[Cánh diều] Trắc nghiệm địa lí bài 4: Thực hành đọc bản đồ. Xác định vị trí của đối tượng địa lí trên bản đồ

Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm môn lịch sử và địa lí 6 phần địa lí bài 4: Thực hành đọc bản đồ. Xác định vị trí của đối tượng địa lí trên bản đồ sách cánh diều. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1:Để xác định phương hướng trên bản đồ, ta căn cứ vào?

  • A. Mạng lưới kinh vĩ tuyến và hình dạng trên bản đồ.
  • B. Hình dạng lãnh thổ và mũi tên chỉ hướng.
  • C. Mũi tên chỉ hướng và mạng lưới kinh vĩ tuyến.
  • D. Hình dạng lãnh thổ và đặc điểm địa hình.

Câu 2: Yếu tố nào sau đây là thành phần của tự nhiên?

  • A. Nhà hàng.
  • B. Phong tục.
  • C. Siêu thị.
  • D. Địa hình.

Câu 3: Muốn đọc bản đồ nhanh và chính xác, chúng ta phải biết?

  • A. đối tượng địa lí cần đọc là gi?
  • B.  đặc điểm của đối tượng địa lí trên bản đồ.
  • C. các mối quan hệ xung quanh đối tượng địa lí
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4: Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là kinh tuyến bao nhiêu độ?

  • A. 240⁰.
  • B. 180⁰.
  • C. 90⁰.
  • D. 360⁰.

Câu 5:Cho hình vẽ sau:

Trong bản đồ trên, khu vực nào sau đây có sai số ít nhất về hình dạng và diện tích?

  • A. Liên Bang Nga.
  • B. Trung Phi.
  • C. Đảo Grơn-len.
  • D. Châu Đại Dương.

Câu 6: Trên quả địa cầu có tất cả bao nhiêu vĩ tuyến?

  • A. 120 vĩ tuyến.
  • B. 180 vĩ tuyến.
  • C. 181 vĩ tuyến.
  • D. 360 vĩ tuyến.

Câu 7: Cần làm gì để đọc được bản đồ?

  • A. Xem chú thích
  • B. Hiểu được các yếu tố cần thiết của bản đồ
  • C. Xem tên bản đồ
  • D. A và B đúng

Câu 8: Một phương tiện đặc biệt để mô tả hiểu biết cá nhân về một địa phương gọi là

  • A. Bản đồ địa hình.
  • B. Lược đồ trí nhớ.
  • C. Bản đồ cá nhân.
  • D. Bản đồ không gian.

Câu 8: Theo anh chị một bản đồ được gọi là hoàn chỉnh, đầy đủ khi

  • A. có màu sắc và kí hiệu.
  • B. có bảng chú giải.
  • C. có đầy đủ thông tin, kí hiệu, tỉ lệ, bảng chú giải.
  • D. có mạng lưới kinh, vĩ tuyến.

Câu 10: Bản đồ có tỉ lệ nhỏ hơn 1 : 2 000.000 là những bản đồ có tỉ lệ

  • A. Nhỏ.
  • B. Trung bình.
  • C. Lớn.
  • D. Rất lớn.

Câu 11: Khu vực càng xa trung tâm bản đồ, thì:

  • A.  ít sai số về hình dạng.
  • B. sự biến dạng càng rõ rệt.
  • C. không có sự biến dạng.
  • D. biến dạng không đáng kể.

Câu 12: Bản đồ nào sau đây là bản đồ có tỉ lệ lớn?

  • A. 1: 1 000.000.
  • 1: 100.000
  • C. 1: 700.000.
  • D. 1: 500.000.

Câu 13:Nhận định nào dưới đây không đúng về vai trò của bản đồ trong học tập Địa lí?

  • A. Dựa vào bản đồ ta có thể xác định được vị trí địa lí của một điểm trên bề mặt đất.
  • B. Bản đồ không thể hiện mối quan hệ giữa các đối tượng địa lí.
  • C. Bản đồ có thể thể hiện sự phân bố các thành phần tự nhiên, kinh tế - xã hội (điểm dân cư, núi, sông).
  • D. Bản đồ có thể thể hiện hình dạng, quy mô cùa các lục địa trên thế giới.

Câu 14: Trong các tỉ lệ bản đồ sau đây, tờ bản đồ nào có mức độ chi tiết cao nhất?

  • A. 1: 3.500.
  • B. 1: 50.000.
  • C. 1: 15.000.
  • D. 1: 100.000.

Câu 15: Dựa vào đâu khi đọc bản đồ ta xác định được các đối tượng địa lí?

  • A. sử dụng hình ảnh thật của chúng.
  • B. sử dụng hình vẽ của chúng.
  • C. sử dụng hệ thống các kí hiệu.
  • D. viết tên của chúng trên bản đồ.

Câu 16:Trên bản đồ, đối tượng nào sau đây không được biểu hiện bằng phương pháp kí hiệu hình học?

  • A. Khoáng sản.
  • B. Sự di chuyển của bão.
  • C. Các ngành công nghiệp.
  • D. Vật nuôi, cây trồng.

Câu 17: Gió mùa mùa đông thổi vào Việt Nam theo hướng nào sau đây?

  • A. Tây Bắc.
  • B. Tây Nam.
  • C. Đông Nam.
  • D. Đông Bắc.

Câu 18:Bản đồ là hình vẽ có tính chất?

  • A. Tương đối.
  • B. Tuyệt đối chính xác.
  • C. Tương đối chính xác.
  • D. Kém chính xác.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm địa lí 6 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm địa lí 6 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ