NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong các hệ quả của chuyển động tự quay quanh trục, có ý nghĩa nhất đối với sự sống là hệ quả nào sau đây?
- A. Hiện tượng mùa trong năm.
- B. Sự lệch hướng chuyển động.
- C. Giờ trên Trái Đất.
-
D. Sự luân phiên ngày đêm.
Câu 2: Theo anh chị sự lệch hướng chuyển động của các vật thể là hệ quả của chuyển động
- A. Xung quanh Mặt Trời của Trái Đất
-
B. Tự quay quanh trục của Trái Đất
- C. Xung quanh các hành tinh khác của Trái Đất
- D. Tịnh tiến của Trái Đất
Câu 3: Vào ngày nào ở nửa cầu Nam ánh sáng Mặt Trời chiếu thẳng góc vào vĩ tuyến 23 độ 27'N?
- A. Ngày 22/6.
- B. Ngày 21/3.
- C. Ngày 23/9.
-
D. Ngày 22/12.
Câu 4: Sự chuyển động của Trái Đất quay quanh trục không tạo ra hiện tượng nào sau đây?
- A. Giờ giấc mỗi nơi mỗi khác.
-
B. Hiện tượng mùa trong năm.
- C. Ngày đêm nối tiếp nhau.
- D. Sự lệch hướng chuyển động.
Câu 5: Khu vực nào sau đây quanh năm có ngày đêm bằng nhau?
-
A. Xích đạo.
- B. Chí tuyến.
- C. Ôn đới.
- D. Vòng cực.
Câu 6: Trong hệ Mặt Trời, Trái Đất ở vị trí nào theo thứ tự xa dần Mặt Trời?
-
A. Vị trí thứ 3.
- B. Vị trí thứ 5.
- C. Vị trí thứ 9.
- D. Vị trí thứ 7.
Câu 7: Em hãy cho biết chu kì để Trái Đất quay hết một vòng quanh Mặt Trời là
- A.1 tháng.
-
B.1 năm.
- C.6 tháng.
- D.24 giờ.
Câu 8: Ý nào sau đây cụ thể được cho không phải hệ quả do sự xuất hiện sản phẩm dư thừa tạo ra?
- A.Xuất hiện tư hữu.
- B.Xuất hiện giai cấp.
- C.Xuất hiện phân hóa giàu nghèo.
-
D.Xuất hiện thương mại, trao đổi hàng hóa.
Câu 9: Dựa vào hướng Mặt Trời mọc xác định được hướng nào sau đây?
- A. Tây.
- B. Nam.
-
C. Đông.
- D. Bắc.
Câu 10: Trái Đất có bán kính ở cực là
- A. 6387 km.
-
B. 6356 km.
- C. 6378 km.
- D. 6365 km.
Câu 11: Theo anh chị một trong những căn cứ rất quan trọng để xác định phương hướng trên bản đồ là dựa vào
-
A.mạng lưới kinh, vĩ tuyến thể hiện trên bản đồ.
- B.hình dáng lãnh thổ thể hiện trên bản đồ.
- C.vị trí địa lí của lãnh thổ thể hiện trên bản đồ.
- D.bảng chú giải.
Câu 12: Lược đồ trí nhớ tồn tại ở trong
- A. các mạng xã hội.
- B. sách điện tử, USB.
- C. sách, vở trên lớp.
-
D. trí não con người.
Câu 13: Khi Mặt Trời lên cao trên bầu trời có thể xác định phương hướng theo
-
A. bóng nắng.
- B. hướng mọc.
- C. hướng lặn.
- D. hướng gió.
Câu 14: Lược đồ trí nhớ là gì?
- A.Là hình ảnh về một địa điểm hoặc một khu vực cụ thể trên bản đồ.
- B.Là bản đồ thu nhỏ
-
C.Là hình ảnh về một địa điểm hoặc một khu vực cụ thể trong tâm trí của con người.
- D.Đáp án khác
Câu 15: Lớp man-ti tồn tại ở trạng thái nào sau đây?
-
A. Rắn.
- B. Lỏng.
- C. Quánh dẻo.
- D. Khí.
Câu 16: Một phương tiện đặc biệt để mô tả hiểu biết cá nhân về một địa phương gọi là
- A. sơ đồ trí nhớ.
-
B. lược đồ trí nhớ.
- C. bản đồ trí nhớ.
- D. bản đồ không gian.
Câu 17: Theo anh chị trạng thái vật chất từ quánh dẻo đến lỏng là đặc điểm của lớp
- A.vỏ Trái Đất
-
B.lớp trung gian.
- C.lõi Trái Đất.
- D.vỏ lục địa.
Câu 18: Máy bay đi từ Hà nội đến Băng Cốc (Thái Lan), bay theo hướng nào sau đây ?
- A. Hướng Nam
- B. Hướng Tây
- C. Hướng Bắc
-
D. Hướng Đông
Câu 19: Khi hai mảng tách xa nhau sẽ xảy ra hiện tượng nào sau đây?
- A. Các dãy núi cao, núi lửa và bão hình thành.
- B. Động đất, núi lửa và lũ lụt xảy ra nhiều nơi.
- C. Bão lũ, mắc ma phun trào diễn ra diện rộng.
-
D. Mắc ma trào lên và tạo ra các dãy núi ngầm.
Câu 20: Mẫu số càng nhỏ thì tỉ lệ bản đồ càng
- A. rất nhỏ.
- B. nhỏ.
- C. trung bình.
-
D. lớn.
Câu 21: Nấm đá là dạng địa hình được hình thành do tác động của
- A. băng hà.
-
B. gió.
- C. nước chảy.
- D. sóng hiển.
Câu 22: Theo anh chị đối với bản đồ không có mạng lưới kinh, vĩ tuyến khi xác định phương hướng cần dựa vào
- A. kí hiệu trên bản đồ
- B. tỉ lệ bản đồ.
-
C. mũi tên chỉ hướng bắc trên bản đồ.
- D. màu sắc trên bản đồ.
Câu 23: Theo anh chị theo thuyết kiến tạo mảng, khi hai địa mảng xô vào nhau thì ở chỗ tiếp xúc của chúng thường hình thành
- A.các dãy núi ngầm.
-
B.các dãy núi trẻ cao.
- C.đồng bằng.
- D.cao nguyên.
Câu 24: Điểm đầu tiên cần làm khi đọc hiểu nội dung của một bản đồ bất kì là
-
A. đọc bản chú giải.
- B. tìm phương hướng.
- C. xem tỉ lệ bản đồ.
- D. đọc đường đồng mức.
Câu 25: Nội lực tạo ra hiện tượng nào sau đây?
-
A. Động đất, núi lửa.
- B. Sóng thần, xoáy nước.
- C. Lũ lụt, sạt lở đất.
- D. Phong hóa, xâm thực.
Câu 26: Đường đông mức là đường?
- A.Đường đồng mức: là đường cắt những điểm có cùng một độ cao.
- B.Đường đồng mức: là đường ngang những điểm có cùng một độ cao.
- C.Đường đồng mức: là đường chiếu những điểm có cùng một độ cao.
-
D.Đường đồng mức: là đường nối những điểm có cùng một độ cao.
Câu 27: Những bản đồ có tỉ lệ lớn hơn (1 : 200 000) là?
-
A. bản đồ tỉ lệ lớn
- B. bản đồ tỉ lệ bé
- C. bản đồ tỉ lệ cực lớn
- D. bản đồ tỉ lệ cực bé
Câu 28: Kí hiệu bản đồ thể hiện chính xác đối tượng là dạng hình học hoặc tượng hình là loại kí hiệu nào?
- A. Hình học.
- B. Đường.
-
C. Điểm.
- D. Diện tích.
Câu 29: Ở nước ta, các loại khoáng sản than tập trung chủ yếu ở
- A. Tây Bắc.
- B. Bắc Trung Bộ.
- C. Tây Nguyên.
-
D. Đông Bắc.
Câu 30: Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uýt ở ngoại ô thành phố Luân Đôn gọi là
- A. kinh tuyến Đông.
- B. kinh tuyến Tây.
- C. kinh tuyến 180 độ
-
D. kinh tuyến gốc
Câu 31: Theo anh chị các hiện tượng khí tượng như: mây, mưa, sấm, chớp... hầu hết xảy ra ở:
-
A.tầng đối lưu.
- B.tầng bình lưu.
- C.tầng nhiệt.
- D.tầng cao của khí quyển.
Câu 32: Đường Xích đạo chia quả Địa cầu thành
- A. nửa cầu Đông và nửa cầu Tây.
- B. nửa cầu Đông và bán cầu Bắc.
-
C. bán cầu Bắc và bán cầu Nam.
- D. bán cầu Bắc và nửa cầu Tây.
Câu 33: Khối khí lạnh hình thành ở vùng nào sau đây?
- A. Vùng vĩ độ thấp.
-
B. Vùng vĩ độ cao.
- C. Biển và đại dương.
- D. Đất liền và núi.
Câu 34: Đầu trên kinh tuyến chỉ hướng nào?
-
A. Bắc
- B. Đông
- C. Nam
- D. Tây
Câu 35: Cho biết tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng:
- A.12km
- B.14km
-
C.16km
- D.18km
Câu 36: Trong học tập, bản đồ là một phương tiện để học sinh
- A. học thay sách giáo khoa, sách bài tập.
-
B. học tập, rèn luyện các kĩ năng địa lí.
- C. thư giãn sau khi học xong bài về nhà.
- D. xác định vị trí các bộ phận lãnh thổ.
Câu 37: Càng lên vĩ độ cao nhiệt độ không khí càng
- A. tăng.
- B. không đổi.
- C. giảm.
- D. biến động.
Câu 38: Anh chị hãy cho biết loại ảnh được sử dụng để vẽ bản đồ là
-
A.ảnh vệ tinh và ảnh hàng không.
- B.ảnh hàng hải.
- C.ảnh nghệ thuật.
- D.ảnh chụp từ sân thượng của một tòa tháp.
Câu 39: Khi đo nhiệt độ không khí người ta phải đặt nhiệt kế:
- A.Ngoài trời nắng, cách mặt đất 3m
- B.Nơi mát, cách mặt đất 1m
- C.Ngoài trời, sát mặt đất
-
D.Trong bóng râm, cách mặt đất 2m.
Câu 40: Thiết bị học địa lí nào sau đây thuộc thiết bị điện tử?
- A. Bản đồ.
- B. Biểu đồ.
- C. Tranh, ảnh.
-
D. GPS.