Trắc nghiệm Địa lý 6 chân trời sáng tạo học kì II (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 6 chân trời sáng tạo học kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là

  • A. khí hậu.
  • B. địa hình.
  • C. đá mẹ.
  • D. sinh vật.

Câu 2: Thành phần hữu cơ chiếm bao nhiêu trọng lượng của đất?

  • A. Chiếm một tỉ lệ lớn
  • B. Chiếm 50%
  • C. Chiếm một tỉ lệ nhỏ
  • D. Chiếm hơn 80%

Câu 3:  Lớp vỏ sinh vật là?

  • A.Sinh vật quyển.
  • B.Thổ nhưỡng.
  • C.Khí hậu và sinh quyển.
  • D.Lớp vỏ Trái Đất.

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không đúng với thành phần hữu cơ trong đất?

  • A. Thành phần quan trọng nhất của đất.
  • B. Chiếm một tỉ lệ nhỏ trong lớp đất.
  • C. Đá mẹ là sinh ra thành phần hữu cơ.
  • D. Thường ở tầng trên cùng của đất.

Câu 5: Khí hậu nhiệt đới gió mùa có kiểu thảm thực vật chính nào sau đây?

  • A. Rừng hỗn hợp. 
  • B. Rừng cận nhiệt ẩm. 
  • C. Rừng lá rộng. 
  • D. Rừng nhiệt đới ẩm. 

Câu 6: Nguyên nhân sinh ra hiện tượng thủy triều là gì?

  • A. Động đất ở đáy biển.
  • B. Núi lửa phun.
  • C. Do gió thổi.
  • D. Sức hút Mặt Trăng và Mặt Trời.

Câu 7: Những miền cực có khí hậu lạnh giá, chỉ có các loài thực vật nào sinh trưởng được trong mùa hạ?

  • A.rêu, địa y.
  • B.cây lá kim.
  • C.cây lá cứng.
  • D.sồi, dẻ.

Câu 8: Trên thế giới không có đại dương nào sau đây?

  • A. Ấn Độ Dương.
  • B. Bắc Băng Dương.
  • C. Đại Tây Dương.
  • D. Châu Nam Cực.

Câu 9: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào sau đây?

  • A. Xích đạo.
  • B. Hàn đới.
  • C. Cận nhiệt.
  • D. Nhiệt đới.

Câu 10: Độ muối của nước biển và đại dương là do yếu tố nào?

  • A. Nước sông hòa tan các loại muối từ đất đá trong lục địa đưa ra.
  • B. Sinh vật sống trong các biển và đại dương đưa ra.
  • C. Động đất núi lửa ngầm dưới đấy biển và đại dương sinh ra.
  • D. Hoạt động kiến tạo dưới biển và đại dương sinh ra.

Câu 11: Tầng lớp quý tộc ở vương quốc Phù Nam có nguồn gốc từ?

  • A. thương nhân, thợ thủ công trong các thành thị
  • B. Nông dân
  • C. Quan viên
  • D. Nô lệ

Câu 12: Sông nào sau đây có chiều dài lớn nhất thế giới?

  • A. Sông I-ê-nit-xây.
  • B. Sông Missisipi.
  • C. Sông Nin.
  • D. Sông A-ma-dôn.

Câu 13: Cây công nghiệp lâu năm thường được trồng trên loại đất nào sau đây?

  • A. Đất feralit.
  • B. Đất badan.
  • C. Đất mùn alit.
  • D. Đất phù sa.

Câu 14: Khí hậu là nhân tố tự nhiên có ảnh hưởng rõ rệt nhất tới yếu tố tự nhiên nào của các nước thuộc khu Đông Nam Á?

  • A. Sông ngòi.
  • B. Địa hình.
  • C. Thực vật.
  • D. Thổ nhưỡng.

Câu 15: Lãnh thổ phía Bắc Phi có dân cư thưa thớt nguyên nhân được cho chủ yếu do?

  • A. địa hình núi cao hiểm trở.
  • B. khí hậu lạnh giá, băng tuyết bao phủ.
  • C. khu vực hoang mạc khô hạn.
  • D. khu vực có nhiều động đất, núi lửa.

Câu 16: Cửa sông là nơi dòng sông chính 

  • A. xuất phát chảy ra biển.
  • B. tiếp nhận các sông nhánh.
  • C. đổ ra biển hoặc các hồ.
  • D. phân nước cho sông phụ.

Câu 17: Hai khu vực nào sau đây ở châu Á có mật độ dân số cao nhất?

  • A. Bắc Á, Nam Á.
  • B. Đông Nam Á, Tây Á.
  • C. Nam Á, Đông Á.
  • D. Đông Á, Tây Nam Á.

Câu 18: Khi không khí đã bão hòa mà vẫn được cung cấp thêm hơi nước thì?

  • A. Sẽ diễn ra hiện tượng mưa
  • B. Diễn ra sự ngưng tụ
  • C. Tạo thành các đám mây
  • D. Hình thành độ ẩm tuyệt đối

Câu 19: Ở Châu Á Nam Á và Đông Nam Á là hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới nguyên nhân được cho không phải do?

  • A. nền kinh tế phát triển mạnh, nhiều trung tâm kinh tế lớn.
  • B. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
  • C. nông nghiệp là ngành kinh tế chủ đạo.
  • D. lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.

Câu 20:  Mưa ở những khu vực nằm sâu trong lục địa chủ yếu có nguồn gốc từ

  • A. hồ ao, rừng cây… bốc lên.
  • B. các vùng ven biển bay tới.
  • C. đại dương do gió thổi đến.
  • D. nguồn nước ngầm bốc lên.

Câu 21: Tài nguyên thiên nhiên bị suy thoái là do

  • A. chiến tranh, thiên tai.
  • B. khai thác quá mức.
  • C. phát triển nông nghiệp.
  • D. dân số đông và trẻ.

Câu 22: Nguồn chính cung cấp hơi nước cho khí quyển là?

  • A. sông ngòi.
  • B. ao, hồ.
  • C. sinh vật.
  • D. biển và đại dương.

Câu 23: Các điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng đến đời sống hằng ngày của con người là

  • A. địa hình, sinh vật, nguồn vốn và khí hậu.
  • B. khí hậu, địa hình, nguồn nước và đất đai.
  • C. nguồn nước, dân số, khí hậu và địa hình.
  • D. đất đai, nguồn vốn, dân số và chính sách.

Câu 24: Hoạt động ứng phó với biến đổi khí hậu không phải là

  • A. tiết kiệm điện, nước.
  • B. trồng nhiều cây xanh.
  • C. sử dụng nhiều điện.
  • D. giảm thiểu chất thải.

Câu 25: Tác động tiêu cực của con người đến phân bố động, thực vật trên Trái Đất không phải là

  • A. lai tạo ra nhiều giống.
  • B. đốt rừng làm nương rẫy.
  • C. tăng cường phá rừng.
  • D. săn bắn động vật rừng.

Câu 26: Câu nào đúng nhất khi nói về sự phân bố lượng mưa trên thế giới?

  • A.Phân bố không đồng đều.
  • B.Mưa nhiều ở vùng xích đạo
  • C.Mưa ít ở vùng cực và gần cực
  • D.Cả a,b,c đều đúng

Câu 27: Làm nương rẫy thường phát triển ở:

  • A.Đồng bằng.
  • B.Ven biển.
  • C.Đồi núi.
  • D.Hoang mạc.

Câu 28: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào sau đây?

  • A. Ôn đới.
  • B. Nhiệt đới.
  • C. Cận nhiệt.
  • D. Hàn đới.

Câu 29: Cơ sở của phát triển bền vững không phải là

  • A. bảo tồn tính đa dạng sinh học và quản lí tốt phương thức sản xuất.
  • B. bảo vệ các hệ sinh thái tự nhiên, phục hồi môi trường đã suy thoái.
  • C. sử dụng tối đa, khai thác nhiều tài nguyên không thể tái tạo được.
  • D. giảm đến mức thấp nhất của sự cạn kiệt tài nguyên và môi trường.

Câu 30: Đâu là biện pháp ứng phó biến đổi khí hậu?

  • A. Tiết kiệm năng lượng, sử dụng phương tiện công cộng
  • B. Trồng rừng, dùng năng lượng sạch
  • C. Sản xuất nông nghiệp hữu cơ..
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 31: Châu lục nào sau đây tập trung nhiều siêu đô thị nhất trên thế giới?

  • A. Châu Á.
  • B. Châu Mĩ.
  • C. Châu Âu.
  • D. Châu Úc.

Câu 32:  Trong quá trình tiến hành biện pháp phòng tránh thiên tai có mấy giai đoạn?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 33: Khí quyển chứa loại khí nào nhiều nhất?

  • A.Nitơ
  • B.Ôxy
  • C.Agon
  • D.Cacbon điôxít

Câu 34: Hội nghị thượng đỉnh Liên Hiệp Quốc (COP21) năm 2015 về biến đổi khí hậu diễn ra ở

  • A. Béc-lin (Đức).
  • B. Luân Đôn (Anh).
  • C. Pa-ri (Pháp).
  • D. Roma (Italia).

Câu 35: Ngoại lực không có quá trình nào sau đây?

  • A. Xói mòn.
  • B. Phong hoá.
  • C. Xâm thực.
  • D. Nâng lên.

Câu 36: Đặc điểm SAI khi nói về sự thay đổi của nhiệt độ là:

  • A.Nhiệt độ không khí thay đổi theo vĩ độ.
  • B.Nhiệt độ không khí thay đổi theo màu đất.
  • C.Nhiệt độ không khí thay đổi theo độ cao.
  • D.Nhiệt độ không khí thay đổi tùy theo vị trí gần hay xa biển.

Câu 37: Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu đới ôn hòa?

  • A. 4.
  • B. 5.
  • C. 2.
  • D. 3.

Câu 38: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu đới nóng?

  • A. Góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời rất nhỏ.
  • B. Lượng mưa trung bình từ 1000 - 2000 mm. 
  • C. Gió Tín phong thổi thường xuyên quanh năm.
  • D. Nắng nóng quanh năm và nền nhiệt độ cao.

Câu 39:  Theo em do mảng Ấn Độ – Ôxtrâylia xô vào mảng Âu – Á nên đã hình thành nên

  • A.lục địa Á – Âu rộng lớn.
  • B.dãy Himalaya cao đồ sộ.
  • C.dãy núi ngầm Đại Tây Dương.
  • D.vành đai lửa Thái Bình Dương.

Câu 40: Khi đo nhiệt độ không khí người ta phải đặt nhiệt kế:

  • A.Ngoài trời nắng, cách mặt đất 3m
  • B.Nơi mát, cách mặt đất 1m
  • C.Ngoài trời, sát mặt đất
  • D.Trong bóng râm, cách mặt đất 2m.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm địa lí 6 chân trời sáng tạo, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm địa lí 6 chân trời sáng tạo chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ