- D. Liên kết cộng hóa trị không cực
Câu 12: Tên gọi của CT sau là:
-
A. 4-etyl-4,6-đimetylhept-2-en
- C. 4,6-đimetyl-4-etyl-hept-2-en
- B. 4-etyl-2,4-đimetylhept-5-en
- D. 4-etyl-4,6-đimetylhex-2-en
Câu 13: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80ºC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là
-
A. CH3CHBrCH=CH2.
- B. CH3CH=CHCH2Br.
- C. CH2BrCH2CH=CH2.
- D. CH3CH=CBrCH3.
Câu 14: Để tách riêng rẽ etilen và axetilen, các hoá chất cần sử dụng là:
- A. nước vôi trong và dd HCl
- B. AgNO3 trong NH3 và dd KOH
- C. dd Br2 và dd KOH
-
D. AgNO3 trong NH3 và dd HCl
Câu 15: Kết luận nào sau đây là không đúng ?
- A. Buta–1,3–đien và đồng đẳng có công thức phân tử chung CxH2x–2 (x ≥ 3).
-
B. Các hiđrocacbon có công thức phân tử dạng CxH2x–2 với x ≥ 3 đều thuộc dãy đồng đẳng của ankađien.
- C. Buta–1,3–đien là một ankađien liên hợp.
- D. Trùng hợp buta–1,3–đien (có natri làm xúc tác) được cao su buna.
Câu 16: Để khử hoàn toàn 200 ml dung dịch KMnO4 0,2M tạo thành chất rắn màu đen cần V lít khí C2H4 (đktc). Giá trị tối thiểu của V là
- A.2,240
- B. 2,688
- C. 4,480
-
D. 1,344
Câu 17: Cho 4,2g anken X phản ứng với 25,28g dung dịch KMnO4 25% thì phản ứng vừa đủ. Xác định công thức phân tử của X.
- A. C2H4
-
B. C5H10
- C. C3H6
- D. C4H8
Câu 18: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa?
- A. CH3 – CH = CH2
- B. CH2 – CH – CH = CH2.
- C. CH3 – C ≡ C – CH3
-
D. CH3 – CH2 – C ≡ CH2
Câu 19: Dẫn 0,2 mol một olefin A qua dung dịch brom dư, khối lượng bình sau phản ứng tăng 5,6 gam.Vậy công thức phân tử của A là:
-
A. C2H4
- B. C3H6
- C. C4H8
- D. C5H10
Câu 20: Một hỗn hợp A gồm 2 hiđrocacbon X, Y liên tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy 11,2 lít hỗn hợp X thu được 57,2 gam CO2 và 23,4 gam H2O. CTPT X, Y và khối lượng của X, Y là:
- A. 12,6 gam C3H6 và 11,2 gam C4H8.
- B. 8,6 gam C3H6và 11,2 gam C4H8.
-
C. 5,6 gam C2H4 và 12,6 gam C3H6.
- D. 2,8 gam C2H4 và 16,8 gam C3H6.