Trắc nghiệm Địa lý 6 cánh diều học kì I (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 6 cánh diều học kì I. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Nơi nào trên Trái Đất quanh năm có ngày và đêm dài như nhau?

  • A. Các địa điểm nằm trên 2 vòng cực.
  • B. Ở 2 cực và vùng ôn đới.
  • C. Các địa điểm nằm trên 2 chí tuyến.
  • D. Các địa điểm nằm trên Xích đạo.

Câu 2: Tại sao trong khoảng thời gian từ 21 – 3 đến 23 – 9 ở bán cầu Bắc có ngày dài hơn đêm?

  • A. Bán cầu Bắc là mùa xuân và mùa hạ.
  • B. Vận tốc chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời giảm đi.
  • C. Bán cầu Bắc ngả về phía Mặt Trời.
  • D. Bán cầu Bắc chếch xa Mặt Trời.

Câu 3: Trong khi chuyển động quanh Mặt Trời, Trái Đất luôn có trạng thái?

  • A. giữ nguyên độ nghiêng và thay đổi hướng nghiêng của trục.
  • B. giữ nguyên độ nghiêng và hướng nghiêng của trục không thay đổi.
  • C. thay đổi độ nghiêng và hướng nghiêng của trục.
  • D. thay đổi độ nghiêng và giữ nguyên hướng nghiêng của trục

Câu 4: Trong các hệ quả của chuyển động tự quay quanh trục, có ý nghĩa nhất đối với sự sống là hệ quả nào sau đây?

  • A. Hiện tượng mùa trong năm.
  • B. Sự lệch hướng chuyển động.
  • C. Giờ trên Trái Đất.
  • D. Sự luân phiên ngày đêm.

Câu 5: Xác định phương hướng dựa vào phần khuyết của trăng, vào những ngày trước rằm theo lịch âm (Từ ngày 1 đến ngày 14) phần khuyết của trăng sẽ chỉ về hướng?

  • A. Tây
  • B. Đông
  • C. Nam
  • D. Bắc

Câu 6: Vì sao bề mặt Trái Đất luôn có một nửa được Mặt Trời chiếu sáng là ngày và một nửa không được chiếu sáng là đêm?

  • A.Trái Đất tự quay quanh trục.
  • B. Trục Trái Đất nghiêng.
  • C.Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời.
  • D.Trái Đất có dạng hình khối cầu.

Câu 7: Dựa vào hướng Mặt Trời lặn xác định được hướng nào sau đây?

  • A. Tây.
  • B. Đông.
  • C. Bắc.
  • D. Nam.

Câu 8: Sự chuyển động của Trái Đất quay quanh trục không tạo ra hiện tượng nào sau đây?

  • A. Giờ giấc mỗi nơi mỗi khác.
  • B. Hiện tượng mùa trong năm.
  • C. Ngày đêm nối tiếp nhau.
  • D. Sự lệch hướng chuyển động.

Câu 9: Trên vòng đo độ ở La bàn hướng Nam chỉ

  • A. 900
  • B. 270
  • C. 1800
  • D. 3600

Câu 10: Hành tinh đứng đầu tiên trong Hệ Mặt Trời là

  • A. Sao Kim.
  • B. Sao Thủy.
  • C. Trái Đất.
  • D. Sao Hỏa.

Câu 11: Việt Nam nằm trên lục địa nào sau đây?

  • A. Bắc Mĩ.
  • B. Á - Âu.
  • C. Nam Mĩ.
  • D. Nam Cực.

Câu 12: Trái Đất có diện tích bề mặt là bao nhiều?

  • A. Gần bằng 510 km2
  • B. Hơn 410 km2
  • C. Hơn 510 km2
  • D. Hơn 610 km2

Câu 13: Khi hai mảng tách xa nhau sẽ xảy ra hiện tượng nào sau đây?

  • A. Các dãy núi cao, núi lửa và bão hình thành.
  • B. Động đất, núi lửa và lũ lụt xảy ra nhiều nơi.
  • C. Bão lũ, mắc ma phun trào diễn ra diện rộng.
  • D. Mắc ma trào lên và tạo ra các dãy núi ngầm.

Câu 14:  Nguyên nhân chủ yếu trên Trái Đất lại tồn tại sự sống là do

  • A. Dạng hình cầu và thực hiện nhiều chuyển động.
  • B. Khoảng cách phù hợp từ Trái Đất đến Mặt Trời.
  • B. Kích thước rất lớn để nhận ánh sáng từ Mặt Trời.
  • D. Sự phân bố xen kẽ nhau của lục địa và đại dương.

Câu 15:  Lớp vỏ Trái Đất có trạng thái gì?

  • A.Rắn chắc.
  • B.Quánh dẻo.
  • C.Lỏng ở ngoài, rắn ở trong.
  • D.Quánh dẻo đến lỏng.

Câu 16: Theo anh chị một bản đồ được gọi là hoàn chỉnh, đầy đủ khi

  • A. có màu sắc và kí hiệu.
  • B. có bảng chú giải.
  • C. có đầy đủ thông tin, kí hiệu, tỉ lệ, bảng chú giải.
  • D. có mạng lưới kinh, vĩ tuyến.

Câu 17: Đâu không phải là tác động của nội lực?

  • A. sinh ra đồi núi, các lớp đá uốn nếp.
  • B. sinh ra động đất và núi lửa.
  • C. sinh ra các đồng bằng châu thổ.
  • D. làm cho mặt đất nâng lên hạ xuống.

Câu 18: Một phương tiện đặc biệt để mô tả hiểu biết cá nhân về một địa phương gọi là

  • A. Bản đồ địa hình.
  • B. Lược đồ trí nhớ.
  • C. Bản đồ cá nhân.
  • D. Bản đồ không gian.

Câu 19: Nguồn năng lượng sinh ra nội lực chủ yếu là

  • A. Năng lượng trong lòng Trái Đất.
  • B. Năng lượng từ các vụ thử hạt nhân.
  • C. Năng lượng của bức xạ mặt trời.
  • D. Năng lượng từ biển và đại dương.

Câu 20: Cần làm gì để đọc được bản đồ?

  • A. Xem chú thích
  • B. Hiểu được các yếu tố cần thiết của bản đồ
  • C. Xem tên bản đồ
  • D. A và B đúng

Câu 21: Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất được thể hiện qua?

  • A. Các hiện tượng đứt gãy, uốn nếp, động đất, núi lửa.
  • B. Hiện tượng băng tan ở hai cực.
  • C. Quá trình phong hóa lí học và hóa học.
  • D. Hiện tượng xói mòn, sạt lở đất ở miền núi, bồi tụ ở đồng bằng.

Câu 22: Lược đồ trí nhớ của hai người về một địa điểm có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Khác nhau hoàn toàn.
  • B. Giống nhau hoàn toàn.
  • C. Khó xác định được.
  • D. Không so sánh được.

Câu 23: Theo anh chị hai đồng bằng châu thổ lớn nhất, nhì nước ta là các đồng bằng?

  • A. Sông Thái Bình, sông Đà
  • B.  Sông Cả, sông Đà Nẵng
  • C. Sông Cửu Long, sông Hồng
  • D. Sông Mã, sông Đồng Nai

Câu 24: Tỉ lệ bản đồ có tỉ số luôn là 1, vậy có nghĩa là?

  • A. Mẫu số càng nhỏ thì tỉ lệ bản đồ càng lớn.
  • B. Mẫu số càng nhỏ thì tỉ lệ bản đồ càng bé.
  • C. Mẫu số càng nhỏ thì tỉ lệ bản đồ trung bình.
  • D. Mẫu số càng nhỏ thì tỉ lệ bản đồ cực bé.

Câu 25: Dựa vào thời gian hình thành, núi được chia làm

  • A. Núi cao và núi thấp.
  • B. Núi già và núi trẻ.
  • C. Núi thấp và núi trẻ.
  • D. Núi cao và núi già.

Câu 26: Theo quy ước đầu bên phải trái của vĩ tuyến chỉ hướng nào sau đây?

  • A. Tây.
  • B. Đông.
  • C. Bắc.
  • D. Nam.

Câu 27:  Đỉnh núi phan-xi-păng cao 3143m. Ngọn núi này thuộc

  • A. Núi thấp.
  • B. Núi già.
  • C. Núi cao.
  • D. Núi trẻ.

Câu 28:  Muốn tính các khoảng cách trên thực địa (theo đường chim bay) dựa vào tỷ lệ?

  • A. Tỷ lệ số
  • B. Tỷ lệ thước
  • C. Cả tỷ lệ thước và tỷ lệ số
  • D. Chỉ cần đo trên bản đồ

Câu 29: Mỏ khoáng sản nhiên liệu là

  • A. Dầu mỏ.
  • B. Đồng.
  • C. Titan.
  • D. Mangan.

Câu 30:  Quả Địa Cầu là mô hình thu nhỏ của

  • A. Mặt Trời.
  • B. Trái Đất.
  • C. Sao Thủy.
  • D. Sao Kim.

Câu 31:  Khi đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn người ta căn cứ vào đâu để tính độ cao của các địa điểm?

  • A.Đường ranh giới
  • B.Đường đồng mức
  • C.Đỉnh núi
  • D.Cả 3 đáp án trên

Câu 32: Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uýt ở ngoại ô thành phố Luân Đôn (nước Anh) gọi là

  • A. Kinh tuyến Đông.
  • B. Kinh tuyến Tây.
  • C. Kinh tuyến 1800
  • D. Kinh tuyến gốc.

Câu 33: Núi trẻ không có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Sườn dốc.
  • B. Đỉnh cao nhọn.
  • C. Đỉnh tròn.
  • D. Thung lũng sâu.

Câu 34:  Đầu trên kinh tuyến chỉ hướng nào?

  • A. Bắc
  • B. Đông
  • C. Nam
  • D. Tây

Câu 35: Khối khí lạnh hình thành ở vùng nào sau đây?

  • A. Vùng vĩ độ thấp.
  • B. Vùng vĩ độ cao.
  • C. Biển và đại dương.
  • D. Đất liền và núi.

Câu 36: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng tự nhiên?

  • A. Công nhân xây nhà.
  • B. Xẻ núi làm đường.
  • C. Động đất làm nhà đổ.
  • D. Đổ đất lấp bãi biển.
 

Câu 37:  Nguyên nhân sinh ra gió là do?

  • A.Sự hoạt động của hoàn lưu khí quyển
  • B.Sự phân bố xem kẽn của các đai áp
  • C.Sự tác động của con người
  • D.Sức hút của trọng lực Trái Đất

Câu 38: Khi học địa lí cần có những kĩ năng nào?

  • A.- Kĩ năng tổ chức học tập ở thực địa. - Kĩ năng khai thác thông tin trên internet phục vụ học tập.
  • B.- Kĩ năng tổ chức học tập ở thực địa. - Kĩ năng khai thác thông tin trên internet phục vụ học tập. - Sử dụng các công cụ học tập và tìm hiểu địa lí
  • C.- Sử dụng các công cụ học tập và tìm hiểu địa lí
  • D.- Sử dụng bản đồ. - Phân tích biểu đồ và các số liệu thống kê.

Câu 39: Dựa vào đặc tính của lớp khí, người ta chia khí quyển thành mấy tầng?

  • A. 3 tầng.
  • B. 4 tầng.
  • C. 2 tầng.
  • D. 5 tầng.

Câu 40:  Để xác định hướng khi đang ở ngoài thực địa, chúng ta sử dụng công cụ nào sau đây?

  • A. Địa bàn.
  • B. Sách, vở.
  • C. Khí áp kế.
  • D. Nhiệt kế.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm địa lí 6 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm địa lí 6 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ