Trắc nghiệm hóa 11 chương 1: Sự điện li (P1)

Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm hóa học 11 chương 1: Sự điện li (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Dung dịch X gồm: 0,09 mol Cl$^{-}$, 0,04 mol Na$^{+}$, a mol Fe$^{3+}$ và b mol SO$_{4}^{2-}$. Khi cô cạn X thu được 7,715 gam muối khan. Giá trị của a và b lần lượt là? 

  • A. 0,05 và 0,05
  • B. 0,03 và 0,02
  • C. 0,07 và 0,08
  • D. 0,018 và 0,027

Câu 2: Chất nào sau đây không phân li ra ion khi hòa tan vào nước?

  • A. NaClO$_{4}$
  • B. Saccarozơ
  • C. MgSO$_{4}$
  • D. KNO$_{3}$

Câu 3: Các chất dẫn điện là

  • A. KCL nóng chảy, dung dịch NaOH, dung dịch HNO3.
  • B. dung dịch glucozơ , dung dịch ancol etylic , glixerol.
  • C. KCL rắn khan, NaOH rắn khan, kim cương.
  • D. Khí HCL, khí NO, khí O3.

Câu 4: Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào ?

  • A. H$^{+}$, CH3COO$^{-}$.
  • B. H$^{+}$, CH3COO$^{-}$, H2O.
  • C. CH3COOH, H$^{+}$, CH3COO$^{-}$, H2O.
  • D. CH3COOH, CH3COO$^{-}$, H$^{+}$.

Câu 5: Cho các dung dịch axit có cùng nồng độ mol: H2S,HCl, H2SO4, H3PO4, dung dịch có nồng độ H lớn nhất là

  • A. H2SO4   
  • B. H2S   
  • C. HCl   
  • D. H3PO4

Câu 6: Chất nào sau đây không dẫn điện được?

  • A. KCl rắn khan
  • B. MgCl2 nóng chảy
  • C. KOH nóng chảy
  • D. HI trong dung môi nước

Câu 7: Dãy nào sau đây gồm các chất điện li?

  • A.H2S, SO2
  • B. Cl2, H2SO3
  • C.CH4, C2H5OH
  • D. NaCl, HCl

Câu 8: Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch: CH3COOH ↔ CH3COO$^{-}$ + H$^{+}$.Cân bằng sẽ biến đổi như thế nào khi nhỏ vào vài giọt dung dịch HCl?

  • A.chuyển dịch theo chiều thuận
  • B. chuyển dịch theo chiều nghịch
  • C.cân bằng không bị chuyển dịch
  • D.lúc đầu chuyển dịch theo chiều thuận sau đó theo chiều nghịch

Câu 9: Trộn hai dung dịch Ba(HCO3)2 và NaHSO4 có cùng nồng độ mol với nhau theo tỉ lệ thể tích 1 : 1 thu được kết tủa và dung dịch và dung dịch . Bỏ qua sự thủy phân của các ion và sự điện li của nước, các ion cos mặt trong dung dịch Y là

  • A. Na$^{+}$ và SO4$^{2-}$      
  • B. Ba$^{2+}$ ,HCO3$^{-}$ và Na$^{+}$
  • C. Na$^{+}$ , HCO3$^{-}$   
  • D. Na$^{+}$ , HCO3$^{-}$ và SO4$^{2-}$

Câu 10: Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây có khả năng đổi màu quỳ tím sang đỏ (hồng) ?

  • A. CH3COOH, HCl và BaCl2.
  • B. NaOH, Na2CO3 và Na2SO3.
  • C. H2SO4, NaHCO3 và AlCl3.
  • D. NaHSO4, HCl và AlCl3.

Câu 11: Theo thuyết Bronstet thì phát biểu nào sau đây là không đúng?

  • A. Axit hoặc Bazo có thể là phân tử hoặc ion
  • B. Trong thành phần của axit có thể không có hidro
  • C. Trong thành phần của bazo phải có nhóm -OH
  • D. Trong thành phần của bazo có thể không có nhóm -OH

Câu 12: Trong số các chất sau đây, chất nào tạo được bazo liên hiệp mạnh nhất khi nó phản ứng như một axit?

  • A. H$_{2}$SO$_{4}$
  • B. H$_{3}$PO$_{4}$
  • C. H$_{2}$O
  • D. CH$_{3}$COOH

Câu 13: pH của dung dịch NH$_{3}$ 0,5M là bao nhiêu biết K$_{b}= 10^{-4,76}$? 

  • A. 2,53
  • B. 9,33
  • C. 11,47
  • D. 4,67

Câu 14: Dãy chất và ion nào sau đây trung tính?

  • A. SO$_{4}^{2-}$; NO$_{3}^{-}$; Cl$^{-}$; K$^{+}$
  • B. Cl$^{-}$; K$^{+}$; NH$_{4}^{+}$; H$_{2}$S
  • C. FeCl$_{3}$; CuSO$_{4}$; H$_{2}$O; HCO$_{3}^{-}$
  • D. NH$_{4}^{+}$; SO$_{3}^{2-}$; S$^{2-}$; Al$^{3+}$

Câu 15: Phản ứng giữa các chất nào sau đây chắc chắn tạo ra sản phẩm là chất khí? 

  • A. HCl và Na$_{2}$CO$_{3}$
  • B. NaHSO$_{4}$ và NaHCO$_{3}$
  • C. NaCl và AgNO$_{3}$
  • D. H$_{2}$SO$_{4}$ và CH$_{3}$COONa

Câu 16: Cho H$_{2}$O $\rightleftharpoons $  H$^{+}$  + OH$^{-}$ với $\Delta H$ > 0 ở 25$^{\circ}$C, môi trường trung tính có pH= 7.

Đun nóng nước lên 60$^{\circ}$C thì môi trường của nước có giá trị pH thay đổi như thế nào? 

  • A. pH giảm
  • B. pH không đổi
  • C. pH tăng
  • D. pH có thể tăng hoặc giảm

Câu 17: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch ?

  • A. AlCl3 và Na2CO3   
  • B. HNO3 và NaHCO3
  • C. NaAlO2 và KOH   
  • D. NaCl và AgNO3

Câu 18: Dung dịch A có a mol NH4$^{+}$ , b mol Mg$^{2+}$ , c mol SO4$^{2-}$ và d mol HSO3$^{-}$ . Biểu thức nào dưới đây biểu thị đúng sự liên quan giữa a, b, c, d ?

  • A. a + 2b = c + d   
  • B. a + 2b = 2c + d
  • C. a + b = 2c + d   
  • D. a + b = c + d

Câu 19: Cho khoảng 2 ml dung dịch Na3CO3 đặc vào ống nghiệm đựng khoảng 2 ml dung dịch CaCl2. Hiện tượng xảy ra là

  • A. xuất hiện kết tủa vàng   
  • B. xuất hiện kết tủa trắng.
  • C. xuất hiện bọt khí không mầu.   
  • D. xuất hiện bọt khí màu nâu đỏ

Câu 20: Dung dịch Y chứa Ca$^{2+}$ 0,1 mol, Mg$^{2+}$ 0,3 mol, Cl$^{-}$ 0,4 mol; HCO3$^{-}$ y mol. Khi cô cạn dung dịch Y thì lượng muối khan thu được là:

  • A. 37,4 gam
  • B.49,8 gam
  • C. 25,4 gam
  • D. 30,5 gam

Câu : Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch X. Tính pH của dung dịch X?

  • A. 8       
  • B. 14       
  • C. 12       
  • D.13

Xem thêm các bài Trắc nghiệm hóa 11, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm hóa 11 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 11.

TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11

HỌC KỲ

Trắc nghiệm học kì I

Trắc nghiệm học kì II

CHƯƠNG 1: SỰ ĐIỆN LI

CHƯƠNG 2: NITO - PHOTPHO

CHƯƠNG 3: CACBON - SILIC

CHƯƠNG 4: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỮU CƠ

CHƯƠNG 5: HIDROCACBON NO

CHƯƠNG 6: HIDROCACBON KHÔNG NO

CHƯƠNG 7: HIDROCACBON THƠM, NGUỒN HIDROCACBON THIÊN NHIÊN. HỆ THỐNG HÓA VỀ HIDROCACBON

CHƯƠNG 8: DẪN XUẤT HALOGEN - ANCOL - PHENOL

CHƯƠNG 9: ANDEHIT - XETON - AXIT CACBOXYLIC

Xem Thêm

Lớp 11 | Để học tốt Lớp 11 | Giải bài tập Lớp 11

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 11, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.