Trắc nghiệm Địa lý 6 chân trời sáng tạo học kì II (P5)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 6 chân trời sáng tạo học kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Trong sản xuất nông nghiệp, loại đất dùng để trồng cây công nghiệp lâu năm?

  • A. Đất cát pha
  • B. Đất xám
  • C. Đất phù sa bồi đắp
  • D. Đất đỏ badan

Câu 2: Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất là

  • A. sinh vật.
  • B. đá mẹ.
  • C. địa hình.
  • D. khí hậu.

Câu 3: Sự đa dạng của sinh vật được thể hiện ở sự đa dạng của

  • A. số lượng loài.
  • B. môi trường sống.
  • C. nguồn cấp gen.
  • D. thành phần loà

Câu 4: Có mấy nhân tố hình thành đất?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 3 yếu tố bên trong và 1 yếu tố bên ngoài

Câu 5: Những khu vực có sự thống trị của các áp cao cận chí tuyến hoặc nằm sâu trong lục địa thường là những khu vực có thảm thực vật nào dưới đây phát triển mạnh?

  • A.Thảm thực vật đài nguyên và ôn đới.
  • B.Thảm thực vật rừng xích đạo ẩm.
  • C.Thảm thực rừng nhiệt đới và cận nhiệt đới.
  • D.Thảm thực vật hoang mạc và bán hoang mạc.

Câu 6:  Nguyên nhân tạo nên sóng biển không phải là do

  • A. động đất.
  • B. bão.
  • C. dòng biển.
  • D. gió thổi.

Câu 7: Hãy cho biết khí hậu nhiệt đới gió mùa có kiểu thảm thực vật chính nào?

  • A.Rừng cận nhiệt ẩm.
  • B.Rừng nhiệt đới ẩm.
  • C.Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp.
  • D.Rừng nhiệt đới ẩm.

Câu 8: Nước mặn chiếm khoảng bao nhiêu trong toàn bộ khối lượng nước trên Trái Đất?

  • A. 95%.
  • B. 90%.
  • C. 92%.
  • D. 97%.

Câu 9: Thành phần nào sau đây chiếm tỉ lệ lớn nhất trong đất?

  • A. Nước.
  • B. Không khí.  
  • C. Vô cơ.
  • D. Hữu cơ.

Câu 10: Nước biển và đại dương có mấy sự vận động?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 11: Đời sống kinh tế của cư dân Phù Nam chính là?

  • A. Làm nông nghiệp trồng lúa, kết hợp với một số nghề thủ công
  • B. Bắt đầu xuất hiện phân công lao động giữa nông nghiệp và thủ công nghiệp.
  • C. Đẩy mạnh giao lưu buôn bán với bên ngoài
  • D. Nghề khai thác lâm thổ sản khá phát triển

Câu 12: Hợp lưu là gì?

  • A. Diện tích đất đai có sông chảy qua và tạo ra hồ chứa nước.
  • B. Nơi dòng chảy của hai hay nhiều hơn các con sông gặp nhau.
  • C. Nơi có lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở sông.
  • D. Diện tích đất đai nơi sông thoát nước từ các cửa sông, biển.

Câu 13: Khu vực nào sau đây có rừng nhiệt đới điển hình nhất trên thế giới?

  • A. Nam Phi.
  • B. Tây Âu.
  • C. Đông Nga.
  • D. Nam Mĩ.

Câu 14: Hồ và sông ngòi không có giá trị nào sau đây?

  • A. Thủy sản.
  • B. Giao thông.
  • C. Du lịch.
  • D. Khoáng sản.

Câu 15: Ở châu Á, dân cư tập trung đông ở khu vực nào?

  • A. Tây Á.
  • B. Trung Á.
  • C. Bắc Á.
  • D. Đông Á.

Câu 16: Miền nào dưới đây của khí hậu ôn đới, thủy chế sông phụ thuộc chủ yếu vào chế độ mưa?

  • A. Khí hậu nóng hoặc nơi địa hình thấp.
  • B. Khí hậu nóng hoặc nơi địa hình cao.
  • C. Khí hậu lạnh hoặc nơi địa hình thấp.
  • D. Khí hậu lạnh hoặc nơi địa hình cao.

Câu 17: Dân số thế giới đạt 1 tỉ người vào năm nào?

  • A. 1808
  • B. 1809
  • C. 1804
  • D. 1904

Câu 18: Năng lượng Mặt Trời là nguồn cung cấp năng lượng chính cho vòng tuần hoàn nào sau đây?

  • A. Vòng tuần hoàn của sinh vật.
  • B. Vòng tuần hoàn của nước. 
  • C. Vòng tuần hoàn của thổ nhưỡng. 
  • D. Vòng tuần hoàn địa chất.

Câu 19: Những nước có nền kinh tế phát triển chậm, nông nghiệp đóng vai trò chủ đạo được cho thường có đặc điểm dân số như thế nào?

  • A. Dân số ít và tăng chậm.
  • B. Dân số ít và tăng nhanh.
  • C. Dân số đông và tăng chậm.
  • D. Dân số đông và tăng nhanh.

Câu 20: "Không khí bao giờ cũng chứa một lượng....... nhất định tạo nên độ ẩm không khí". Điền vào chỗ chấm?

  • A. Lượng hơi nước
  • B. Rất ít hơi nước
  • C. Nhiều hơi nước
  • D. Hơi nước

Câu 21: Các nguồn tài nguyên trên Trái Đất phân bố

  • A. đồng đều.
  • B. phân tán.
  • C. không đồng đều.
  • D. tập trung.

Câu 22: Khi không khí đã bão hòa mà vẫn được cung cấp thêm hơi nước thì dẫn đến hiện tượng gì?

  • A. Sẽ diễn ra hiện tượng mưa
  • B. Diễn ra sự ngưng tụ
  • C. Tạo thành các đám mây
  • D. Hình thành độ ẩm tuyệt đối

Câu 23: Thế nào là phát triển bền vững?

  • A. Phát triển bền vững là sự phát triển nhằm thỏa mãn các nhu cầu của thế hệ hiện tại của con người nhưng không làm tổn hại tới khả năng đáp ứng các nhu cầu của thế hệ tương lai.
  • B. Sự phát triển nhằm thỏa mãn các nhu cầu của thế hệ hiện tại của con người
  • C. Sự phát triển nhằm không cần thỏa mãn các nhu cầu của thế hệ hiện tại
  • D. Đáp án khác

Câu 24: Cách đo nhiệt độ trung bình ngày nào đúng ?

  • A.Đo 3 lần các giờ 5giờ, 13giờ, 21giờ.
  • B.Đo 1 lần các giờ 5giờ, 13giờ, 21giờ.
  • C.Đo 5 lần các giờ 3giờ, 13giờ, 21giờ.
  • D.Đo 3 lần các giờ 5giờ, 21giờ, 13giờ.

Câu 25: Tài nguyên nào sau đây là tài nguyên vô tận?

  • A. Năng lượng Mặt Trời, không khí.
  • B. Thổ nhưỡng, không khí, địa hình.
  • C. Không khí, khoáng sản và nước.
  • D. Năng lượng Mặt Trời, khoáng sản.

Câu 26: Để đo nhiệt độ không khí người ta dùng dụng cụ nào sau đây?

  • A. Áp kế.
  • B. Nhiệt kế.
  • C. Vũ kế.
  • D. Ẩm kế.

Câu 27: Tác động của con người đến thiên nhiên là tác động vào?

  • A.Môi trường nước và không khí
  • B.Môi trường nước và đất
  • C.Môi trường sinh vật và nước
  • D.Cả 3 đáp án trên

Câu 28: Việt Nam nằm trong khu vực có lượng mưa trung bình năm là bao nhiêu?

  • A.Từ 201 - 500 mm.
  • B.Từ 501- l.000mm.
  • C.Từ 1.001 - 2.000 mm.
  • D.Trên 2.000 mm.

Câu 29: Hình thức canh tác có lịch sử lâu đời nhất trong xã hội loài người?

  • A.Làm ruộng, thâm canh lúa nước.
  • B.Làm đường đồng mức.
  • C. Sản xuất hàng hóa.
  • D.Làm nương rẫy.

Câu 30:  Biến đổi khí hậu là những thay đổi của

  • A. sinh vật.
  • B. sông ngòi.
  • C. khí hậu.
  • D. địa hình.

Câu 31: Năm 2020, dân số nước ta là 97,3 triệu người và nước ta có diện tích 331212 km2. Vậy mật độ dân số ở nước ta vào thời điểm trên là

  • A. 294 người/km2.
  • B. 297 người/km2.
  • C. 295 người/km2.
  • D. 299 người/km2.

Câu 32:  Đâu là hoạt động không thực hiện sau khi xảy ra thiên tai?

  • A. Khắc phục sự cố, vệ sinh nơi ở
  • B. Vệ sinh môi trường, giúp đỡ mọi người
  • C. Dự trữ thực phẩm, hạn chế di chuyển
  • D. Cả A và C đúng

Câu 33: Nguyên nhân chủ yếu sinh ra ngoại lực là do

  • A. động đất, núi lửa, sóng thần.
  • B. hoạt động vận động kiến tạo.
  • C. năng lượng bức xạ Mặt Trời.
  • D. sự di chuyển vật chất ở manti.

Câu 34: Các chất khí chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính là

  • A. H2O, CH4, CFC.
  • B. N2O, O2, H2, CH4.
  • C. CO2, N2O, O2.
  • D. CO2, CH4, CFC.

Câu 35: Có tất cả mấy tầng khí trong khí quyển?

  • A.3
  • B.4
  • C.5
  • D.6

Câu 36: Đâu là biện pháp giảm ô nhiễm môi trường?

  • A. Tăng cường trồng rừng
  • B. Nước thải công nghiệp thải trực tiếp ra môi trường
  • C. Sử dụng nặng lượng tái tạo thay cho những năng lượng khai thác tự nhiên
  • D. A và C đúng

Câu 37: Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu đới ôn hòa?

  • A. 4.
  • B. 5.
  • C. 2.
  • D. 3.

Câu 38: Cho biết nhiệt độ không khí cao nhất ở:

  • A.Cực và cận cực
  • B.Khu vực ôn đới
  • C.Khu vực hai chí tuyến
  • D.Khu vực xích đạo

Câu 39: Để đo nhiệt độ không khí người ta dùng dụng cụ nào sau đây?

  • A. Áp kế.
  • B. Nhiệt kế.
  • C. Vũ kế.
  • D. Ẩm kế.

Câu 40: Hãy cho biết thời tiết là hiện tượng khí tượng:

  • A.Xảy ra trong một thời gian dài ở một nơi.
  • B.Xảy ra trong một thời gian ngắn nhất định ở một nơi.
  • C.Xảy ra khắp mọi nơi và không thay đổi.
  • D.Xảy ra khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm địa lí 6 chân trời sáng tạo, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm địa lí 6 chân trời sáng tạo chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ