Câu 1: Phương trình $2x + k = x – 1$ nhận $x = 2$ là nghiệm khi
-
A. $k = 3$
-
B. $k = -3$
- C. $k = 0$
- D. $k = 1$
Câu 2: Giải phương trình: $2x(x – 5) + 21 = x(2x + 1) - 12$ ta được nghiệm $x_{0}$. Chọn câu đúng
- A. $ x_{0}=4$
-
B. $ x_{0}<4$
- C. $ x_{0}>4$
- D. $ x_{0}>5$
Câu 3: Phương trình $\frac{6x}{9-x^{2}}=\frac{x}{x+3}-\frac{3}{3-x}$
-
A. x = -4
- B. x = -2
-
C. Vô nghiệm
- D. Vô số nghiệm
Câu 4: Tổng hai số là 321.
Hiệu của $\frac{2}{3}$ số này và $\frac{5}{6}$ số kia bằng 34. Số lớn là
-
A. 201
- B. 120
- C. 204
- D. 117
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình $\frac{x+2}{x-1}-2=x$ là
-
A. S = {-2; 2}
- B. S = {1; -3}
- C. S = {-1; 2}
- D. S = {-1; -2}.
Câu 6: Chọn câu sai
-
A. Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng ax + b = 0, a ≠ 0
-
B. Phương trình có một nghiệm duy nhất được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn
-
C. Trong một phương trình ta có thể nhân cả 2 vế với cùng một số khác 0
- D. Phương trình 3x + 2 = x + 8 và 6x + 4 = 2x + 16 là hai phương trình tương đương
Câu 7: Phương trình $\frac{x}{x-5}-\frac{3}{x-2}=1$ có nghiệm là
- A. $x=-\frac{1}{2}$
- B. $x=\frac{5}{2}$
- C. $x=\frac{1}{2}$
-
D. $x=-\frac{5}{2}$
Câu 8: Một xe du lịch khởi hành từ A để đến B. Nửa giờ sau, một xe tải xuất phát từ B để về A. Xe tải đi được 1 giờ thì gặp xe du lịch. Tính vận tốc của mỗi xe, biết rằng xe du lịch có vận tốc lớn hơn xe tải là 10km/h và quãng đường AB dài 90km.
-
A. Vận tốc xe du lịch là 40 (km/h), vận tốc xe tải là 30 (km/h)
-
B. Vận tốc xe du lịch là 30 (km/h), vận tốc xe tải là 40 (km/h)
- C. Vận tốc xe du lịch là 40 (km/h), vận tốc xe tải là 50 (km/h)
- D. Vận tốc xe du lịch là 50 (km/h), vận tốc xe tải là 40 (km/h)
Câu 9: Hãy chọn câu đúng.
- A. Phương trình x = 0 và x(x + 1) là hai phương trình tương đương
-
B. Phương trình x = 2 và |x| = 2 là hai phương trình tương đương
- C. kx + 5 = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn số
-
D. Trong một phương trình ta có thể chuyển một hạng tử vế này sang vế kia đồng thời đổi dấu của hạng tử đó
Câu 10: Cho phương trình: $(4m^{2}-9)x = 2m^{2}+m-3$
Tìm m để phương trình có vô số nghiệm
-
A. $m=-\frac{3}{2}$
- B. $m=1$
- C. $m=\frac{3}{2}$
- D. $m=\frac{2}{3}$
Câu 11: Đồ thị sau đây biểu diễn hàm số nào?
- A. $y=|x|$
- B. $y=|2x|$
-
C. $y=|\frac{1}{2}x|$
- D. $y=|3x|$
Câu 12: Phương trình đường thẳng đi qua giao điểm 2 đường thẳng $y=2x+1, y=3x-4$ và song song với đường thẳng $y=\sqrt{2}x+15$ là
-
A. $y=\sqrt{2}x+11=5\sqrt{2}$
- B. $y=x+5\sqrt{2}$
- C. $y=\sqrt{6}x-5\sqrt{2}$
- D. $y=4x-\sqrt{2}$
Câu 13: Cho hàm số $y=x-1$ có đồ thị là đường thẳng Δ. Đường thẳng Δ tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng:
-
A. $\frac{1}{2}$
- B. 1
- C. 2
- D. $\frac{3}{2}$
Câu 14: Điền vào chỗ trống: Hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (a; b) có thể là hàm số ….
-
A. đồng biến;
- B. nghịch biến;
-
C. đồng biến hoặc nghịch biến;
- D. Tất cả các ý trên.
Câu 15: Đồ thị hàm số $y = |2x + 3|$ là hình nào trong các hình sau:
- A.
-
B.
- C.
- D.
Câu 16: Điểm M(-1;3) không thuộc đồ thị hàm số
- A. y = -3x
- B. y = x + 4
- C. y = 2 - x
-
D. y = 2x + 3
Câu 17: Cho hình vẽ sau
Đường thẳng OK là đồ thị hàm số nào dưới đây?
- A. $y= -2x$
-
B. $y= -0,5x$
- C. $y= \frac{1}{2}x$
- D. $y= 2x$
Câu 18: Đồ thị hàm số y = -2,5x là đường thẳng OB với O(0;0) và:
- A. B (-2;-5)
- B. B (5;-2)
-
C. B (2;-5)
- D. B (4;10)
Câu 19: Cho hàm số y = 5x. Trong các điểm $A(1;2); B(2;10); C(-2;10); D(\frac{-1}{5};-1)$. Có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số y = 5x?
-
A. 2
- B. 1
- C. 3
- D. 4
Câu 20: Đồ thị hàm số $y=-\frac{3}{2}x$ là đường thẳng nào trong hình vẽ:
-
A. Đường thẳng d1
- B. Đường thẳng d2
- C. Đường thẳng d3
- D. Đáp án khác
Câu 21: Cho hàm số$ y = (2m + 1)x$. Xác định m biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(-1;1)
-
A. m = 1
-
B. m = -1
- C. m = 0
- D. m = 2
Câu 22: Cho ba điểm $A(-1;4); B(2;-8); C(1,5;-6)$. Chọn câu đúng
-
A. Ba điểm A(-1;4); B(2;-8); C(1,5;-6) đều nằm trên trục hoành
- B. Ba điểm A(-1;4); B(2;-8); C(1,5;-6) đều nằm trên trục tung
- C. Ba điểm A(-1;4); B(2;-8); C(1,5;-6) không thẳng hàng
-
D. Ba điểm A(-1;4); B(2;-8); C(1,5;-6) thẳng hàng
Câu 23: Cho ba điểm $A(2;6); B(-3;-9); C(2,5;7,5)$. Chọn câu đúng
-
A. Ba điểm A(2;6); B(-3;-9); C(2,5;7,5) đều nằm trên trục hoành
- B. Ba điểm A(2;6); B(-3;-9); C(2,5;7,5) đều nằm trên trục tung
- C. Ba điểm A(2;6); B(-3;-9); C(2,5;7,5) không thẳng hàng
-
D. Ba điểm A(2;6); B(-3;-9); C(2,5;7,5) thẳng hàng
Câu 24: Đồ thị hàm số y = -4x nằm ở góc phần tư nào trong hệ trục tọa độ
-
A. (I); (II)
-
B. (II); (IV)
-
C. (I); (III)
- C. (III); (IV).
Câu 27: Đồ thị hàm số y = 2,5x nằm ở góc phần tư nào trong hệ trục tọa độ
-
A. (I); (II)
- B. (II); (IV)
-
C. (I); (III)
- C. (III); (IV)
Câu 28: Cho đồ thị hàm số $y = -7x-2 $và điểm C thuộc đồ thị đó. Tìm tọa độ điểm C nếu biết tung độ điểm C là 12?
-
A. C (-2;12)
- B. C (1;12)
- C. C (2;12)
- D. C (12;-86)
Câu 29: Cho đồ thị hàm số $y = -12x$ và điểm A thuộc đồ thị đó. Tìm tọa độ điểm A nếu biết hoành độ điểm A là$\frac{1}{2}$?
- A. $A(\frac{1}{24};\frac{-1}{2}$
-
B. $A(\frac{-1}{2};6)$
- C. $A(\frac{-1}{2};24)$
- D. $A(\frac{-1}{2};-6)$
Câu 30: Cho đồ thị hàm số y = 6x và điểm A thuộc đồ thị đó. Tìm tọa độ điểm A nếu biết hoành độ điểm A là 2?
- A. A (12;2)
- B. $A (2;\frac{1}{3})$
- C. A (2;0)
-
D. A (2;12)