Câu 1: Miền nào dưới đây của khí hậu ôn đới, thủy chế sông phụ thuộc chủ yếu vào chế độ mưa?
-
A. Khí hậu nóng hoặc nơi địa hình thấp.
- B. Khí hậu nóng hoặc nơi địa hình cao.
- C. Khí hậu lạnh hoặc nơi địa hình thấp.
- D. Khí hậu lạnh hoặc nơi địa hình cao.
Câu 2: Hồ và sông ngòi không có giá trị nào sau đây?
- A. Thủy sản.
- B. Giao thông.
- C. Du lịch.
-
D. Khoáng sản.
Câu 3: Hợp lưu là gì?
- A. Diện tích đất đai có sông chảy qua và tạo ra hồ chứa nước.
-
B. Nơi dòng chảy của hai hay nhiều hơn các con sông gặp nhau.
- C. Nơi có lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở sông.
- D. Diện tích đất đai nơi sông thoát nước từ các cửa sông, biển.
Câu 4: Em hãy cho biết chi lưu là gì?
- A. Lượng nước chảy ra mặt cắt ngang lòng sông
- B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông
-
C. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính
- D. Các con sông đổ nước vào con sông chính
Câu 5: Ở miền ôn đới nguồn cung cấp nước cho sông chủ yếu là do
- A. nước mưa.
- B. nước ngầm.
-
C. băng tuyết.
- D. nước ao, hồ.
Câu 6: Hồ nào sau đây ở nước ta có nguồn gốc hình thành từ một khúc sông cũ?
- A. Hồ Thác Bà.
- B. Hồ Ba Bể.
- C. Hồ Trị An.
-
D. Hồ Tây.
Câu 7: Hoạt động kinh tế - xã hội nào góp phần điều tiết chế độ nước sông, giảm dòng chảy sông ngòi vào mùa lũ giúp hạn chế lũ lụt cho vùng Đồng bằng sôn Hồng?
- A. Trồng rừng ở vùng thượng lưu sông.
- B. Phát triển nông nghiệp sạch ở thượng nguồn.
- C. Xây dựng hệ thống thủy lợi.
-
D. Xây dựng các nhà máy thủy điện.
Câu 8: Hồ nước ngọt Bai-kan thuộc quốc gia nào sau đây?
- A. Hoa Kì.
- B. Trung Quốc.
- C. Ấn Độ.
-
D. Liên bang Nga.
Câu 9:Lưu vực của một con sông là gì?
- A. Vùng hạ lưu của sông.
-
B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên.
- C. Vùng đất đai đầu nguồn.
- D. Chiều dài từ nguồn đến cửa sông.
Câu 10: Cửa sông là nơi dòng sông chính
- A. xuất phát chảy ra biển.
- B. tiếp nhận các sông nhánh.
-
C. đổ ra biển hoặc các hồ.
- D. phân nước cho sông phụ.
Câu 11: Khí hậu là nhân tố tự nhiên có ảnh hưởng rõ rệt nhất tới yếu tố tự nhiên nào của các nước thuộc khu Đông Nam Á?
-
A. Sông ngòi.
- B. Địa hình.
- C. Thực vật.
- D. Thổ nhưỡng.
Câu 12: Sông nào sau đây có chiều dài lớn nhất thế giới?
- A. Sông I-ê-nit-xây.
- B. Sông Missisipi.
-
C. Sông Nin.
- D. Sông A-ma-dôn.
Câu 13: Hoạt động kinh tế - xã hội có tác động rõ rệt nhất tới chế độ nước sông Hồng là:
- A. sản xuất nông nghiệp ở vùng cao Tây Bắc.
-
B. xây dựng hệ thống thủy điện trên sông Đà.
- C. khai thác rừng ở vùng thượng lưu sông.
- D. khai thác cát ở lòng sông.
Câu 14: Lưu vực của một con sông là
- A. vùng đất đai đầu nguồn của các con sông nhỏ.
-
B. diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên.
- C. chiều dài từ thượng nguồn đến các cửa sông.
- D. vùng hạ lưu của con sông và bồi tụ đồng bằng.
Câu 15: Việc phá hoại rừng phòng hộ ở thượng nguồn sông sẽ dẫn đến hậu quả?
- A. mực nước sông quanh năm thấp, sông chảy chậm chạp.
- B. mực nước sông quanh năm cao, sông chảy xiết.
-
C. mùa lũ nước sông dâng cao đột ngột, mừa cạn mực nước sông cạn kiệt.
- D. sông hầu như không còn nước, chảy quanh co uốn khúc.
Câu 16: Nhân tố tự nhiên có ảnh hưởng rõ rệt nhất tới chế độ nước sông của các nước thuộc khu Đông Nam Á là?
-
A. chế độ mưa
- B. thực vật
- C. hồ, đầm
- D. địa hình
Câu 17: Chế độ chảy (thủy chế) của một con sông là?
- A. Sự lên xuống của nước sông trong ngày do sức hút mặt trời
- B. Lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm
-
C. Nhịp điểu thay đổi lưu lượng của con sông trong một năm
- D. Khả năng chứa nước của con sông đó trong một năm
Câu 18: Em hãy cho biết hợp lưu là gì?
- A. Diện tích đất đai có sông chảy qua
- B. Diện tích đất đai bắt nguồn của một sông
- C. Diện tích đất đai nơi sông thoát nước ra
-
D. Nơi dòng chảy của 2 hay nhiều hơn các con sông gặp nhau