Trắc nghiệm Địa lý 6 cánh diều học kì I

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 6 cánh diều học kì I. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1:  Vì Trái Đất hình khối cầu nên:

  • A. hiện tượng mùa lần lượt xảy ra theo thứ tự: xuân, hạ, thu, đông ở tất cả các địa điểm.
  • B. một nửa được Mặt Trời chiếu sáng là ngày và một nửa không được chiếu sáng là đêm.
  • C. một nửa được Mặt Trời chiếu sáng là đêm và một nửa không được chiếu sáng là ngày.
  • D. tất cả các địa điểm trên Trái Đất đều nhận được lựng nhiệt và ánh sáng như nhau.

Câu 2:  Vào ngày 22/12 ở Nam Bán Cầu có thời gian ban ngày diễn ra thế nào?

  • A. Khó xác định.
  • B. Dài nhất.
  • C. Bằng ban đêm.
  • D. Ngắn nhất.

Câu 3: Trong hệ Mặt Trời các hành tinh có quỹ đạo chuyển động từ:

  • A. Tây sang Đông
  • B. Đông sang Tây
  • C. Bắc đến Nam
  • D. Nam đến Bắc

Câu 4:  Trong năm khu vực nhận được lượng nhiệt lớn nhất từ Mặt Trời là?

  • A. Cực.
  • B. Xích đạo.
  • C. Vòng cực.
  • D. Chí tuyến.

Câu 5: Trên vòng đo độ ở La bàn hướng Tây chỉ

  • A.900
  • B. 270
  • C. 1800
  • D. 3600

Câu 6:  Khi Luân Đôn là 4 giờ, thì ở Hà Nội là?

  • A.11 giờ.
  • B.10 giờ.
  • C.8 giờ
  • D.9 giờ

Câu 7:  Khi xác định phương hướng ngoài thực địa không dựa vào hiện tượng tự nhiên nào sau đây?

  • A. Mặt Trời mọc hoặc lặn.
  • B. Sự di chuyển của bóng nắng.
  • C. Dựa vào sao Bắc Cực.
  • D. Sử dụng La bàn chỉ hướng.

Câu 8: Cùng một lúc, trên Trái Đất có bao nhiêu giờ khác nhau?

  • A. 21 giờ.
  • B. 23 giờ.
  • C. 24 giờ.
  • D. 22 giờ.

Câu 9: Vành đai lửa lớn nhất hiện nay trên thế giới là

  • A. Đại Tây Dương.
  • B. Thái Bình Dương.
  • C. Ấn Độ Dương.
  • D. Địa Trung Hải.

Câu 10: Sự chuyển động của Trái Đất quay quanh trục không tạo ra hiện tượng nào dưới đây?

  • A.Ngày đêm nối tiếp nhau.
  • B.Làm lệch hướng chuyển động.
  • C.Giờ giấc mỗi nơi mỗi khác.
  • D.Hiện tượng mùa trong năm

Câu 11: Các địa mảng trong lớp vỏ Trái đất có đặc điểm:

  • A.Di chuyển và tập trung ở nửa cầu Bắc.
  • B.Di chuyển rất chậm theo hướng xô vào nhau hay tách xa nhau.
  • C.Cố định vị trí tại một chỗ.
  • D.Mảng lục địa di chuyển, mảng đại dương cố định.

Câu 12: Trái đất có bán kính bao nhiêu?

  • A. 3670km
  • B. 5370km
  • C. 6370km
  • D. 6307km

Câu 13: Trái Đất được cấu tạo bởi các lớp nào sau đây?

  • A. Man-ti, vỏ Trái Đất và nhân trong.
  • B. Nhân (lõi), nhân ngoài, vỏ Trái Đất.
  • C. Vỏ Trái Đất, man-ti và nhân (lõi).
  • D. Vỏ lục địa, nhân (lõi) và man-ti.

Câu 14:  Yếu tố nào sau đây là thành phần của tự nhiên?

  • A. Nhà hàng.
  • B. Phong tục.
  • C. Siêu thị.
  • D. Địa hình.

Câu 15: Qúa trình nội sinh có xu hướng?

  • A. Nâng cao địa hình
  • B. Phong hóa địa hình
  • C. Bào mòn, hạ thấp địa hình
  • D. Bồi lấp các vùng trũng.

Câu 16: Để xác định phương hướng trên bản đồ, ta căn cứ vào?

  • A. Mạng lưới kinh vĩ tuyến và hình dạng trên bản đồ.
  • B. Hình dạng lãnh thổ và mũi tên chỉ hướng.
  • C. Mũi tên chỉ hướng và mạng lưới kinh vĩ tuyến.
  • D. Hình dạng lãnh thổ và đặc điểm địa hình.

Câu 17: Ngoại lực không có quá trình nào sau đây?

  • A. Xói mòn.
  • B. Phong hoá.
  • C. Xâm thực.
  • D. Nâng lên.

Câu 18: Bước sắp xếp không gian trong lược đồ trí nhớ là gì?

  • A. Nhớ lại và suy nghĩ về nơi sẽ vẽ lược đồ.
  • B. Suy nghĩ về tất cả những hình ảnh sẽ vẽ về nơi đó và sắp xếp chúng lại với nhau trong tư duy của mình.
  • C. Chọn địa điểm/khu vực được để vẽ lược đồ.
  • D. Cả A và B đúng

Câu 19: Mối quan hệ giữa nội lực và ngoại lực là

  • A. Hỗ trợ nhau.
  • B. Lần lượt.
  • C. Giống nhau.
  • D. Đối nghịch.

Câu 20: Có những loại lược đồ trí nhớ cơ bản nào sao đây?

  • A. Đường đi và khu vực.
  • B. Khu vực và quốc gia.
  • C. Không gian và thời gian.
  • D. Thời gian và đường đi.

Câu 21: Cao nguyên rất thuận lợi cho việc trồng cây

  • A. Lương thực và chăn nuôi gia súc nhỏ.
  • B. Công nghiệp và chăn nuôi gia cầm.
  • C. Công nghiệp và chăn nuôi gia súc lớn.
  • D. Thực phẩm và chăn nuôi gia súc lớn.

Câu 22:Ý nghĩa của lược đồ trí nhớ trong học tập môn địa lí là?

  • A. Khả năng vận dụng vào cuộc sống đa dạng hơn.
  • B. Giúp việc học Địa lí thú vị hơn
  • C. Nắm kiến thức Địa lí chắc hơn
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23: Theo anh chị tác động của yếu tố ngoại lực nào hình thành các đồng bằng châu thổ?

  • A. Dòng nước
  • B. Nước ngầm
  • C. Gió
  • D. Nhiệt độ

Câu 24: Trong học tập, lược đồ trí nhớ không có vai trò nào sau đây?

  • A. Giúp học địa lí thú vị hơn nhiều.
  • B. Hỗ trợ nắm vững các kiến thức địa lí.
  • C. Hạn chế không gian vùng đất sống.
  • D. Vận dụng vào đời sống đa dạng hơn.

Câu 25: Núi được hình thành bởi….?

  • A. Động đất
  • B. Núi lửa
  • C. Sự chuyển động của vỏ Trái Đất
  • D. Cả 3 nguyên nhân trên

Câu 26: Điền vào chỗ chấm "Kí hiệu là những hình vẽ, màu sắc, biểu tượng dùng để thể hiện các........  trên bản đồ".

  • A. Đối tượng địa lý
  • B. Đối tượng
  • C. Sự vật
  • D. Hiện tượng

Câu 27:  Khi đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn, dựa vào đâu để xác định địa hình đó dốc hay thỏa?

  • A.Dựa vào kí hiệu các ngọn núi
  • B.Dựa vào khoảng cách giữa các ngọn núi
  • C.Dựa vào đường đồng mức
  • D.Cả A và B đúng

Câu 28: Bản đồ là

  • A. Hình vẽ thu nhỏ chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
  • B. Hình vẽ thu nhỏ kém tuyệt đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
  • C. Hình vẽ thu nhỏ kém chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
  • D. Hình vẽ thu nhỏ tương đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.

Câu 29: Cấu tạo của Trái Đất không bao gồm lớp nào sau đây?

  • A. Man-ti.
  • B. Vỏ Trái Đất.
  • C. Nhân (lõi).
  • D. Vỏ lục địa.

Câu 30: Tỉ lệ bản đồ có ý nghĩa gì?

  • A. Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết của bản đồ càng cao.
  • B. Tỉ lệ bản đồ cho biết bản đồ đó được thu nhỏ bao nhiêu so với thực địa.
  • C. A, B đúng
  • D. A, B sai

Câu 31: Căn cứ không dùng để xác định độ cao tuyệt đối của các địa điểm trên bản đồ?

  • A.kí hiệu thể hiện độ cao.
  • B.đường đồng mức.
  • C.kích thước của kí hiệu.
  • D.phân tầng màu.

Câu 32:  Chỗ cắt nhau của hai đường kinh tuyến và vĩ tuyến đi qua một điểm chính là?

  • A. điểm cực bắc của địa điềm đó trên bản đồ.
  • B. điểm cực nam của địa điểm đó trên bản đồ.
  • C. tọa độ địa lí của điểm đó trên bản đồ.
  • D. vĩ độ của điểm đó trên bản đồ.

Câu 33: Các vùng đất xung quanh núi lửa đã dập tắt thuận lợi phát triển

  • A. Trồng trọt.
  • B. Công nghiệp.
  • C. Chăn nuôi.
  • D. Thủy điện.

Câu 34: Kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc có điểm chung là cùng mang số độ bằng

  • A.00
  • B. 300
  • C. 700
  • D. 1800

Câu 35: Không khí luôn luôn chuyển động từ 

  • A. Áp cao về áp thấp.
  • B. Đất liền ra biển.
  • C. Áp thấp về áp cao.
  • D. Biển vào đất liền.

Câu 36: Trong học tập, bản đồ là một phương tiện để học sinh

  • A. Học thay sách giáo khoa, sách bài tập.
  • B. Học tập, rèn luyện các kĩ năng địa lí.
  • C. Thư giãn sau khi học xong bài về nhà.
  • D. Xác định vị trí các bộ phận lãnh thổ.
 

Câu 37: Ở nước ta có hoạt động của gió hành tinh?

  • A.Gió Tây ôn đới
  • B.Gió Mậu dịch
  • C.Gió Đông cực
  • D.Gió mùa

Câu 38: Đâu được xem là đối tượng địa lí?

  • A.Đồi núi, sông
  • B.các thành phố, các quốc gia vùng lãnh thổ
  • C.Các hiện tượng động đất, núi lửa phun trào, gió, bão,..
  • D.Cả 3 đáp án trên

Câu 39: Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt nào dưới đây?

  • A. Bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu.
  • B. Đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển.
  • C. Bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển.
  • D. Đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu.

Câu 40: Thiết bị học địa lí nào sau đây thuộc thiết bị điện tử?

  • A. Bản đồ.
  • B. Biểu đồ.
  • C. Tranh, ảnh.
  • D. GPS.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm địa lí 6 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm địa lí 6 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ