Trắc nghiệm Địa lý 6 cánh diều học kì II (P3)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 6 cánh diều học kì II. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Dòng biển nào sau đây là dòng biển lạnh?

  • A. Dòng biển Gơn-xtrim
  • B. Dòng biển Bra-xin
  • C. Dòng biển Ca-li-phóc-ni-a
  • D. Dòng biển Đông Úc

Câu 2: Nước biển và đại dương có những vận động nào sau đây?

  • A. Dòng biển, sóng và ngư trường.
  • B. Sóng, thủy triều và dòng biển.
  • C. Thủy triều, dòng biển và muối.
  • D. Độ muối, sóng và thủy triều.

Câu 3: Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất là

  • A. Sinh vật.
  • B. Đá mẹ.
  • C. Địa hình.
  • D. Khí hậu.

Câu 4: Băng hà tập trung chủ yếu ở

  • A. Cực Bắc.
  • B. Bắc Á.
  • C. Châu Nam cực.
  • D. Bắc Mĩ.

Câu 5: Các thành phần chính của lớp đất là

  • A. Không khí, nước, chất hữu cơ và vô cơ.
  • B. Cơ giới, không khí, chất vô cơ và mùn.
  • C. Chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật. 
  • D. Nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì.

Câu 6:  Loài vật chiếm số lượng nhiều nhất ở châu Nam Cực?

  • A.Cá voi
  • B.Chim cánh cụt
  • C.Chim mồng biển
  • D.Chim hải âu

Câu 7: Các động vật nào sau đây thuộc loài ngủ đông?

  • A.Gấu nâu ở dãy Pyrennees (Pháp)
  • B.Cá tra, cá hồi 
  • C.Cá voi xám 
  • D.Rùa

Câu 8: Độ muối trung bình của đại dương là

  • A. 32‰.
  • B. 34‰.
  • C. 35‰.
  • D. 33‰.

Câu 9: Các loài động vật nào sau đây thuộc loài động vật di cư?

  • A. Gấu trắng Bắc Cực.
  • B. Vượn cáo nhiệt đới.
  • C. Các loài chim.
  • D. Thú túi châu Phi.

Câu 10: Tại Bắc Băng Dương, mặt trời chiếu sáng cả ngày lẫn đêm trong thời điểm nào ?

  • A.mùa hè
  • B.mùa đông
  • C.mùa xuân
  • D.tất cả đều sai

Câu 11: Trong các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phân bố thực vật, động vật trên trái đất, nhân tố ảnh hưởng rõ nhất đối với thực vật là:

  • A.Địa hình
  • B.Nguồn nước
  • C.Khí hậu
  • D.Đất đai

Câu 12: Ở miền ôn đới nguồn cung cấp nước cho sông chủ yếu là do

  • A. Nước mưa.
  • B. Nước ngầm.
  • C. Băng tuyết.
  • D. Nước ao, hồ.

Câu 13: Em hãy cho biết khí hậu cận nhiệt địa trung hải có kiểu thảm thực vật và nhóm đất chính nào ?

  • A.Thảo nguyên. Đất đen.
  • B.Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt .Đất đỏ nâu.
  • C.Hoang mạc và bán hoang mạc .Đất xám.
  • D.Rừng nhiệt đới ẩm. Đất đỏ vàng (feralit).

Câu 14: Sông nào dưới đây có tổng lượng nước chảy trong năm lớn nhất nước ta?

  • A.Sông Đồng Nai
  • B.Sông Hồng
  • C.Sông Đà
  • D.Sông Cửu Long

Câu 15: Những khu vực có sự thống trị của các áp cao cận chí tuyến hoặc nằm sâu trong lục địa thường là những khu vực có thảm thực vật nào dưới đây phát triển mạnh?

  • A.Thảm thực vật đài nguyên và ôn đới.
  • B.Thảm thực vật rừng xích đạo ẩm.
  • C.Thảm thực rừng nhiệt đới và cận nhiệt đới.
  • D.Thảm thực vật hoang mạc và bán hoang mạc.

Câu 16: Sông ngòi nước ta giàu phù sa, nguyên nhân là do:

  • A.khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
  • B.mưa nhiều trên địa hình đồi núi có độ dốc lớn.
  • C.trong năm có hai mùa khô, mưa đắp đổi nhau.
  • D.diện tích đồi núi thấp là chủ yếu và mưa nhiều.

Câu 17: Trên đại dương cá biển khoảng

  • A. 19 000 loài.
  • B. 15 000 loài.
  • C. 20 000 loài.
  • D. 60 000 loài.

Câu 18: Cách tính lượng mưa trong năm nào dưới đây là đúng?

  • A. Tính lượng mưa trong năm: Cộng toàn bộ lượng mưa trong cả 12 tháng lại.
  • B. Tính lượng mưa trong năm: nhân toàn bộ lượng mưa trong cả 12 tháng lại rồi chia 12
  • C. Tính lượng mưa trong năm: Cộng toàn bộ lượng mưa trong cả 12 tháng lại rồi trừ 12
  • D. Tính lượng mưa trong năm: Cộng toàn bộ lượng mưa trong cả 12 tháng lại rồi chia 12

Câu 19: Châu lục nào sau đây tập trung đông dân nhất thế giới?

  • A. Châu Á.
  • B. Châu Mĩ.
  • C. Châu Âu.
  • D. Châu Phi.

Câu 20: Nước trên Trái Đất phân bố chủ yếu ở

  • A. Biển và đại dương.
  • B. Các dòng sông lớn.
  • C. Ao, hồ, vũng vịnh.
  • D. Băng hà, khí quyển.

Câu 21: Dân cư thế giới thường phân bố thưa thớt ở khu vực vùng núi, cao nguyên cụ thể là vì

  • A.địa hình bằng phẳng thuận lợi cho việc sinh sống.
  • B.địa hình hiểm trở, đi lại khó khăn.
  • C.khí hậu mát mẻ, ổn định.
  • D.tập trung nhiều loại khoáng sản.

Câu 22: "Không khí bao giờ cũng chứa một lượng....... nhất định tạo nên độ ẩm không khí". Điền vào chỗ chấm?

  • A. Lượng hơi nước
  • B. Rất ít hơi nước
  • C. Nhiều hơi nước
  • D. Hơi nước

Câu 23: Dân cư thường tập trung đông ở khu vực nào sau đây?

  • A. Miền núi, mỏ khoáng sản.
  • B. Vùng đồng bằng, ven biển.
  • C. Các thung lũng, hẻm vực.
  • D. Các ốc đảo và cao nguyên.

Câu 24: Không khí tập trung ở tầng đối lưu là 

  • A. 75%.
  • B. 85%.
  • C. 90%.
  • D. 80%.

Câu 25: Đâu không là tài nguyên năng lượng?

  • A. Gió
  • B. Dầu khí
  • C. Gỗ
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 26: Giả sử có một ngày ở thành phố Hà Nội, người ta đo đưực nhiệt độ lúc 5 giờ được 22oC, lúc 13 giờ được 26oC và lúc 21 giờ được 24oC. Vậy nhiệt độ trung bình của ngày hôm đó là bao nhiêu?

  • A. 22oC.
  • B. 23oC.
  • C. 24oC.
  • D. 25oC.

Câu 27: Các nguồn tài nguyên trên Trái Đất phân bố

  • A. Đồng đều.
  • B. Phân tán.
  • C. Không đồng đều.
  • D. Tập trung.

Câu 28: Khi đo nhiệt độ không khí người ta phải đặt nhiệt kế:

  • A. Ngoài trời nắng, cách mặt đất 3m
  • B. Nơi mát, cách mặt đất 1m
  • C. Ngoài trời, sát mặt đất
  • D.  Trong bóng râm, cách mặt đất 2m.

Câu 29: Tài nguyên thiên nhiên cung cấp gì cho con người?

  • A. Thức ăn
  • B. Nguồn nước
  • C. Không khí hít thở
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 30: Đâu là hoạt động của con người để thích nghi ứng phó với biến đổi khí hậu?

  • A. Tiết kiện điện, giảm thiểu chất thải ra môi trường
  • B. Trồng cây xanh ở khu vực dân cư và trồng rừng..
  • C. Thay đổi lối sống để thân thiện với môi trường
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 31: Đâu không phải ảnh hưởng của con người đối với sự phân bố sinh vật trên Trái Đất?

  • A.Đưa các loại cây trồng như cam, chanh từ châu Á sang trồng ở Nam Mĩ.
  • B.Con người tiến hành trồng rừng, phủ xanh đất trồng đồi núi trọc.
  • C.Đưa khoai tây, thuốc lá, cao su… từ châu Mĩ sang trồng ở châu Phi, châu Á.
  • D.Nhiều loài động vật như bò, cừu, thỏ sang nuôi ở Ô-xtrây-li-a và Niu Di –lân.

Câu 32: Đâu là biểu hiện của thiên tai?

  • A. Bão
  • B. Lũ lụt
  • C. Hạn hán
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 33: Châu lục nào sau đây tập trung nhiều siêu đô thị nhất trên thế giới?

  • A. Châu Á.
  • B. Châu Mĩ.
  • C. Châu Âu.
  • D. Châu Úc.

Câu 34: Biến đổi khí hậu là do tác động của

  • A. Các thiên thạch rơi xuống.
  • B. Các vụ nổ hạt nhân, thử vũ khí.
  • C. Các thiên tai trong tự nhiên.
  • D. Các hoạt động của con người.

Câu 35: Dân cư phân bố thưa thớt ở những khu vực nào sau đây?

  • A. Ven biển, ven sông.
  • B. Hoang mạc, núi cao.
  • C. Các trục giao thông.
  • D. Đồng bằng, trung du.

Câu 36: Càng lên vĩ độ cao nhiệt độ không khí càng

  • A. Tăng.
  • B. Không đổi.
  • C. Giảm.
  • D. Biến động.

Câu 37:  Vì sao Trái Đất có màu xanh khi nhìn từ khí quyển?

  • A.Do khúc xạ ánh sáng
  • B.Màu xanh của rừng
  • C.Màu xanh của nước biển
  • D.Cả 3 nguyên nhân trên

Câu 38: Tại sao về mùa hạ, những miền gần biển có không khí mát hơn trong đất liền; ngược lại, về mùa đông, những miền gần biển lại có không khí ấm hơn trong đất liền?

  • A. Do mùa hạ, miền gần biển có ngày ngắn hơn đêm, mùa đông ngày dài hơn đêm.
  • B. Do mùa hạ, miền gần biển có ngày dài hơn đêm, mùa đông ngày ngắn hơn đêm.
  • C. Do đặc tính hấp thụ và tỏa nhiệt của nước và đất là khác nhau: Mặt đất nóng lên chậm và nguội đi chậm hơn nước.
  • D. Do đặc tính hấp thụ và tỏa nhiệt của nước và đất là khác nhau: Mặt đất nóng lên nhanh và nguội đi nhanh hơn nước.

Câu 39:  Khối khí lạnh hình thành ở vùng nào sau đây?

  • A. Vùng vĩ độ thấp.
  • B. Vùng vĩ độ cao.
  • C. Biển và đại dương.
  • D. Đất liền và núi.

Câu 40: Nguồn cung cấp ánh sáng và nhiệt cho Trái Đất là

  • A. Con người đốt nóng.
  • B. Ánh sáng từ Mặt Trời.
  • C. Các hoạt động công nghiệp.
  • D. Sự đốt nóng của Sao Hỏa.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm địa lí 6 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm địa lí 6 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ