[Cánh diều] Trắc nghiệm địa lí 6 chương 3: Cấu tạo của Trái Đất - Vỏ Trái Đất (P2)

Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm địa lí 6 chương 3: Cấu tạo của Trái Đất - Vỏ Trái Đất sách cánh diều. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Việc các địa mảng di chuyển là nguyên nhân gây ra loại thiên tai nào sau đây?

  • A. Bão, dông lốc.
  • B. Lũ lụt, hạn hán.
  • C. Núi lửa, động đất.
  • D. Lũ quét, sạt lở đất

Câu 2: Lớp có vai trò quan trọng đối với đời sống các loài sinh vật trên trái đất là:

  • A.Lớp vỏ.
  • B. Lớp trung gian.
  • C. Lớp lõi.
  • D. Tất cả đều đúng.

Câu 3: Đâu là mảng đại dương của lớp vỏ Trái Đất:

  • A. Mảng Bắc Mĩ.
  • B. Mảng Phi.
  • C. Mảng Á – Âu.
  • D.Mảng Thái Bình Dương.

Câu 4: Thuyết kiến tạo mảng, khi hai địa mảng xô vào nhau thì ở chỗ tiếp xúc của chúng thường hình thành?

  • A. Các dãy núi ngầm.
  • B.Các dãy núi trẻ cao.
  • C. Đồng bằng.
  • D. Cao nguyên.

Câu 5: Phần lớn lớp man-ti cung cấp nguồn năng lượng cho hoạt động nào sau đây?

  • A. Sóng thần, biển tiến.
  • B. Động đất, núi lửa.
  • C. Núi lửa, sóng thần.
  • D. Động đất, hẻm vực.

Câu 6: Nơi tiếp xúc của mảng Thái Bình Dương với các mảng xung quanh đã xảy ra hiện tượng nào dưới đây?

  • A. Hình thành các dãy núi cao đồ sộ.
  • B. Xuất hiện các vực thảm, hố sâu khủng lồ.
  • C. Xảy ra nhiều động đất, núi lửa.
  • D. Có khí hậu khắc nghiệt với nhiều hoang mạc rộng lớn.

Câu 7: Quanh các vùng núi lửa đã tắt dân cư thường tập trung đông đúc vì?

  • A. Khí hậu ấm áp
  • B. Nhiều hồ nước
  • C. Đất đai màu mỡ.
  • D. Giàu thủy sản.

Câu 8: Dấu hiệu trước khi động đất xảy ra không phải là:

  • A. Mực nước giếng thay đổi.
  • B. cây cối nghiêng hướng Tây.
  • C. động vật tìm chỗ trú ẩn.
  • D. mặt nước có nổi bong bóng.

Câu 9: Việt Nam nằm trên lục địa nào sau đây?

  • A. Bắc Mĩ.
  • B. Á - Âu.
  • C. Nam Mĩ.
  • D. Nam Cực.

Câu 10: Nhật Bản là một trong những quốc gia chịu nhiều tác động của động đất và núi lửa nhất trên thế giới. Cho biết Nhật Bản nằm ở nơi tiếp xúc với những mảng nào?

  • A. Mảng Âu – Á, mảng Thái Bình Dương, mảng Ấn Độ - Australia.
  • B. Mảng Âu – Á, mảng Thái Bình Dương, mảng Phi.
  • C. Mảng Âu – Á, mảng Thái Bình Dương, mảng Philippin.
  • D. Mảng Âu – Á, mảng Phi, mảng Philippin.

Câu 11: Dựa vào bản đồ, cho biết đại dương lớn nhất là đại dương nào?

  • A. Đại Tây Dương.
  • B. Thái Bình Dương.
  • C. Bắc Băng Dương.
  • D. Ấn Độ Dương.

Câu 12: Do mảng Na-zca hút chờm dưới mảng Nam Mĩ nên đã hình thành nên:

  • A. Dãy núi trẻ An-đet.
  • B. Vành đai lửa Địa Trung Hải.
  • C. Lục địa Bắc và Nam Mĩ khác nhau.
  • D. Dãy Cooc-di-e cao đồ sộ.

Câu 13: Nơi tiếp xúc của mảng Thái Bình Dương với các mảng xung quanh đã xảy ra hiện tượng nào dưới đây?

  • A. Hình thành các dãy núi cao đồ sộ.
  • B. Xuất hiện các vực thảm, hố sâu khủng lồ.
  • C. Xảy ra hiện tượng động đất, núi lửa.
  • D. Có khí hậu khắc nghiệt với nhiều hoang mạc rộng lớn.

Câu 14: Đâu là tên một đỉnh núi cao ở Việt Nam:

  • A. Eversest.
  • B.Fansipan.
  • C. An-đet.
  • D. Uran.

Câu 15: Đâu không phải nguyên nhân gây ra các hiện tượng sụt lún, sạt lở đất ở miền Trung?

  • A. Tác động của ngoại lực (do mưa lớn, bão, lũ) làm phân rã liên kết của đất đá, rễ cây, thảm thực vật.
  • B. Do con người khai thác rừng quá mức khiến đất dễ bị xói mòn, rửa trôi.
  • C.Do sự bất ổn của các nguồn lực nội sinh bên trong lòng Trái Đất
  • D. Do cấu trúc đất đá tạo nên lớp địa tầng trong khu vực

Câu 16: Dựa vào kiến thức đã học, hãy giải thích quá trình hình thành các hang động đá vôi ở nước ta.

  • A. Tác động của quá trình phong hóa khiến đá vôi bị bào mòn, kết hợp với sự kết tủa của nước tạo nên các hang động với hình nhiều dạng khác nhau.
  • B.Sự bào mòn đá của nước: Trong các khối đá vôi thường có các khe nứt thẳng đứng và nằm ngang. Nước mưa chảy theo khe nứt này hòa tan đá vôi, mở rộng thành các hang động.
  • C. Tác động của các lực nội sinh làm bề mặt đất đá trở nên gồ gề, tạo ra các khe rãnh, nứt gãy, kết hợp với các yếu tố ngoại lực (gió, nước,..) tạo nên các hang đá với nhiều hình thù khác nhau.
  • D. Sự va chạm của các địa mảng cùng quá trình bồi tụ vật chất khiến các hang động dần được hình thành.

Câu 17: Nguyên nhân khiến vết nứt ở phía Đông Phi không ngừng mở rộng, gây nguy cơ chia cắt mảng kiến tạo châu Phi thành 2 phần.

  • A. Thạch quyển của Trái Đất chia thành nhiều mảng kiến tạo. Những mảng này không ổn định mà di chuyển tương đối với nhau ở tốc độ khác nhau.
  • B. Tác động của các yếu tố nội sinh trong lòng Trái Đất.
  • C. Tách giãn Đông Phi được mô tả là rất dễ tách giãn do áp lực phân bố theo vòng tròn ở lớp phủ bên dưới.
  • D.Cả A, B, C

Câu 18: Mối quan hệ giữa nội sinh và ngoại sinh là:

  • A. Hỗ trợ nhau.
  • B. Lần lượt.
  • C. Giống nhau.
  • D.Đối nghịch

Câu 19: Ngoại sinh không có quá trình nào sau đây?

  • A. Xói mòn.
  • B. Phong hoá.
  • C. Xâm thực.
  • D.Nâng lên.

Câu 20: Quá trình phong hóa các loại đá không phải do yếu tố nào sau đây?

  • A. Sự chênh lệch nhiệt độ làm cho đá nứt nẻ.
  • B. Nước thấm và hòa tan làm cho đá vụn bở.
  • C.Nước chảy với tốc độ mạnh cắt xẻ các lớp đá.
  • D. Rễ cây tác động làm phá hủy đá.

Câu 21: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác?

  • A. Các khe rãnh là dạng địa hình chủ yếu do dòng nước tạm thời tạo thành.
  • B.Dạng địa hình tiêu biểu cho quá trình thổi mòn là các nấm đá, hang đá.
  • C. Địa hình hàm ếch ở bờ biển được hình thành chủ yếu do tác dụng của sóng biển.
  • D. Ở những vùng giá lạnh quá trình mài mòn diễn ra chủ yếu là dưới tác động của băng hà.

Câu 22: Loại khoáng sản kim loại gồm?

  • A. Sắt, kẽm, ti-tan, vàng.
  • B. Đồng, chì, kẽm, sắt.
  • C. A-pa-tít, ti-tan, chì, kẽm.
  • D. Crôm, ti-tan, thạch anh.

Câu 23: Hãy cho biết loại khoáng sản nào dùng làm nhiên liệu cho công nghiệp năng lượng, nguyên liệu cho công nghiệp hoá chất?

  • A. Kim loại.
  • B. Phi kim loại.
  • C. Nhiên liệu.
  • D. Vật liệu xây dựng.

Câu 24: Dựa vào nguyên nhân hình thành, người ta phân các đồng bằng ra mấy loại chính?

  • A. 4 loại.
  • B. 5 loại.
  • C. 2 loại.
  • D. 3 loại.

Câu 25: Ở nước ta vùng đồi bát úp tập trung chủ yếu ở khu vực:

  • A. Tây Nguyên.
  • B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • C. Bắc Trung Bộ.
  • D. Đông Nam Bộ.

Câu 26: Núi già được hình thành cách đây bao nhiêu năm?

  • A. Hàng triệu năm
  • B. Hàng trăm triệu năm
  • C. Hàng chục triệu năm
  • D. Vài trăm năm

Câu 27: Núi có đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng hẹp là:

  • A. Núi cao.
  • B. Núi thấp.
  • C. Núi già.
  • D. Núi trẻ.

Câu 28: Nguyên nhân hình thành núi trẻ là:

  • A. Do nội lực
  • B. Do ngoại lực
  • C. Do nội lực và ngoại lực
  • D. Ý kiến khác

Câu 29: Ý nào sau đây không đúng khi nói về công dụng của các loại khoáng sản?

  • A. Khoáng sản năng lượng: nhiên liệu cho công nghiệp năng lượng, nguyên liệu cho công nghiệp hoá chất,...
  • B.  Khoáng sản kim loại: nguyên liệu cho công nghiệp luyện kim đen và luyện kim màu (sản xuất gang, thép, đồng,...).
  • C. Khoáng sản phi kim loại: nguyên liệu sản xuất phân bón, đồ gốm, sứ, làm vật liệu xây dựng,..
  • D. Tất cả các loại khoáng sản đều tồn tại vĩnh cửu trong lòng đất và không ngừng gia tăng trữ lượng.

Câu 30: Dựa vào thời gian hình thành, núi được chia làm:

  • A. Núi cao và núi thấp.
  • B. Núi già và núi trẻ.
  • C. Núi thấp và núi trẻ.
  • D. Núi cao và núi già.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm địa lí 6 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm địa lí 6 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ