[CTST] Trắc nghiệm địa lí 6 chương 1: Bản đồ phương tiện thể hiện bề mặt trái đất (P3)

Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm địa lí 6 chương 1: Bản đồ phương tiện thể hiện bề mặt trái đất sách Chân trời sáng tạo. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Kinh độ và vĩ độ của một điểm gọi là số độ chỉ khoảng cách từ

  • A. hướng Bắc đến Nam.
  • B. cực Bắc xuống cực Nam.
  • C. kinh tuyến đến vĩ tuyến.
  • D. Xích đạo đến hai cực.

Câu 2: Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uýt ở ngoại ô thành phố Luân Đôn (nước Anh) gọi là

  • A. kinh tuyến Đông.
  • B. kinh tuyến Tây.
  • C. kinh tuyến 1800.
  • D. kinh tuyến gốc.               

Câu 3: Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là kinh tuyến bao nhiêu độ?

  • A.Kinh tuyến 180º
  • B.Kinh tuyến 160º
  • C.Kinh tuyến 170º
  • D.Kinh tuyến 150º

Câu 4: Đầu trên kinh tuyến chỉ hướng nào?

  • A.Bắc
  • B.Đông
  • C.Nam
  • D.Tây

Câu 5: Bản đồ có hệ thống kinh vĩ tuyến nhằm xác định phương hướng dựa vào:

  • A.Kinh tuyến
  • B.Vĩ tuyến
  • C.Kinh tuyến và vĩ tuyến
  • D.Chỉ cần dựa vào bản đồ

Câu 6: Theo em đầu phía dưới của kinh tuyến là hướng

  • A.Bắc.
  • B.Nam
  • C.Đông.
  • D.Tây

Câu 7: Một địa điểm B nằm trên xích đạo và có kinh độ là 600T. Cách viết tọa độ địa lí của điểm đó là

  • A. 00; 600T.
  • B. 600T; 900N.
  • C. 00; 600Đ.
  • D. 600T; 900B.

Câu 8: Muốn xác định phương hướng trên bản đồ cần phải dựa vào

  • A. mép bên trái tờ bản đồ.
  • B. mũi tên chỉ hướng đông bắc.
  • C. các đường kinh, vĩ tuyến.
  • D. bảng chú giải, kí hiệu bản đồ.

Câu 9: Trên quả Địa cầu, nếu cứ cách 100, ta vẽ một kinh tuyến thì có tất cả bao nhiêu kinh tuyến?

  • A. 18.
  • B. 20.
  • C. 36.
  • D. 30.

 Câu 10: Câu nào sau đây giải thích đúng nhất ý nghĩa các điểm cực của nước ta?

  • A. Nước ta nằm ở vĩ độ 23°23′B – 8°34′ B nên nằm hoàn toàn ở bán cầu Bắc
  • B. Kinh độ của Việt Nam là từ 102°109′Đ đến l09°24′Đ nên nước ta thuộc bán cầu Đông.
  • C. Căn cứ vào các điểm cực Bắc, Nam, Đông, Tây, có thể thấy lãnh thổ Việt Nam kéo dài và hẹp ngang.
  • D. Nước ta nằm hoàn toàn ở Bắc bán cầu và thuộc nửa cầu Đông nên có kiểu khí hậu cận Xích Đạo (do ở gần đường Xích Đạo)

Câu 11:  Quan sát quả địa cầu, cho biết vị trí điểm có tọa độ 80°Đ và 30°N nằm ở đâu.

  • A. Ở trên đất liền khu vực Đông Nam Á
  • B. Trên lãnh thổ châu Âu
  • C. Thuộc khu vực Nam Phi
  • D. Trên Ấn Độ Dương

Câu 12: Ý nào sau đây nêu đúng nhất ý nghĩa của vòng cực Bắc?

  • A. Vòng cực Bắc có tọa độ 66° 33' 38" vĩ bắc, giúp phân biệt vùng cực với phần còn lại của Trái Đất
  • B. Vòng cực Bắc có tọa độ 66° 33' 38" vĩ bắc, là ranh giới của những vùng có thể nhìn thấy Mặt Trời trong suốt ít nhất một ngày trong năm.
  • C. Vòng Cực Bắc có tọa độ 66° 33' 38" vĩ nam, nằm ở phía bán cầu Nam.
  • D. Vòng Cực Bắc có tọa độ 66° 33' 38" vĩ nam, là ranh giới của những vùng có thể nhìn thấy Mặt Trời trong suốt 6 tháng/năm.

Câu 13: Khi biểu hiện các vùng trồng trọt và chăn nuôi thường dùng loại ký hiệu nào sau đây?

  • A. Hình học.
  • B. Tượng hình.
  • C. Điểm.
  • D. Diện tích.

Câu 14: "Khi các đường đồng mức càng..... thì địa hình càng dốc". Điền vào chỗ chấm

  • A.Dốc
  • B.Gần
  • C.Xa
  • D.Liền kề

Câu 15: Đường đông mức là đường?

  • A.Đường đồng mức: là đường cắt những điểm có cùng một độ cao.
  • B.Đường đồng mức: là đường ngang những điểm có cùng một độ cao.
  • C.Đường đồng mức: là đường chiếu những điểm có cùng một độ cao.
  • D.Đường đồng mức: là đường nối những điểm có cùng một độ cao.

Câu 16: "Kí hiệu là những hình vẽ, màu sắc, biểu tượng dùng để thể hiện các........  trên bản đồ". Điền vào chỗ chấm

  • A.Đối tượng địa lý
  • B.Đối tượng
  • C.Sự vật
  • D.Hiện tượng

Câu 17: Theo em kí hiệu diện tích dùng để thể hiện

  • A.Ranh giới của một tỉnh
  • B.Lãnh thổ của một nước
  • C.Các sân bay, bến cảng
  • D.Các mỏ khoáng sản

Câu 18: Cách đọc bản đồ đúng là

  • A. chỉ đọc từng dấu hiệu riêng lẻ, các yếu tố cơ bản nhất có trong bản đồ.
  • B. chú ý các yếu tố phụ của bản đồ như tỉ lệ bản đồ, tên bản đồ và kí hiệu.
  • C. đọc từng dấu hiệu riêng lẻ kết hợp tìm ra mối quan hệ giữa các dấu hiệu.
  • D. chỉ đọc bảng chú giải và tỉ lệ bản đồ, bỏ qua các yếu tố trong bản đồ.

Câu 19: Điểm đầu tiên cần làm khi đọc hiểu nội dung của một bản đồ bất kì là

  • A. đọc bản chú giải.
  • B. tìm phương hướng.
  • C. xem tỉ lệ bản đồ.
  • D. đọc đường đồng mức.

Câu 20: Bản đồ nào sau đây là bản đồ có tỉ lệ nhỏ?

  • A. 1: 100.000.
  • B. 1: 500.000
  • C. 1: 1.000.000.
  • D. 1: 10.000.

Câu 21: Cho biết bản đồ A có tỉ lệ: 1 : 500.000, bản đồ B có tỉ lệ 1 : 20.000.000. So sánh tỉ lệ và mức độ thể hiện các đối tượng địa lí giữa bản đồ A với bản đồ B ?

  • A. Bản đồ A có tỉ lệ bé hơn và các đối tượng địa lí được biểu hiện ít hơn.
  • B. Bản đồ A có tỉ lệ lớn hơn và các đối tượng địa lí được biểu hiện ít hơn.
  • C. Bản đồ A có tỉ lệ bé hơn và các đối tượng địa lí được biểu hiện chi tiết hơn.
  • D. Bản đồ A có tỉ lệ lớn hơn và các đối tượng địa lí được biểu hiện chi tiết hơn

Câu 22: "Hình dung: Nhớ lại và suy nghĩ về nơi mà em sẽ vẽ lược đồ" là bước thứ mấy khi tiến hành vẽ lược đồ trí nhớ?

  • A.Bước 1
  • B.Bước 2
  • C.Bước 3
  • D.Bước 4

Câu 23: "Sắp xếp không gian: Suy nghĩ về tất cả những hình ảnh em có về nơi đó và sắp xếp chúng lại với nhau trong tư duy của mình." Là bước thứ mấy khi tiến hành vẽ lược đồ trí nhớ?

  • A.Bước 1
  • B.Bước 2
  • C.Bước 3
  • D.Bước 4

Câu 24: "Vị trí bắt đầu: là địa điểm/khu vực em chọn để vẽ lược đồ." là bước thứ mấy khi tiến hành vẽ lược đồ trí nhớ?

  • A.Bước 4
  • B.Bước 3
  • C.Bước 2
  • D.Bước 1

Câu 25:Lược đồ trí nhớ của hai người về một địa điểm có đặc điểm nào sau đây

  • A. Khác nhau hoàn toàn.
  • B. Giống nhau hoàn toàn.
  • C. Khó xác định được.
  • D. Không so sánh được.

Câu 26: Một phương tiện đặc biệt để mô tả hiểu biết cá nhân về một địa phương gọi là

  • A. sơ đồ trí nhớ.
  • B. lược đồ trí nhớ.
  • C. bản đồ trí nhớ.
  • D. bản đồ không gian.

 Câu 27: Khi vẽ lược đồ một khu vực, cần hồi tưởng lại tổng thể khu vực đó gồm các đối tượng nào:

  • A. Diện tích
  • B. hướng
  • C. khoảng cách các đối tượng khác nhau.
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 28: Quan sát lược đồ trí nhớ, cho biết nhận định nào sau đây không đúng.

 

  •  A. Trường học nằm ở phía Đông Nam so với nhà bạn Nam.
  •  B. Nhà bạn Nam nằm trên đường số 5 và ở hướng Tây Nam so với trường học.
  •  C. Nhà bạn Hà nằm trên đường số 4 và nằm ở hướng Đông Bắc so với nhà bạn An.
  •  D. Công viên nằm trên đường số 1 và ở phía Bắc của bản đồ.

 Câu 29: Trong các ý sau, ý nào không đúng khi nói về việc xây dựng một lược đó trí nhớ?

  • A. Lược đồ được bắt đầu từ vị trí điểm đứng của người vẽ lược đồ.
  • B. Lược đồ rất đơn giản, gồm có kí hiệu đường, kí hiệu điểm và những thông tin người dùng cho là hữu ích, dễ nhớ.
  • C. Lược đồ có một số địa hình địa vật được dùng làm các mốc xác định phương hướng, đường đi, địa điểm.
  • D. Lược đồ có đầy đủ các yếu tố kí hiệu đường, kí hiệu điểm, tên, hệ thống lưới kinh vĩ tuyến, tỉ lệ và chú giải.

Câu 30:  Hãy sắp xếp lại các ý sau sao cho đúng với thứ tự các bước khi vẽ lược đồ trí nhớ về đường đi từ nhà đến trường học. (1-4-2-3)

1. Hồi tưởng điểm xuất phát và điểm kết thúc.

2. Xác định hướng đi và khoảng cách giữa các điểm mốc.

3. Nhớ lại những điểm mốc chính trên toàn bộ quãng đường.

4. Xác định hướng đi từ điểm xuất phát đến điểm đến.

  • A. 3-2-4-1
  • B. 4-1-3-2
  • C. 1-4-2-3
  • D. 2-3-1-4

Xem thêm các bài Trắc nghiệm địa lí 6 chân trời sáng tạo, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm địa lí 6 chân trời sáng tạo chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ