Câu 1: Chỉ ra nội dung sai khi nói về phân tử xiclohexan:
- A. Sáu nguyên tử cacbon nằm trên một mặt phẳng
-
B. Không tham gia phản ứng cộng mở vòng với nước brom
- C. Tham gia phản ứng thế với clo dưới tác dụng của ánh sáng
- D. Nguyên tử cacbon ở trạng thái lai hóa sp$^{3}$
Câu 2: Đimetylxiclopropan có bao nhiêu đồng phân mạch vòng?
- A. 3
- B. 4
-
C. 5
- D. 6
Câu 3: Hỗn hợp gồm metan và xicloankan X theo tỷ lệ mol 1: 1. Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp đó thu được 4 mol CO$_{2}$ và 5 mol H$_{2}$O. Công thức đúng của X là:
-
A. Xiclopropan
- B. Metylxiclopropan
- C. Xiclobutan
- D. Xiclopentan
Câu 4: Xicloankan đơn vòng X có tỷ khối so với nito bằng 2. Công thức phân tử của X là
-
A. C$_{4}$H$_{8}$
- B. C$_{3}$H$_{6}$
- C. C$_{5}$H$_{10}$
- D. C$_{2}$H$_{4}$
Câu 5: Hỗn hợp khí A gồm một ankan và một xicloankan. Tỉ khối của A so với hidro là 25,8. Đốt cháy hoàn toàn 25,8 gam A rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)$_{2}$ dư, thu được 35,46gam kết tủa. Công thức phân tử của xicloankan là:
-
A. C$_{3}$H$_{6}$
- B. C$_{3}$H$_{8}$
- C. C$_{4}$H$_{10}$
- D. C$_{5}$H$_{10}$
Câu 6: Khi đốt hỗn hợp gồm ankan và xicloankan, thu được CO$_{2}$ và H$_{2}$O. Chọn câu đúng trong các câu sau?
- A. Số mol CO$_{2}$ và số mol H$_{2}$O thu được là bằng nhau
- B. Số mol CO$_{2}$ thu được nhiều hơn số mol H$_{2}$O và phần nhiều hơn chính là số mol của ankan
-
C. Số mol CO$_{2}$ thu được ít hơn số mol H$_{2}$O và phần nhiều hơn của H$_{2}$O chính là số mol của ankan
- D. Số mol CO$_{2}$ thu được nhiều hơn số mol H$_{2}$O và phần nhiều hơn chính là số mol của Xicloankan
Câu 7: Chất nào trong các chất sau làm mất màu dung dịch nước brom ở điều kiện thường?
- A. Xiclopentan
-
B. Metylxiclopropan
- C. Propan
- D. Metylbutan
Câu 8: Chỉ ra nội dung đúng?
- A, Từ xiclohexan có thể điều chế được benzen, còn từ benzen không thể điều chế được xiclohexan
-
B. Tử benzen có thể điều chế được xiclohexan, còn từ xiclohexan không thể điều chế được benzen
- C. Từ benzen có thể điều chế được xiclohexan và ngược lại
- D. Không thể điều chế benzen từ xiclohexan và ngược lại
Câu 9: Để thu được cao su tự nhiên, người ta đem trùng hợp chất nào sau đây?
- A. Buta-1,3-đien
- B. Cloren
- C. 2,2-đimetylbuta-1,3-đien
-
D. Isopren
Câu 10: Sản phẩm chính của phản ứng cộng brom vào 2-metylbuta-1,3-đien theo tỉ lệ mol 1: 1 ở 40$^{\circ}$C là:
-
A. CH$_{2}$Br-C(CH$_{3}$)=CH-CH$_{2}$Br
- B. CH$_{2}$=CH-C(CH$_{3}$)Br-CH$_{2}$Br
- C. CHBr=C(CH$_{3}$)-CH$_{2}$-CH$_{2}$Br
- D. CH$_{2}$Br-C(CH$_{3}$)Br-CHBr-CH$_{2}$Br
Câu 11: Buta-1,3-đien phản ứng được với tất cả các chất nào trong dãy dưới đây?
- A. Cl$_{2}$(as); dung dịch NaNO$_{3}$, CH$_{4}$, O$_{2}$ ( t$^{\circ}$)
- B. Dung dịch AgNO$_{3}$, dung dịch KMnO$_{4}$, H$_{2}$ (Ni, t$^{\circ}$ ), dung dịch HCl
- C. Dung dịch NaOH, dung dịch nước clo, H$_{2}$ (Ni, t$^{\circ}$)
-
D. Dung dịch Br$_{2}$, dung dich KMnO$_{4}$, H$_{2}$ (Ni, t$^{\circ}$), H$_{2}$O ( xt, t$^{\circ}$)
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn V lít một ankadien thu được 35,2 gam CO$_{2}$ và 10,8 gam H$_{2}$O. Giá trị của V là (đktc):
- A. 2,24 lít
- B. 3,36 lít
-
C. 4,48 lít
- D. 6,72 lít
Câu 13: Cho các mệnh đề sau
- Ankadien liên hợp là hidrocacbon không no, mạch hở, phân tử có hai liên kết đôi xen giữa 1 liên kết đơn
- Chỉ có ankadien mới có công thức chung C$_{n}$H$_{2n-2}$
- Ankadien có thể có 2 liên kết đôi liền kề nhau
- Buta-1,3-dien là một ankadien
- Chất C$_{5}$H$_{8}$ có 2 đồng phân là ankadien liên hợp
Các mệnh đề đúng là:
- A. 1,2,3
- B. 1,2,4
-
C. 1,3,4,5
- D. 1,3,4
Câu 14: Khi cho buta-1,3-đien tác dụng với dung dịch HBr (1: 1), ở -80$^{\circ}$C sản phẩm chính thu được là:
-
A. 2-brombut-3-en
- B. 1-brombut-2-en
- C. 2,3-đibrombutan
- D. 1,4-đibrombutan
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn m gam ankadien X, thu được 8,96 lít CO$_{2}$ (đktc) và 5,4 gam H$_{2}$O. Cho m gam X tác dụng với dung dịch Br$_{2}$, số mol Br$_{2}$ tối đa tham gia phản ứng là:
- A. 0,1 mol
-
B. 0,2 mol
- C. 0,3 mol
- D. 0,05 mol
Câu 16: Tecpen và dẫn xuất chứa oxi của tecpen được dùng để:
- A. làm hương liệu cho mỹ phẩm
- B. sản xuất dược phẩm
- C. làm hương liệu cho công nghiệp thực phẩm
-
D. Tất cả đều đúng
Câu 17: Để khai thác tecpen người ta thường dùng phương pháp nào sau đây?
- A. Chưng cất thường
-
B. Chưng cất lôi cuốn hơi nước
- C. Chưng cất ở áp suất thấp
- D. Chưng cất phân đoạn
Câu 18: Đốt 10cm$^{3}$ một hidrocacbon bằng 80cm$^{3}$ oxi (lấy dư). Sản phẩm thu được sau khi cho hơi nước ngưng tụ còn 65cm$^{3}$ trong đó có 25cm$^{3}$ oxi. Các thể tích khí được đo ở cùng điều kiện. X là công thức nào sau đây?
- A. C$_{4}$H$_{10}$
- B. C$_{4}$H$_{8}$
- C. C$_{3}$H$_{8}$
-
D. C$_{4}$H$_{6}$
Câu 19: Hỏi tỉ lệ giữa CO$_{2}$ và H$_{2}$O (thể tích) biến đổi như thế nào khi đốt cháy hoàn toàn các ankin?
-
A. 1 < T $\leq$ 2
- B. 1 $\leq$ T $\leq$ 1,5
- C. 0,5 $\leq$ T $\leq$ 1
- D. 1 < T< 1,5
Câu 20: Khi đốt cháy hoàn toàn x gam hỗn hợp A gồm hai ankin ta thu được 13,2 gam CO$_{2}$ và 3,6 gam nước. Mặt khác x gam hỗn hợp A làm mất màu vừa hết V (ml) dung dịch chứa m gam Br$_{2}$. Giá trị của m là:
-
A. 32 gam
- B. 16 gam
- C. 8 gam
- D. 80 gam
Câu 21: Cho hỗn hợp but-1-in và but-2-in, để tách hai hidrocacbon này nên:
- A. Dùng sự chưng cất phân đoạn
- B. Dùng dung dịch Br$_{2}$
-
C. Dùng dung dịch AgNO$_{3}$/NH$_{3}$, sau đó dùng dung dịch HCl
- D. Dùng dung dịch KMnO$_{4}$
Câu 22: Hỗn hợp gồm hai ankin kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Dẫn 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) qua bình đựng dung dịch brom dư thấy khối lượng bình tăng thêm 11,4 gam. Công thức phân tử của 2 ankin đó là:
- A. C$_{2}$H$_{2}$ và C$_{3}$H$_{4}$
-
B. C$_{3}$H$_{4}$ và C$_{4}$H$_{6}$
- C. C$_{4}$H$_{6}$ và C$_{5}$H$_{8}$
- D. C$_{5}$H$_{8}$ và C$_{6}$H$_{10}$
Câu 23: Để làm sạch C$_{2}$H$_{4}$ có lẫn C$_{2}$H$_{2}$ người ta cần dùng dung dịch chất sau:
- A. Br$_{2}$
- B. KMnO$_{4}$
-
C. AgNO$_{3}$/NH$_{3}$
- D. KHCO$_{3}$
Câu 24: Tam hợp propin trong điều kiện thích hợp sẽ tạo ra:
- A. Toluen
- B. propyl benzen
- C. iso propyl benzen
-
D. 1,3,5- trimetyl benzen
Câu 25: Để nhận biết các ankin có liên kết ba ở đầu mạch là phản ứng thế bằng ion kim loại do ankin có:
- A. Liên kết 3 kém bền
- B. 2 liên kết $\pi$ ở liên kết ba kém bền
-
C. Nguyên tử H ở C nối ba linh động
- D. Nguyên tử C lai hóa sp
Câu 26: Một hỗn hợp khí X gồm ankin B và H$_{2}$ có tỷ khối hơi so với CH$_{4}$ là 0,6. Nung nóng hỗn hợp X có xúc tác Ni để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y có tỷ khối so với CH$_{4}$ là 1. Cho hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư thì khối lượng bình dung dịch brom sẽ:
- A. tăng 8 gam
- B. tăng 16 gam
-
C. không tăng
- D. tăng 24 gam
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn V lít khí (đktc) 1 ankin thu được 5,4 gam H$_{2}$O. Tất cả sản phẩm cháy cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thì thấy khối lượng bình tăng 25,2 gam. V có giá trị là:
- A. 2,24
-
B. 3,36
- C. 4,48
- D. 5,6
Câu 28: Phản ứng nào trong các phản ứng sau không tạo ra axetilen?
- A. Ag$_{2}$C$_{2}$ + HCl $\rightarrow $
- B. CH$_{4}$$\overset{1500^{\circ}C}{\rightarrow}$
-
C. Al$_{4}$C$_{3}$ + H$_{2}$O$\rightarrow $
- D. CaC$_{2}$ + H$_{2}$O$\rightarrow $
Câu 29: Đimetylaxetilen còn có tên gọi là:
- A. propin
- B. but-1-in
-
C. but-2-in
- D. but-2-en
Câu 30: Trong bình kín chứa X và hidro. Nung nóng bình đến khi phản ứng hoàn toàn thu được ankan Y duy nhất, ở cùng nhiệt độ, áp suất trong bình trước khi nung gấp ba lần áp suất trong bình sau khi nung. Đốt cháy một lượng Y thu được 8,8 gam CO$_{3}$ và 5,4 gam H$_{2}$O. Công thức phân tử của X là:
-
A. C$_{2}$H$_{2}$
- B. C$_{2}H$_{4}$
- C. C$_{4}$H$_{6}$
- D. C$_{3}$H$_{4}$
Câu 31: Hợp chất Y là dẫn xuất chứa oxi của benzen, khối lượng phân tử của Y bằng 94 đvC. Cho biết CTCT của Y
- A. Ancol benzylic
-
B. Phenol
- C. $p$-Crezol
- D. Natriphenolat
Câu 32: Chọn phản ứng sai:
-
A. Phenol + dung dịch Br$_{2}$ $\rightarrow $ axit piric + HBr
- B. Ancol benzylic + CuO $\overset{t^{\circ}C}{\rightarrow}$ andehit benzoic + Cu+ H$_{2}$O
- C. Propan-2-ol + CuO $\overset{t^{\circ}C}{\rightarrow}$ axeton + Cu+ H$_{2}$O
- D. Etylenglicol + Cu(OH)$_{2}$ $\rightarrow $ dung dịch màu xanh thẫm + H$_{2}$O
Câu 33: Cho 31 gam hỗn hợp 2 phenol X và Y liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của phenol đơn chức tác dụng vừa đủ với 0,5 lít dung dịch NaOH 0,6M. X và Y có công thức phân tử là:
- A. C$_{6}$H$_{5}$OH, C$_{2}$H$_{5}$C$_{6}$H$_{4}$OH
-
B. C$_{6}$H$_{5}$OH, CH$_{3}$C$_{6}$H$_{4}$OH
- C. CH$_{3}$C$_{6}$H$_{4}$OH, C$_{2}$H$_{5}$C$_{6}$H$_{4}$OH
- D. Cả ba đáp án đều sai
Câu 34: Phát biểu nào sau đây đúng?
- Phenol có phản ứng este hóa tương tự ancol
- Phenol có tính axit mạnh hơn etanol
- Tính axit của phenol yếu hơn H$_{2}$CO$_{3}$
- Phenol trong nước cho môi trường axit yếu, quỳ tím hóa đỏ
- A. 1, 2
-
B. 2, 3
- C. 3, 1
- D. 1, 2, 3, 4
Câu 35: Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen, có công thức phân tử C$_{7}$H$_{8}$O$_{2}$. Khi X phản ứng với Na dư, số mol H$_{2}$ thu được sau phản ứng bằng số mol X tham gia phản ứng. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1: 1. CTCT thu gọn của X là:
- A. C$_{6}$H$_{5}$CH(OH)$_{2}$
-
B. HOC$_{6}$H$_{4}$CH$_{2}$OH
- C. CH$_{3}$C$_{6}$H$_{3}$(OH)$_{2}$
- D. CH$_{3}$OC$_{6}$H$_{4}$OH
Câu 36: Hợp chất chứa vòng benzen có CTPT trùng với công thức đơn giản nhất. Trong X, tỉ lệ khối lượng các nguyên tố m$_{C}$: m$_{H}$: m$_{O}$= 21: 2: 8. Biết khi X đã phản ứng hoàn toàn với Na thì thu được số mol khí hidro bằng số mol X đã phản ứng. Số đồng phân của X thỏa mãn các điều kiện trên là:
- A. 7
-
B. 9
- C. 3
- D. 10
Câu 37: Cho các chất: Phenol, Striren, Ancol benzylic. Thuốc thử duy nhất có thể phân biệt được ba chất lỏng đựng trong ba lọ mất nhãn là:
- A. Na
-
B. Dung dịch Brom
- C. Dung dịch NaOH
- D. Quỳ tím
Câu 38: Cho 6,6 gam một andehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO$_{3}$ trong dung dịch NH$_{3}$, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO$_{3}$ loãng, thoát ra 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). CTCT thu gọn của X là:
-
A. CH$_{3}$CHO
- B. HCHO
- C. CH$_{3}$CH$_{2}$CHO
- D. CH$_{2}$=CHCHO
Câu 39: Cho biết hệ số cân bằng của phản ứng sau:
CH$_{3}$CHO + KMnO$_{4}$ + H$_{2}$SO$_{4}$ $\rightarrow $ CH$_{3}$COOH + MnSO$_{4}$ + K$_{2}$SO$_{4}$ + H$_{2}$O
- A. 5, 2, 4, 5, 2, 1, 4
- B. 5, 2, 2, 5, 2,1, 2
-
C. 5, 2, 3, 5, 2, 1, 3
- D. Cả ba đều sai
Câu 40: Dẫn hơi của 3 gam etanol đi vào trong ống sứ đun nóng chứa bột CuO ( lấy dư). Làm lạnh để ngưng tụ sản phẩm hơi đi ra khỏi ống sứ được chất lỏng X. Khi X phản ứng hoàn toàn AgNO$_{3}$ tron dung dịch NH$_{3}$ dư thấy có 8,1 gam bạc kết tủa. Hiệu suất quá trình oxi hóa etanol bằng:
-
A. 57,5%
- B. 60%
- C. 55,7%
- D. 75%