NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đường biểu hiện trục Trái Đất (BN) và đường phân chia sáng tối (ST) làm thành một góc
-
A.23º27'
- B. 27º3'
- C. 66º33'
- D. 33º66'
Câu 2: Theo em trên Trái Đất, giờ khu vực phía Đông bao giờ cũng đến sớm hơn giờ khu vực phía Tây là do
- A. Trái Đất quay từ Đông sang Tây.
-
B. Trái Đất quay từ Tây sang Đông.
- C. Trục Trái Đất nghiêng một góc 66º33'
- D. Trái Đất có dạng hình cầu.
Câu 3: Theo em trong khi chuyển động quanh Mặt Trời, Trái Đất luôn
- A.giữ nguyên độ nghiêng và thay đổi hướng nghiêng của trục.
-
B.giữ nguyên độ nghiêng và hướng nghiêng của trục không thay đổi.
- C.thay đổi độ nghiêng và hướng nghiêng của trục.
- D.thay đổi độ nghiêng và giữ nguyên hướng nghiêng của trục
Câu 4: Cùng một lúc, trên Trái Đất có bao nhiêu giờ khác nhau?
- A. 21 giờ.
- B. 23 giờ.
-
C. 24 giờ.
- D. 22 giờ.
Câu 5: Theo em tại sao bề mặt Trái Đất luôn có một nửa được Mặt Trời chiếu sáng là ngày và một nửa không được chiếu sáng là đêm?
- A.Trái Đất tự quay quanh trục.
- B.Trục Trái Đất nghiêng.
- C.Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời.
-
D.Trái Đất có dạng hình khối cầu.
Câu 6: Hệ Mặt Trời gồm có Mặt Trời và bao nhiêu hành tinh khác nhau?
-
A. 8.
- B. 9.
- C. 7.
- D. 6.
Câu 7: Nơi nào trên Trái Đất quanh năm có ngày và đêm dài như nhau?
- A. Các địa điểm nằm trên 2 vòng cực.
- B. Ở 2 cực và vùng ôn đới.
- C. Các địa điểm nằm trên 2 chí tuyến.
-
D. Các địa điểm nằm trên Xích đạo.
Câu 8: Xã hội có giai cấp cụ thể được cho đã xuất hiện khi nào?
- A.Vai trò của người đàn ông được nâng cao
- B.Trong xã hội xuất hiện giàu nghèo
- C.Con cái lấy theo họ bố
-
D.Tư hữu và gia đình phụ hệ xuất hiện
Câu 9: Trên vòng đo độ ở La bàn hướng Tây chỉ
- A. 90º
-
B. 270º
- C. 180º
- D. 360º
Câu 10: Trái Đất có dạng hình gì?
- A. Hình tròn.
- B. Hình vuông.
-
C. Hình cầu.
- D. Hình bầu dục.
Câu 11: Theo anh chị nằm giữa hướng bắc và hướng đông là hướng
- A.đông nam.
- B.tây nam.
- C.đông.
-
D.đông bắc
Câu 12: Lược đồ trí nhớ là
- A. những thông tin không gian về thế giới được giữ lại trong sách điện tử.
- B. những thông tin không gian về thế giới được giữ lại trong sách giáo khoa.
-
C. những thông tin không gian về thế giới được giữ lại trong óc con người.
- D. những thông tin không gian về thế giới được giữ lại trong máy tính, USB.
Câu 13: Trên vòng đo độ ở La bàn hướng Nam chỉ
- A. 90º
- B. 270º
-
C. 180º
- D. 360º
Câu 14: Em hãy cho biết các đối tượng địa lí thường được biểu hiện bằng phương pháp kí hiệu là
- A.Các đường ranh giới hành chính.
- B.Các hòn đảo.
-
C.Các điểm dân cư.
- D.Các dãy núi.
Câu 15: Theo anh chị nhiệt độ cao nhất của Trái Đất tập trung ở
- A.vỏ Trái Đất.
- B.lớp trung gian.
- C.thạch quyển.
-
D.lõi Trái Đất.
Câu 16: Lược đồ trí nhớ phản ánh sự cảm nhận của con người về không gian sống và ý nghĩa của không gian ấy đối với
-
A. cá nhân.
- B. tập thể.
- C. tổ chức.
- D. quốc gia.
Câu 17: Vỏ Trái Đất có độ dày thế nào?
- A. 70 - 80km.
-
B. Dưới 70km.
- C. 80 - 90km.
- D. Trên 90km.
Câu 18: Theo anh chị một trong những căn cứ rất quan trọng để xác định phương hướng trên bản đồ là dựa vào
-
A. mạng lưới kinh, vĩ tuyến thể hiện trên bản đồ.
- B. hình dáng lãnh thổ thể hiện trên bản đồ.
- C. vị trí địa lí của lãnh thổ thể hiện trên bản đồ.
- D. bảng chú giải.
Câu 19: Theo anh chị địa mảng nào tách xa địa mảng Á – Âu ở phía Tây?
-
A.Mảng Bắc Mĩ.
- B.Mảng Thái Bình Dương.
- C.Mảng Nam Mĩ.
- D.Mảng Phi.
Câu 20: So với các nước nằm trong bán đảo Đông Dương thì nước ta nằm ở hướng nào sau đây?
-
A. Đông.
- B. Bắc.
- C. Nam.
- D. Tây.
Câu 21: Nguyên nhân chủ yếu sinh ra ngoại lực là do
- A. động đất, núi lửa, sóng thần.
- B. hoạt động vận động kiến tạo.
-
C. năng lượng bức xạ Mặt Trời.
- D. sự di chuyển vật chất ở manti.
Câu 22: Em hãy cho biết muốn xác định phương hướng trên bản đồ cần phải dựa vào:
- A. mép bên trái tờ bản đồ.
- B. mũi tên chỉ hướng đông bắc.
-
C. các đường kinh, vĩ tuyến.
- D. tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 23: Theo anh chị các dãy núi ngầm dưới đại dương hình thành khi
- A.hai địa mảng xô vào nhau.
- B.hai địa mảng được nâng lên cao.
- C.hai địa mảng bị nén ép xuống đáy đại dương.
-
D.hai địa mảng tách xa nhau.
Câu 24: Kí hiệu bản đồ không có loại nào dưới đây?
- A. Kí hiệu điểm.
-
B. Kí hiệu kí tự.
- C. Kí hiệu diện tích.
- D. Kí hiệu đường.
Câu 25: Nội lực có xu hướng nào sau đây?
- A. Làm địa hình mặt đất gồ ghề.
- B. Phá huỷ địa hình bề mặt đất.
-
C. Tạo ra các dạng địa hình mới.
- D. Tạo ra các dạng địa hình nhỏ.
Câu 26: Để thể hiện ranh giới các tỉnh trên bản đồ người ta thường dùng kí hiệu nào?.
- A.Diện tích
- B.Ranh giới
-
C.Đường
- D.Đường gạch nối
Câu 27: Khoảng cách từ Huế đến Đà Nẵng là 105km, trên bản đồ Việt Nam, khoảng cách giữa hai thành phố đo được 15cm, vậy bản đồ có tỉ lệ:
- A. 1:600.000
-
B. 1:700.000
- C. 1:500.000
- D. 1:500.000
Câu 28: Để thể hiện các sân bay, hải cảng trên bản đồ người ta thường dùng kí hiệu nào?
- A.Đường
-
B.Điểm
- C.Biểu tượng
- D.Diện tích
Câu 29: Lược đồ địa hình tỉ lệ lớn là gì?
-
A. Lược đồ tỉ lệ lớn là lược đồ thể hiện đặc điểm địa hình (độ cao, độ dốc...) của một khu vực có diện tích nhỏ bằng đường đồng mức.
- B. Lược đồ tỉ lệ lớn là lược đồ thể hiện đăc điểm địa hình (độ cao, độ dốc...) của nhiều khu vực có diện tích lớn bằng đường đồng mức.
- C. Lược đồ tỉ lệ lớn là lược đồ thể hiện địa hình của một khu vực có diện tích lớn bằng đường đồng mức.
- D. Lược đồ tỉ lệ lớn là lược đồ thể hiện địa hình của nhiều khu vực có diện tích nhỏ bằng đường đồng mức
Câu 30: Bản đồ có hệ thống kinh vĩ tuyến nhằm xác định phương hướng dựa vào?
- A. Kinh tuyến
- B. Vĩ tuyến
-
C. Kinh tuyến và vĩ tuyến
- D. Chỉ cần dựa vào bản đồ
Câu 31: Động Phong Nha thuộc tỉnh nào sau đây?
- A. Ninh Bình.
-
B. Quảng Bình.
- C. Thanh Hóa.
- D. Quảng Trị.
Câu 32: Theo em đầu phía dưới của kinh tuyến là hướng
- A. Bắc.
-
B. Nam
- C. Đông.
- D. Tây
Câu 33: Dựa vào đặc tính của lớp khí, người ta chia khí quyển thành mấy tầng?
-
A. 3 tầng.
- B. 4 tầng.
- C. 2 tầng.
- D. 5 tầng.
Câu 34: Kinh tuyến Tây là
-
A. kinh tuyến nằm bên trái của kinh tuyến gốc.
- B. kinh tuyến nằm bên phải của kinh tuyến gốc.
- C. nằm phía dưới xích đạo.
- D. nằm phía trên xích đạo.
Câu 35: Vì sao Trái Đất có màu xanh khi nhìn từ khí quyển?
- A.Do khúc xạ ánh sáng
- B.Màu xanh của rừng
-
C.Màu xanh của nước biển
- D.Cả 3 nguyên nhân trên
Câu 36: Ưu điểm lớn nhất của bản đồ địa lí là cho người sử dụng thấy được đặc điểm nào sau đây?
- A. Các hoạt động sản xuất nông nghiệp của con người.
- B. Tình hình phân bố dân cư và các dịch vụ của con người.
- C. Các dạng địa hình, sông ngòi, khí hậu, đất và sinh vật.
-
D. Sự phân bố cụ thể các đối tượng địa lí trong không gian.
Câu 37: Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng
- A. 18km.
- B. 14km.
-
C. 16km.
- D. 20km.
Câu 38: Theo anh chị một bản đồ được gọi là hoàn chỉnh, đầy đủ khi
- A.có màu sắc và kí hiệu.
- B.có bảng chú giải.
-
C.có đầy đủ thông tin, kí hiệu, tỉ lệ, bảng chú giải.
- D.có mạng lưới kinh, vĩ tuyến.
Câu 39: Không khí trên mặt đất nóng nhất là vào
- A. 11 giờ trưa.
- B. 14 giờ trưa.
- C. 12 giờ trưa.
-
D. 13 giờ trưa.
Câu 40: Loại ảnh nào sau đây được sử dụng để vẽ bản đồ?
- A. Ảnh nghệ thuật đường phố.
- B. Ảnh chụp một vùng đồi núi.
-
C. Ảnh vệ tinh, hàng không.
- D. Ảnh hàng hải, viễn thông.