Câu 1: Trong các nhận xét sau, nhận xét đúng là:
- A. Các chất chỉ có liên kết đơn đều là xicloankan
- B. Các xicloankan không chỉ có liên kết đơn
-
C. Các monoxicloankan đều có công thức phân tử là C$_{n}$H$_{2n}$
- D. Các chất có công thức phân tử là C$_{n}$H$_{2n}$ đều là xicloankan
Câu 2: Ankan và xicloankan có điểm nào giống nhau?
- A. Công thức chung C$_{n}$H$_{2n}$, tham gia phản ứng thế, cộng, tách, oxi hóa
- B. Có cấu tạo cacbon mạch thẳng, tham gia phản ứng thế, oxi hóa, cộng
- C. Có liên kết đôi trong phân tử, có phản ứng cộng mở vòng với H$_{2}$, Br$_{2}$, axit
-
D. Chỉ có liên kết đơn trong phân tử và đều tham gia phản ứng thế, tách, oxi hóa
Câu 3: Có hai lọ riêng biệt không màu không nhãn là propan và xiclopropan. Có thể dùng cách nào sau đây để nhận biết chúng?
- A. Dẫn mỗi khí vào hai lọ riêng biệt đựng clo và chiếu sáng
- B. Dẫn mỗi khí vào hai lọ riêng biệt có oxi và đốt
-
C. Dẫn mỗi khí vào hai lọ riêng biệt chứa nước brom
- D. Dẫn mỗi khí vào hai lọ riêng biệt đựng brom khan và đun nóng
Câu 4: Ở điều kiện và có xúc tác thích hợp, xiclopropan có thể tác dụng với bao nhiêu chất trong các chất sau: Cl$_{2}$, O$_{2}$, dung dịch KMnO$_{4}$, HBr, Br$_{2}$.?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
-
D. 5
Câu 5: Trong các tên gọi xicloparafin, tên gọi nào sai?
- A. Xiclan
- B. Hidrocacbon no mạch vòng
-
C. Naphtalen
- D. Xicloankan
Câu 6: Xicloankan A phản ứng với Cl$_{2}$ ( ánh sáng) thu được dẫn xuất monoclo B trong đó clo chiếm 33,5% về khối lượng. A có công thức phân tử là:
-
A. C$_{5}$H$_{10}$
- B. C$_{3}$H$_{6}$
- C. C$_{4}$H$_{8}$
- D. C$_{6}$H$_{12}$
Câu 7: Trong số các xicloankan có số cacbon từ 3 đến 6, vòng nào là kém bền nhất?
-
A. Xiclopropan
- B. Xicloputan
- C. Xiclopentan
- D. Xiclohexan
Câu 8: Dẫn hỗn hợp khí X gồm butan và xiclopropan đi qua dung dịch nước brom. Hiện tượng quan sát được là:
- A. Màu của dung dịch nhạt dần, không có khí thoát ra
- B. Màu của dung dịch không đổi
-
C. Màu của dung dịch nhạt dần và có khí thoát ra
- D. Màu của dung dịch bị mất hoàn toàn và không có khí thoát ra
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm 1 ankan và 1 xicloankan, thu được 21,12 gam CO$_{2}$ và 10,08 gam H$_{2}$O. Số mol ankan có trong X và giá trị của m là:
-
A. 0,08 và 6,88 gam
- B. 0,06 và 6,96 gam
- C. 0,12 và 6,96 gam
- D. 0,08 và 6,68 gam
Câu 10: Monoxicloankan có công thức chung là:
-
A. C$_{2}$H$_{2n}$ ( $n \geq 3$)
- B. C$_{n}$H$_{2n}$ ( $n \geq 2$)
- C. C$_{n}$H$_{2n}$ ( $n > 3$)
- D. C$_{n}$H$_{2n-2}$ ( $ n\geq 3$)
Câu 11: Chất nào sau đây không phải đồng phân của C$_{6}$H$_{12}$?
- A
- B.
-
C.
- D.
Câu 12: Chỉ ra nội dung sai khi nói về phân tử xiclohexan:
- A. Sáu nguyên tử cacbon nằm trên một mặt phẳng
-
B. Không tham gia phản ứng cộng mở vòng với nước brom
- C. Tham gia phản ứng thế với clo dưới tác dụng của ánh sáng
- D. Nguyên tử cacbon ở trạng thái lai hóa sp$^{3}$
Câu 13: Đimetylxiclopropan có bao nhiêu đồng phân mạch vòng?
- A. 3
- B. 4
-
C. 5
- D. 6
Câu 14: Hỗn hợp gồm metan và xicloankan X theo tỷ lệ mol 1: 1. Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp đó thu được 4 mol CO$_{2}$ và 5 mol H$_{2}$O. Công thức đúng của X là:
-
A. Xiclopropan
- B. Metylxiclopropan
- C. Xiclobutan
- D. Xiclopentan
Câu 15: Chất có công thức cấu tạo sau có tên gọi là:
- A. 1,1- đimetyl-2-etylxiclohexan
-
B. 2-etyl-1,1-đimetylxiclohexan
- C. 6-etyl-1,1-đimetylxiclohexan
- D. 6,6-đimetyl-1-etylxiclohexan
Câu 16: Xicloankan đơn vòng X có tỷ khối so với nito bằng 2. Công thức phân tử của X là
-
A. C$_{4}$H$_{8}$
- B. C$_{3}$H$_{6}$
- C. C$_{5}$H$_{10}$
- D. C$_{2}$H$_{4}$
Câu 17: Hỗn hợp khí A gồm một ankan và một xicloankan. Tỉ khối của A so với hidro là 25,8. Đốt cháy hoàn toàn 25,8 gam A rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)$_{2}$ dư, thu được 35,46gam kết tủa. Công thức phân tử của xicloankan là:
-
A. C$_{3}$H$_{6}$
- B. C$_{3}$H$_{8}$
- C. C$_{4}$H$_{10}$
- D. C$_{5}$H$_{10}$
Câu 18: Khi đốt hỗn hợp gồm ankan và xicloankan, thu được CO$_{2}$ và H$_{2}$O. Chọn câu đúng trong các câu sau?
- A. Số mol CO$_{2}$ và số mol H$_{2}$O thu được là bằng nhau
- B. Số mol CO$_{2}$ thu được nhiều hơn số mol H$_{2}$O và phần nhiều hơn chính là số mol của ankan
-
C. Số mol CO$_{2}$ thu được ít hơn số mol H$_{2}$O và phần nhiều hơn của H$_{2}$O chính là số mol của ankan
- D. Số mol CO$_{2}$ thu được nhiều hơn số mol H$_{2}$O và phần nhiều hơn chính là số mol của Xicloankan
Câu 19: Chất nào trong các chất sau làm mất màu dung dịch nước brom ở điều kiện thường?
- A. Xiclopentan
-
B. Metylxiclopropan
- C. Propan
- D. Metylbutan
Câu 20: Chỉ ra nội dung đúng?
- A, Từ xiclohexan có thể điều chế được benzen, còn từ benzen không thể điều chế được xiclohexan
-
B. Tử benzen có thể điều chế được xiclohexan, còn từ xiclohexan không thể điều chế được benzen
- C. Từ benzen có thể điều chế được xiclohexan và ngược lại
- D. Không thể điều chế benzen từ xiclohexan và ngược lại