Trắc nghiệm Địa lý 6 cánh diều học kì I (P3)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 6 cánh diều học kì I. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Khu vực nào sau đây có 6 tháng là ngày và 6 tháng là đêm trong một năm?

  • A. Vòng cực.
  • B. Cực.
  • C. Chí tuyến.
  • D. Xích đạo.

Câu 2: Ngày nào trong năm ở hai nửa bán cầu đều nhận được một lượng ánh sáng và nhiệt như nhau?

  • A. Ngày 22 tháng 6 và ngày 22 tháng 12
  • B. Ngày 21 tháng 3 và ngày 23 tháng 9
  • C. Ngày 21 tháng 6 và ngày 23 tháng 12
  • D. Ngày 22 tháng 3 và ngày 22 tháng 9

Câu 3: Nhận xét không đúng về hiện tượng các mùa trong năm?

  • A. Do trục Trái Đất nghiêng và không đổi hướng trong khi chuyển động trên quỹ đạo nên sinh ra các mùa.
  • B. Các mùa đối lập nhau ở 2 nửa cầu trong một năm.
  • C. Một năm có 4 mùa: Xuân, Hạ, Thu, Đông.
  • D. Các mùa tính theo dương lịch và âm dương lịch giống nhau về thời gian bắt đầu và kết thúc.

Câu 4: Nhận định sai về lực côriôlít:

  • A.Ở bán cầu Bắc, vật thể chuyển động bị lệch về bên phải.
  • B.Các con sông ở bán cầu Nam thường bị lở ở bờ trái.
  • C.Lực côriôlit ở bán cầu Nam yếu hơn bán cầu Bắc.
  • D.Lực côriôlit tác động đến mọi vật thể chuyển động trên Trái Đất.

Câu 5: Khi Mặt Trời lên cao trên bầu trời có thể xác định phương hướng theo 

  • A. Bóng nắng.
  • B. Hướng mọc.
  • C. Hướng lặn.
  • D. Hướng gió.

Câu 6: Sự luân phiên ngày, đêm là hệ quả của chuyển động 

  • A. Xung quanh Mặt Trời của Trái Đất.
  • B. Tự quay quanh trục của Trái Đất.
  • C. Xung quanh các hành tinh của Trái Đất.
  • D. Tịnh tiến của Trái Đất quanh Mặt Trời.

Câu 7: Dựa vào mặt trời mọc và lặn ta có thể xác định được hướng nào?

  • A. Đông - Bắc
  • B. Đông - Nam
  • C. Tây - Nam
  • D. Đông - Tây

Câu 8: Ở bán cầu Nam, chịu tác động của lực Côriolit, gió Nam sẽ bị lệch hướng trở thành:

  • A.Gió Đông Nam.
  • B.Gió Tây Nam.
  • C.Gió Đông Bắc.
  • D.Gió Tây Bắc.

Câu 9: Dựa vào sao Bắc Cực trên bầu trời, ta tìm được hướng

  • A. Nam.
  • B. Tây.
  • C. Bắc.
  • D. Đông.

Câu 10: Trái Đất có dạng hình gì?

  • A. Hình tròn.
  • B. Hình vuông.
  • C. Hình cầu.
  • D. Hình bầu dục.

Câu 11: Lớp vỏ Trái Đất không có đặc điểm nào sau đây?

  • A.Rất dày và chiếm khoảng 1/4 khối lượng của Trái Đất.
  • B.Vật chất ở trạng thái rắn chắc.
  • C.Cấu tạo do một số địa mảng nằm kề nhau.
  • D.Nơi tồn tại các thành phần khác của Trái Đất như không khí, nước, các sinh vật… và cả xã hội loài người.

Câu 12:  Hành tinh nào cách xa mặt trời ở vị trí số 6?

  • A. Hỏa Tinh
  • B. Mộc Tinh
  • C. Thổ Tinh
  • D. Trái Đất

Câu 13: Đâu là mảng đại dương của lớp vỏ Trái Đất?

  • A.Mảng Bắc Mĩ.
  • B.Mảng Phi.
  • C.Mảng Á – Âu.
  • D.Mảng Thái Bình Dương

Câu 14: Các nhà du hành vũ trụ trên tàu nào đã chụp được ảnh Trái Đất là hình cầu?

  • A. A-pô-lô 19.
  • B. A-pô-lô 16.
  • C. A-pô-lô 18.
  • D. A-pô-lô 17.

Câu 15: Trái Đất được cấu tạo bởi mấy lớp?

  • A. 1.
  • B. 3.
  • C. 2.
  • D. 4.

Câu 16: Bản đồ nào sau đây là bản đồ có tỉ lệ lớn?

  • A. 1: 1 000.000.
  • 1: 100.000
  • C. 1: 700.000.
  • D. 1: 500.000.

Câu 17: Quá trình phong hóa các loại đá không phải do yếu tố nào sau đây?

  • A. sự chênh lệch nhiệt độ làm cho đá nứt nẻ.
  • B. nước thấm và hòa tan làm cho đá vụn bở.
  • C. nước chảy với tốc độ mạnh cắt xẻ các lớp đá.
  • D. rễ cây tác động làm phá hủy đá.

Câu 18: Khu vực càng xa trung tâm bản đồ, thì:

  • A.  ít sai số về hình dạng.
  • B. sự biến dạng càng rõ rệt.
  • C. không có sự biến dạng.
  • D. biến dạng không đáng kể.

Câu 19: Nội lực tạo ra hiện tượng nào sau đây?

  • A. Động đất, núi lửa.
  • B. Sóng thần, xoáy nước.
  • C. Lũ lụt, sạt lở đất.
  • D. Phong hóa, xâm thực.

Câu 20: Bản đồ có tỉ lệ nhỏ hơn 1 : 2 000.000 là những bản đồ có tỉ lệ

  • A. Nhỏ.
  • B. Trung bình.
  • C. Lớn.
  • D. Rất lớn.

Câu 21: Đâu không phải là biện pháp phù hợp để hạn chế những thiệt hại do động đất gây ra?

  • A. lập trạm dự báo động đất.
  • B. xây dựng nhà cửa có khả năng chống chịu cao.
  • C.  sơ tán dân cư ra khỏi vùng nguy hiểm.
  • D. xây dựng các hệ thống đê điều.

Câu 22: Đâu là thứ tự đúng khi tiến hành vẽ lược đồ trí nhớ?

  • A. (1) chọn vị trí bắt đầu, (2) Hình dung, (3) sắp xếp không gian
  • B. (1) Hình dung, (2) sắp xếp không gian, (3) chọn vị trí bắt đầu.
  • C. (1) chọn vị trí bắt đầu, (2) sắp xếp không gian, (3) Hình dung
  • D. Đáp án khác

Câu 23:  Nguyên nhân hình thành các mỏ khoáng sản ngoại sinh là do?

  • A. sự phun trào vật chất dưới lòng đất.
  • B. quá trình tích tụ vật chất ở các vùng trũng.
  • C. quá trình di chuyển của vật chất.
  • D. động đất, núi lửa.

Câu 24: Một phương tiện đặc biệt để mô tả hiểu biết cá nhân về một địa phương gọi là

  • A. Sơ đồ trí nhớ.
  • B. Lược đồ trí nhớ.
  • C. Bản đồ trí nhớ.
  • D. Bản đồ không gian.

Câu 25: Cao nguyên là dạng địa hình có độ cao tuyệt đối là

  • A. Trên 500m.
  • B. Từ 300 - 400m.        
  • C. Dưới 300m.
  • D. Từ 400 - 500m.

Câu 26: Dựa theo tỉ lệ bản đồ cho chúng ta biết điều gì?

  • A. Tỉ lệ bản đồ cho biết các khoảng cách trên bản đồ đã được thu nhỏ bao nhiêu lần so với khoảng cách thực của chúng trên thực địa.
  • B. Tỉ lệ bản đồ cho biết các khoảng cách trên bản đồ đã được phóng to.
  • C. Tỉ lệ bản đồ cho biết các khoảng cách thực của chúng trên thực địa.
  • D. Tất cả đều sai

Câu 27: Bề mặt địa hình tương đối bằng phẳng hoặc gợn sóng, nhưng có sườn dốc, nhiều khi dựng đứng thành vách là đặc điểm của địa hình?

  • A. núi.
  • B. cao nguyên.
  • C. đồi trung du.
  • D. bình nguyên.

Câu 28: So với các nước nằm trong bán đảo Đông Dương thì nước ta nằm ở hướng nào sau đây?

  • A. Đông.
  • B. Bắc.
  • C. Nam.
  • D. Tây.

Câu 29: Hãy cho biết lược đồ địa hình tỉ lệ lớn là gì?

  • A.Lược đồ tỉ lệ lớn là lược đồ thể hiện đăc điểm địa hình (độ cao, độ dốc...) của nhiều khu vực có diện tích lớn bằng đường đồng mức.
  • B.Lược đồ tỉ lệ lớn là lược đồ thể hiện đặc điểm địa hình (độ cao, độ dốc...) của một khu vực có diện tích nhỏ bằng đường đồng mức.
  • C.Lược đồ tỉ lệ lớn là lược đồ thể hiện địa hình của nhiều khu vực có diện tích nhỏ bằng đường đồng mức.
  • D.Lược đồ tỉ lệ lớn là lược đồ thể hiện địa hình của một khu vực có diện tích lớn bằng đường đồng mức.

Câu 30: Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là kinh tuyến bao nhiêu độ?

  • A. Kinh tuyến 180º
  • B. Kinh tuyến 160º
  • C. Kinh tuyến 170º
  • D. Kinh tuyến 150º

Câu 31:  Đường đồng mức là đường có đặc điểm như thế nào?

  • A.Đường nối liền các ngọn núi
  • B.Đường ranh giới cá khu vực
  • C.Đường nối liền những điểm có cùng đồ cao.
  • D.Cả 3 đáp án trên

Câu 32: Vĩ tuyến gốc chính là

  • A. Chí tuyến Bắc.
  • B. Xích đạo.
  • C. Chí tuyến Nam.
  • D. Hai vòng cực.

Câu 33: Các tầng cao của khí quyển không có đặc điểm là:

  • A.Từ 80km trở lên
  • B.Không khí cực loãng.
  • C.Không có quan hệ với đời sống con người
  • D.Có quan hệ mật thiết với đời sống con người

Câu 34: Cho biết đường nối liền hai điểm Cực Bắc và Cực Nam trên quả Địa Cầu là đường nào?

  • A. Đường xích đạo
  • B. Đường vĩ tuyến
  • C. Đường kinh tuyến
  • D. Tất cả các đáp án đều sai

Câu 35:  Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là

  • A. Khí nitơ.
  • B. Khí cacbonic.
  • C. Oxi.
  • D. Hơi nước.

Câu 36: Kho dữ liệu có cả hình ảnh, video và kiến thức phong phú là

  • A. bản đồ.
  • B. GPS.
  • C. bảng, biểu.
  • D. Internet.

Câu 37: Vì sao trong Hệ Mặt Trời chỉ duy nhất Trái Đất tồn tại sự sống?

  • A.Có nước
  • B.Nhiệt độ phù hợp
  • C.Bầu khí quyển chứa oxy
  • D.Cả 3 đáp án trên

Câu 38: Trong hoạt động khai thác tài nguyên thiên nhiên vì sao cần có kiến thức địa lí tốt?

  • A.Sử dụng tốt hơn các tài nguyên, lợi thế về vị trí địa lí.
  • B.tổ chức các hoạt động sản xuất an toàn hơn, tránh thiệt hại do thiên tai;
  • C.sử dụng để giải quyết các tình huống thực tiễn.
  • D.Đáp án khác

Câu 39:  Vì sao gió không thổi thẳng từ khu vực khí áp cao tới khu vực khí áp thấp mà lại lệch hướng?

  • A.Quãng thời gian dài
  • B.Tác động của con người
  • C.Vận động tự quay của Trái Đất
  • D.Trái Đất quay quanh Mặt Trời

Câu 40: Yếu tố nào sau đây là thành phần của tự nhiên?

  • A. Trường, lớp.
  • B. Văn hóa.
  • C. Nhà xưởng.
  • D. Đất trồng.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm địa lí 6 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm địa lí 6 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ