NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong khi Trái Đất tự quay quanh trục những địa điểm nào sau đây không thay đổi vị trí?
-
A. Hai cực.
- B. Hai chí tuyến.
- C. Xích đạo.
- D. Vòng cực.
Câu 2: Trục Trái Đất là:
- A. Một đường thẳng tưởng tượng cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định.
-
B. Một đường thẳng tưởng tượng xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định.
- C. Một đường thẳng xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định.
- D. Một đường thẳng cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định.
Câu 3: Khu vực nào sau đây có 6 tháng là ngày và 6 tháng là đêm trong một năm?
- A. Vòng cực.
-
B. Cực.
- C. Chí tuyến.
- D. Xích đạo.
Câu 4: Nếu đi từ phía Đông sang phía Tây, khi đi qua kinh tuyến 1800 người ta phải
- A. lùi lại 1 ngày lịch.
- B. tăng thêm 1 giờ.
-
C. tăng thêm 1 ngày lịch.
- D. lùi lại 1 giờ.
Câu 5: Theo em nhận xét nào sau đây không đúng về hiện tượng các mùa trong năm
- A.Do trục Trái Đất nghiêng và không đổi hướng trong khi chuyển động trên quỹ đạo nên sinh ra các mùa.
- B.Các mùa đối lập nhau ở 2 nửa cầu trong một năm.
- C.Một năm có 4 mùa: Xuân, Hạ, Thu, Đông.
-
D.Các mùa tính theo dương lịch và âm dương lịch giống nhau về thời gian bắt đầu và kết thúc.
Câu 6: Lý do chính nào sau đây cụ thể được cho đã khiến con người thời nguyên thủy phải hợp tác với nhau trong lao động?
- A.Quan hệ huyết thống đã gắn bó các thành viên trong cuộc sống thường ngày cũng như trong lao động.
-
B.Yêu cầu công việc và trình độ lao động.
- C.Đời sống còn thấp kém nên phải “chung lưng đấu cật” để kiếm sống.
- D.Tất cả mọi người đều được hưởng thụ bằng nhau.
Câu 7: Những này nào trong năm ở mọi địa điểm trên bề mặt Trái Đất đều có ngày và đêm dài như nhau?
- A. Ngày 22/6 và ngày 23/9.
- B. Ngày 22/6 và ngày 22/12.
-
C. Ngày 21/3 và ngày 23/9.
- D. Ngày 21/3 và ngày 22/6.
Câu 8: Trong buổi đầu của thời đại kim khí, kim loại con người lần lượt sử dụng để chế tác công cụ cụ thể được cho chính là
- A.đồng thau - đồng đỏ - sắt.
-
B.đồng đỏ - đồng thau - sắt
- C.đồng đỏ - kẽm - sắt.
- D.kẽm - đồng đỏ - sắt.
Câu 9: Dựa theo cách xác định phương hướng nhờ sự vật hãy cho biết: Hoa Hướng Dương luôn quay mặt về hướng nào?
-
A.Đông
- B.Tây
- C.Nam
- D.Bắc
Câu 10: Nếu xếp theo thứ tự khoảng cách xa dần Mặt Trời ta sẽ có
-
A. Thuỷ Tinh, Kim Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh.
- B. Kim Tinh, Trái Đất, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh.
- C. Kim Tinh, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh, Trái Đất.
- D. Kim Tinh, Thuỷ Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh.
Câu 11: Đâu là cách thường được xác định phương hướng trong thực tế?
- A. Dựa vào hướng Mặt Trời mọc và Mặt Trời lặn.
- B. Xác định bằng la bàn (la bàn cầm tay hoặc la bàn trên điện thoại thông minh)
- C. Hướng hoa hướng dương (thường quay về phía mặt trời mọc).
-
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 12: Lược đồ trí nhớ có vai trò thế nào đối với con người?
- A. Xác định đường đi, cải thiện trí nhớ.
- B. Tìm đường đi, xác định thời gian đi.
- C. Công cụ hỗ trợ đường đi, xác định hướng.
-
D. Định hướng không gian, tìm đường đi.
Câu 13: Hãy cho biết ở những vùng nhiệt đới – Xích Đạo, rêu (hoặc địa y phát triển cộng sinh) mọc trên thân cây ở phía nào là nhiều nhất?
- A.Bắc
- B.Nam
- C.Đông
-
D.Tây
Câu 14: Anh chị hãy cho biết loại ảnh được sử dụng để vẽ bản đồ là
-
A.ảnh vệ tinh và ảnh hàng không.
- B.ảnh hàng hải.
- C.ảnh nghệ thuật.
- D.ảnh chụp từ sân thượng của một tòa tháp.
Câu 15: Theo anh chị lớp vỏ Trái Đất không có đặc điểm nào sau đây?
-
A.Rất dày và chiếm khoảng 1/4 khối lượng của Trái Đất.
- B.Vật chất ở trạng thái rắn chắc.
- C.Cấu tạo do một số địa mảng nằm kề nhau.
- D.Nơi tồn tại các thành phần khác của Trái Đất như không khí, nước, các sinh vật… và cả xã hội loài người.
Câu 16: Có những loại lược đồ trí nhớ cơ bản nào sao đây?
-
A. Đường đi và khu vực.
- B. Khu vực và quốc gia.
- C. Không gian và thời gian.
- D. Thời gian và đường đi.
Câu 17: Theo anh chị đặc điểm nào dưới đây không phải của lớp lõi Trái Đất
- A.Là lớp trong cùng của Trái Đất.
- B.Có độ dày lớn nhất.
- C.Nhiệt độ cao nhất.
-
D.Vật chất ở trạng thái rắn.
Câu 18: Các đường giao thông trên bản đồ được thể hiện bằng loại kí hiệu nào?
- A. Kí hiệu điểm.
-
B. Kí hiệu đường.
- C. Kí hiệu diện tích.
- D. Kí hiệu chữ.
Câu 19: Lõi (nhân) Trái Đất có nhiệt độ cao nhất là
- A. 1000ºC.
-
B. 5000ºC.
- C.7000ºC.
- D. 3000ºC.
Câu 20: Cho bản đồ sau: Cho các vùng trồng lúa mì của Trung Quốc được thể hiện bằng dạng kí hiệu nào và chúng phân bố chủ yếu ở khu vực nào trên lãnh thổ?
- A. Các vùng trồng lúa mì được thể hiện bằng kí hiệu diện tích, phân bố chủ yếu ở phía đông lãnh thổ.
-
B. Các vùng trồng lúa mì được thể hiện bằng kí hiệu diện tích, phân bố chủ yếu ở phía đông bắc lãnh thổ.
- C. Các vùng nông nghiệp được thể hiện bằng kí hiệu điểm, phân bố chủ yếu ở phía đông lãnh thổ.
- D. Các vùng nông nghiệp được thể hiện bằng kí hiệu đường, phân bố chủ yếu ở phía nam lãnh thổ.
Câu 21: Theo em những vùng bất ổn của Trái Đất thường nằm ở đâu?
- A.trên các lục địa.
- B.giữa các đại dương.
- C.các vùng gần cực.
-
D.vùng tiếp xúc các mảng kiến tạo.
Câu 22: Trên bản đồ nếu khoảng cách giữa các đường đồng mức cách xa nhau thì địa hình nơi đó
- A. càng dốc
-
B. càng thoải
- C. càng cao
- D. càng cắt xẻ mạnh
Câu 23: Hiện tượng nào sau đây là do tác động của nội lực?
- A. Xâm thực.
- B. Bồi tụ.
-
C. Đứt gãy.
- D. Nấm đá.
Câu 24: Kí hiệu đường thể hiện
- A. cảng biển.
- B. ngọn núi.
-
C. ranh giới.
- D. sân bay.
Câu 25: Em hãy cho biết theo thứ tự từ trên xuống, các tầng đá ở lớp vỏ Trái Đất lần lượt là:
-
A.Tầng đá trầm tích, tầng granit, tầng badan.
- B.Tầng đá trầm tích, tầng badan, tầng granit.
- C.Tầng granit, tầng đá trầm tích, tầng badan.
- D.Tầng badan, tầng đá trầm tích, tầng granit.
Câu 26: Theo em căn cứ nào sau đây không dùng để xác định độ cao tuyệt đối của các địa điểm trên bản đồ?
- A.đường đồng mức.
- B.kí hiệu thể hiện độ cao.
- C.phân tầng màu.
-
D.kích thước của kí hiệu.
Câu 27: Em hãy cho biết cách đọc bản đồ đúng là
- A. Chỉ đọc bảng chú giải và tỉ lệ bản đồ.
- B. Chỉ đọc từng dấu hiệu riêng lẻ của bản đồ.
-
C. Đọc từng dấu hiệu riêng lẻ kết hợp tìm ra mối quan hệ giữa các dấu hiệu.
- D. Đọc bảng chú giải.
Câu 28: Trước khi sử dụng bản đồ phải nghiên cứu rất kĩ phần
- A. kí hiệu bản đồ.
- B. tỉ lệ bản đồ.
-
C. bảng chú giải và kí hiệu.
- D. bảng chú giải.
Câu 29: Mỏ khoáng sản kim loại đen là mỏ
- A. vàng.
-
B. sắt.
- C. đồng.
- D. chì.
Câu 30: Kinh tuyến Tây là:
-
A. Là kinh tuyến nằm bên trái của kinh tuyến gốc.
- B. Là kinh tuyến nằm bên phải của kinh tuyến gốc.
- C. Nằm phía dưới xích đạo.
- D. Nằm phía trên xích đạo.
Câu 31: Cấu tạo của Trái Đất không bao gồm lớp nào sau đây?
- A. Man-ti.
- B. Vỏ Trái Đất.
- C. Nhân (lõi).
-
D. Vỏ lục địa.
Câu 32: Một địa điểm B nằm trên xích đạo và có kinh độ là 60 độ T. Cách viết tọa độ địa lí của điểm đó là
-
A.0º; 60ºT.
- B. 60ºT; 90ºN.
- C. 0º; 60ºĐ.
- D. 60ºT; 90ºB.
Câu 33: Nguyên nhân nào sinh ra gió?
- A.Sự hoạt động của hoàn lưu khí quyển
-
B.Sự phân bố xem kẽn của các đai áp
- C.Sự tác động của con người
- D.Sức hút của trọng lực Trái Đất
Câu 34: Nửa cầu Tây là nửa cầu nằm bên trái vòng kinh tuyến bao nhiêu độ?
- A. 0º
- B. 180º
- C. 90º
-
D. 0º và 180º
Câu 35: Trên Trái Đất không có khối khí nào sau đây?
- A. Khối khí lục địa.
- B. Khối khí đại dương.
-
C. Khối khí nguội.
- D. Khối khí nóng.
Câu 36: Yếu tố nào sau đây là thành phần của tự nhiên?
- A. Trường, lớp.
- B. Văn hóa.
- C. Nhà xưởng.
-
D. Sinh vật.
Câu 37: Vì sao sinh ra khí áp?
-
A.Không khí có trọng lượng
- B.Khí quyển có sức nén
- C.Không khí luôn chuyển động.
- D.Các hoạt động con người tạo ra bụi, khí
Câu 38: Theo anh chị một bản đồ được gọi là hoàn chỉnh, đầy đủ khi
- A.có màu sắc và kí hiệu.
- B.có bảng chú giải.
-
C.có đầy đủ thông tin, kí hiệu, tỉ lệ, bảng chú giải.
- D.có mạng lưới kinh, vĩ tuyến.
Câu 39: Càng lên vĩ độ cao nhiệt độ không khí càng:
- A.Tăng
-
B.Giảm
- C.Không thay đổi
- D.Luôn biến động
Câu 40: Để xác định hướng khi đang ở ngoài thực địa, chúng ta sử dụng công cụ nào sau đây?
-
A. Địa bàn.
- B. Sách, vở.
- C. Khí áp kế.
- D. Nhiệt kế.