Câu 1: Trong dãy đồng đẳng ancol no đơn chức no, khi mạch cacbon tăng, nói chung:
- A. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng
-
B. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm
- C. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng
- D. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm
Câu 2: Công thức nào biểu thị chính xác nhất công thức của ancol no, hở:
- A. CnH2n+1OH
- B. CnH2n+2O
- C. CnH2n+2Om
-
D. CnH2n+2-m (OH)m ( n ≥ m ≥ 1)
Câu 3: Chất nào sau đây là chất lỏng sánh, nặng hơn nước và có vị ngọt?
- A. C$_{12}$H$_{25}$OH
- B. C$_{2}$H$_{5}$
- C. C$_{6}$H$_{5}$CH$_{2}$OH
-
D. CH$_{2}$OH-CHOH-CH$_{2}$OH
Câu 4: Ancol etylic được điều chế từ:
- A. Etilen
- B. Etylclorua
- C. Đường glucozo
-
D. Cả ba đáp án trên
Câu 5: Đồng phân dẫn xuất hidrocacbon gồm
- A. Đồng phân vị trí nhóm chức và đồng phân cấu tạo.
-
B. đồng phân mạch cacbon và đồng phân vị trí nhóm chức.
- C. đồng phân hình học và đồng phân cấu tao.
- D. đồng phân nhóm chức và đồng phân cấu tạo.
Câu 6: Cho các chất sau : etanol, glixerol, etylen glicol. Chất không hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là
- A. etylen glicol.
- B. glixerol
-
C. etanol.
- D. etanol và etylen glicol.
Câu 7: Số đồng phân cấu tạo của C4H10O là
- A. 3
- B. 4
- C. 6
-
D. 7.
Câu 8: Thực hiện phản ứng lên men m gam glucozơ thu được 750 ml rượu 10$^{o}$. Biết khối lượng riêng của rượu là: 0,7907 g/ml và hiệu suất phản ứng lên men rượu là 60%. Giá trị m là:
-
A. 193,35
- B. 139,21
- C. 210
- D. 186,48
Câu 9: Cho các dẫn xuất halogen sau :
(1) C2H5F (2) C2H5Br (3) C2H5I (4) C2H5Cl
Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi là :
-
A. (3) > (2) > (4) > (1).
- B. (1) > (4) > (2) > (3).
- C. (1) > (2) > (3) > (4).
- D. (3) > (2) > (1) > (4).
Câu 10: Trong công nghiệp, phenol được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
- A. Từ nguyên liệu ban đầu là benzen điều chế ra phenol
- B. Nhựa than đá cho tác dụng với dung dịch kiềm rồi sục CO$_{2}$ vào dung dịch, tách lấy phenol
-
C. Tiến hành oxi hóa cumen thu sản phẩm là phenol
- D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 11: Phát biểu không đúng là:
- A. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO$_{2}$, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat
- B. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol
-
C. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO$_{2}$ lại thu được axit axetic
- D. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin
Câu 12: Cho 2,35 gam phenol vào lượng dư dung dịch axit nitric đặc (có xúc tac, giả sử hiệu suất đạt 100) thì khối lượng axit pitric tạo thành là:
-
A. 26,48 gam
- B. 5,775
- C. 5,75
- D. 5, 8
Câu 13: Công thức nào đúng với tên gọi tương ứng?
- A. ancol sec-butylic: (CH3)2CH-CH2OH
- B. ancol iso-amylic: (CH3)2CHCH2CH2CH2OH
- C. axit picric: Br3C6H2OH
-
D. p-crezol: p-CH3-C6H4-OH.
Câu 14: Cho 18,8 gam phenol tác dụng với 45g dung dịch HNO3 63% (có H2SO4 làm xúc tác ). Hiệu suất phản ứng là 100%. Khối lượng axit picric thu được là
- A. 50g
-
B. 34,35g
- C. 34,55g
- D. 35g
Câu 15: Cho các phát biểu sau về phenol:
- Phenol vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với Na.
- phenol tan được trong dung dịch KOH.
- Nhiệt độ nóng chảy của phenol lớn hơn nhiệt độ nóng chảy của ancol etylic.
- phenol phản ứng được với dung dịch KHCO3 tạo CO2.
- Phenol là một ancol thơm.
Trong các trường hợp trên, số phát biểu đúng là
- A. 5
- B. 2
-
C. 3
- D. 4.
Câu 16: Hóa hơi hoàn toàn 4,28 gam hỗn hợp hai ancol no X và Y ở 81,9$^{\circ}$C, 1,3 atm thì được thể tích 1,568 lít. Cho hỗn hợp ancol này tác dụng với K dư thì thu được 1,232 lít khí H$_{2}$ (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp ancol no đó thu được 3,808 lít CO$_{2}$ (đktc). Xác định công thức của mỗi ancol, biết rằng số nhóm chức trong Y nhiều hơn số nhóm chức trong X là 1 nhóm. Công thức X, Y lần lượt là:
- A. C$_{2}$H$_{5}$OH và C$_{3}$H$_{6}$(OH)$_{2}$
- B. C$_{2}$H$_{4}$(OH)$_{2}$ và C$_{2}$H$_{5}$OH
-
C. C$_{3}$H$_{7}$OH và C$_{2}$H$_{4}$(OH)$_{2}$
- D. CH$_{3}$OH và C$_{3}$H$_{6}$(OH)$_{2}$
Câu 17: Cho các chất: phenol, p-metylphenol, p-nitrophenol và axit picric. Tính axit giảm dần theo thứ tự nào sau đây:
- A. axit picric > phenol > p – nitrophenol > p – metylphenol
-
B. axit picric > p - nitrophenol > phenol > p – metylphenol
- C. p – metylphenol > phenol > p – nitrophenol > axit picric
- D. p – metylphenol > p – nitrophenol > phenol > axit picric
Câu 18: Oxi hóa 1,2 gam CH$_{3}$OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X ( gồm HCHO, H$_{2}$O và CH$_{3}$ dư). Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư AgNO$_{3}$ trong dung dịch NH$_{3}$, được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa CH$_{3}$OH là:
- A. 76,6%
-
B. 80%
- C. 65,5%D. 70,4%
Câu 19: Khi cho phenol tác dụng với dung dịch brom dư thì thu được một dẫn xuất của phenol là 2,4,6-tribromphenol, trong môi trường này 2,4,6-tribromphenol là chất:
- A. lỏng, nhẹ hơn phenol
- B. lỏng, nặng hơn phenol
-
C. rắn
- D. rắn, rồi tan trong phenol dư
Câu 20: Etanol tan vô hạn trong nước, trong khi đó đimetyl ete chỉ tan có hạn ( 7,4 gam trong 100 gam nước) còn etyl clorua và propan hầu như không tan (0,57 gam và 0,1 gam trong 100 gam nước) Giải thích nào sau đây đúng ?
- A. Phân tử etanol phân cực mạnh.
- B. Etanol nhường proton (H$^{+}$) cho H2O.
-
C. Etanol có tạo được liên kết hiđro với nước
- D. Etanol có khối lượng phân tử lớn.