NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là
- A. khí hậu.
- B. địa hình.
-
C. đá mẹ.
- D. sinh vật.
Câu 2: Thành phần hữu cơ chiếm bao nhiêu trọng lượng của đất?
- A. Chiếm một tỉ lệ lớn
- B. Chiếm 50%
-
C. Chiếm một tỉ lệ nhỏ
- D. Chiếm hơn 80%
Câu 3: Lớp vỏ sinh vật là?
-
A.Sinh vật quyển.
- B.Thổ nhưỡng.
- C.Khí hậu và sinh quyển.
- D.Lớp vỏ Trái Đất.
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không đúng với thành phần hữu cơ trong đất?
- A. Thành phần quan trọng nhất của đất.
- B. Chiếm một tỉ lệ nhỏ trong lớp đất.
-
C. Đá mẹ là sinh ra thành phần hữu cơ.
- D. Thường ở tầng trên cùng của đất.
Câu 5: Khí hậu nhiệt đới gió mùa có kiểu thảm thực vật chính nào sau đây?
- A. Rừng hỗn hợp.
- B. Rừng cận nhiệt ẩm.
- C. Rừng lá rộng.
-
D. Rừng nhiệt đới ẩm.
Câu 6: Nguyên nhân sinh ra hiện tượng thủy triều là gì?
- A. Động đất ở đáy biển.
- B. Núi lửa phun.
- C. Do gió thổi.
-
D. Sức hút Mặt Trăng và Mặt Trời.
Câu 7: Những miền cực có khí hậu lạnh giá, chỉ có các loài thực vật nào sinh trưởng được trong mùa hạ?
-
A.rêu, địa y.
- B.cây lá kim.
- C.cây lá cứng.
- D.sồi, dẻ.
Câu 8: Trên thế giới không có đại dương nào sau đây?
- A. Ấn Độ Dương.
- B. Bắc Băng Dương.
- C. Đại Tây Dương.
-
D. Châu Nam Cực.
Câu 9: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào sau đây?
- A. Xích đạo.
- B. Hàn đới.
- C. Cận nhiệt.
-
D. Nhiệt đới.
Câu 10: Độ muối của nước biển và đại dương là do yếu tố nào?
-
A. Nước sông hòa tan các loại muối từ đất đá trong lục địa đưa ra.
- B. Sinh vật sống trong các biển và đại dương đưa ra.
- C. Động đất núi lửa ngầm dưới đấy biển và đại dương sinh ra.
- D. Hoạt động kiến tạo dưới biển và đại dương sinh ra.
Câu 11: Tầng lớp quý tộc ở vương quốc Phù Nam có nguồn gốc từ?
-
A. thương nhân, thợ thủ công trong các thành thị
- B. Nông dân
- C. Quan viên
- D. Nô lệ
Câu 12: Sông nào sau đây có chiều dài lớn nhất thế giới?
- A. Sông I-ê-nit-xây.
- B. Sông Missisipi.
-
C. Sông Nin.
- D. Sông A-ma-dôn.
Câu 13: Cây công nghiệp lâu năm thường được trồng trên loại đất nào sau đây?
- A. Đất feralit.
-
B. Đất badan.
- C. Đất mùn alit.
- D. Đất phù sa.
Câu 14: Khí hậu là nhân tố tự nhiên có ảnh hưởng rõ rệt nhất tới yếu tố tự nhiên nào của các nước thuộc khu Đông Nam Á?
-
A. Sông ngòi.
- B. Địa hình.
- C. Thực vật.
- D. Thổ nhưỡng.
Câu 15: Lãnh thổ phía Bắc Phi có dân cư thưa thớt nguyên nhân được cho chủ yếu do?
- A. địa hình núi cao hiểm trở.
- B. khí hậu lạnh giá, băng tuyết bao phủ.
-
C. khu vực hoang mạc khô hạn.
- D. khu vực có nhiều động đất, núi lửa.
Câu 16: Cửa sông là nơi dòng sông chính
- A. xuất phát chảy ra biển.
- B. tiếp nhận các sông nhánh.
-
C. đổ ra biển hoặc các hồ.
- D. phân nước cho sông phụ.
Câu 17: Hai khu vực nào sau đây ở châu Á có mật độ dân số cao nhất?
- A. Bắc Á, Nam Á.
- B. Đông Nam Á, Tây Á.
-
C. Nam Á, Đông Á.
- D. Đông Á, Tây Nam Á.
Câu 18: Khi không khí đã bão hòa mà vẫn được cung cấp thêm hơi nước thì?
- A. Sẽ diễn ra hiện tượng mưa
-
B. Diễn ra sự ngưng tụ
- C. Tạo thành các đám mây
- D. Hình thành độ ẩm tuyệt đối
Câu 19: Ở Châu Á Nam Á và Đông Nam Á là hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới nguyên nhân được cho không phải do?
-
A. nền kinh tế phát triển mạnh, nhiều trung tâm kinh tế lớn.
- B. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
- C. nông nghiệp là ngành kinh tế chủ đạo.
- D. lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
Câu 20: Mưa ở những khu vực nằm sâu trong lục địa chủ yếu có nguồn gốc từ
-
A. hồ ao, rừng cây… bốc lên.
- B. các vùng ven biển bay tới.
- C. đại dương do gió thổi đến.
- D. nguồn nước ngầm bốc lên.
Câu 21: Tài nguyên thiên nhiên bị suy thoái là do
- A. chiến tranh, thiên tai.
-
B. khai thác quá mức.
- C. phát triển nông nghiệp.
- D. dân số đông và trẻ.
Câu 22: Nguồn chính cung cấp hơi nước cho khí quyển là?
- A. sông ngòi.
- B. ao, hồ.
- C. sinh vật.
-
D. biển và đại dương.
Câu 23: Các điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng đến đời sống hằng ngày của con người là
- A. địa hình, sinh vật, nguồn vốn và khí hậu.
-
B. khí hậu, địa hình, nguồn nước và đất đai.
- C. nguồn nước, dân số, khí hậu và địa hình.
- D. đất đai, nguồn vốn, dân số và chính sách.
Câu 24: Hoạt động ứng phó với biến đổi khí hậu không phải là
- A. tiết kiệm điện, nước.
- B. trồng nhiều cây xanh.
-
C. sử dụng nhiều điện.
- D. giảm thiểu chất thải.
Câu 25: Tác động tiêu cực của con người đến phân bố động, thực vật trên Trái Đất không phải là
-
A. lai tạo ra nhiều giống.
- B. đốt rừng làm nương rẫy.
- C. tăng cường phá rừng.
- D. săn bắn động vật rừng.
Câu 26: Câu nào đúng nhất khi nói về sự phân bố lượng mưa trên thế giới?
- A.Phân bố không đồng đều.
- B.Mưa nhiều ở vùng xích đạo
- C.Mưa ít ở vùng cực và gần cực
-
D.Cả a,b,c đều đúng
Câu 27: Làm nương rẫy thường phát triển ở:
- A.Đồng bằng.
- B.Ven biển.
-
C.Đồi núi.
- D.Hoang mạc.
Câu 28: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào sau đây?
- A. Ôn đới.
-
B. Nhiệt đới.
- C. Cận nhiệt.
- D. Hàn đới.
Câu 29: Cơ sở của phát triển bền vững không phải là
- A. bảo tồn tính đa dạng sinh học và quản lí tốt phương thức sản xuất.
- B. bảo vệ các hệ sinh thái tự nhiên, phục hồi môi trường đã suy thoái.
-
C. sử dụng tối đa, khai thác nhiều tài nguyên không thể tái tạo được.
- D. giảm đến mức thấp nhất của sự cạn kiệt tài nguyên và môi trường.
Câu 30: Đâu là biện pháp ứng phó biến đổi khí hậu?
- A. Tiết kiệm năng lượng, sử dụng phương tiện công cộng
- B. Trồng rừng, dùng năng lượng sạch
- C. Sản xuất nông nghiệp hữu cơ..
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 31: Châu lục nào sau đây tập trung nhiều siêu đô thị nhất trên thế giới?
-
A. Châu Á.
- B. Châu Mĩ.
- C. Châu Âu.
- D. Châu Úc.
Câu 32: Trong quá trình tiến hành biện pháp phòng tránh thiên tai có mấy giai đoạn?
- A. 1
- B. 2
-
C. 3
- D. 4
Câu 33: Khí quyển chứa loại khí nào nhiều nhất?
-
A.Nitơ
- B.Ôxy
- C.Agon
- D.Cacbon điôxít
Câu 34: Hội nghị thượng đỉnh Liên Hiệp Quốc (COP21) năm 2015 về biến đổi khí hậu diễn ra ở
- A. Béc-lin (Đức).
- B. Luân Đôn (Anh).
-
C. Pa-ri (Pháp).
- D. Roma (Italia).
Câu 35: Ngoại lực không có quá trình nào sau đây?
- A. Xói mòn.
- B. Phong hoá.
- C. Xâm thực.
-
D. Nâng lên.
Câu 36: Đặc điểm SAI khi nói về sự thay đổi của nhiệt độ là:
- A.Nhiệt độ không khí thay đổi theo vĩ độ.
-
B.Nhiệt độ không khí thay đổi theo màu đất.
- C.Nhiệt độ không khí thay đổi theo độ cao.
- D.Nhiệt độ không khí thay đổi tùy theo vị trí gần hay xa biển.
Câu 37: Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu đới ôn hòa?
- A. 4.
- B. 5.
-
C. 2.
- D. 3.
Câu 38: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu đới nóng?
-
A. Góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời rất nhỏ.
- B. Lượng mưa trung bình từ 1000 - 2000 mm.
- C. Gió Tín phong thổi thường xuyên quanh năm.
- D. Nắng nóng quanh năm và nền nhiệt độ cao.
Câu 39: Theo em do mảng Ấn Độ – Ôxtrâylia xô vào mảng Âu – Á nên đã hình thành nên
- A.lục địa Á – Âu rộng lớn.
-
B.dãy Himalaya cao đồ sộ.
- C.dãy núi ngầm Đại Tây Dương.
- D.vành đai lửa Thái Bình Dương.
Câu 40: Khi đo nhiệt độ không khí người ta phải đặt nhiệt kế:
- A.Ngoài trời nắng, cách mặt đất 3m
- B.Nơi mát, cách mặt đất 1m
- C.Ngoài trời, sát mặt đất
-
D.Trong bóng râm, cách mặt đất 2m.