Bài tập file word mức độ vận dụng bài 24: Phép nhân và phép chia phân thức đại số

VẬN DỤNG (3 CÂU)

Câu 1: Cho phân thức

$M=\left [ \frac{(x-1)^{2}}{3x+(x-1)^{2}} -\frac{1-2x^{2}+4x}{x^{3}-1}+\frac{1}{x-1}\right ]:\frac{x^{2}+x}{x^{3}+x}$

a) Tìm điều kiện để giá trị của biểu thức xác định.

b) Rút gọn biểu thức M.

Câu 2: Cho biểu thức

$A=\left ( \frac{x+2}{x^{2}+2x+1}-\frac{x-2}{x^{2}-1} \right ):\frac{2x^{2}+x}{x^{3}+x^{2}-x-1}$

a) Rút gọn biểu thức A và tìm điều kiện của để giá trị của A được xác định.

b) Tính giá trị của biểu thức A tại $x=-3;x=\frac{1}{4};x=-\frac{1}{2}$.

Câu 3: Cho biểu thức

$A=\left ( x^{2}+\frac{4x^{2}}{x^{2}-4} \right ).\left ( \frac{x+2}{2x-4}+\frac{2-3x}{x^{3}-4x}.\frac{x^{2}-4}{x-2} \right )$

a) Rút gọn biểu thức A.

b) Tính giá trị của A, biết $\left | 2x-1 \right |=3$.

Bài Làm:

Câu 1:

a) Điều kiện để giá trị của biểu thức xác định

$\left\{\begin{matrix}3x+(x-1)^{2}=0 &  &  &  & \\ x^{3}-1=0 &  &  &  & \\ x-1=0 &  &  &  & \\ x^{2}+x=0 &  &  &  & \\ x^{3}+x=0 &  &  &  & \end{matrix}\right.$ $\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix}x^{2}+x+1=0 &  &  &  & \\ (x-1)(x^{2}+x+1)=0 &  &  &  & \\ x-1=0 &  &  &  & \\ x(x+1)=0 &  &  &  & \\ x(x^{2}+1)=0 &  &  &  &\end{matrix}\right.$

$\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix}x-1\neq 0\\ x\neq 0\\ x+1\neq 0\\ \end{matrix}\right.$ vì  $x^{2}+x+1> 0$ và  $x^{2}+1> 0$

b) $M=\left [ \frac{(x-1)^{2}}{3x+(x-1)^{2}} -\frac{1-2x^{2}+4x}{x^{3}-1}+\frac{1}{x-1}\right ]:\frac{x^{2}+x}{x^{3}+x}$

$=\left [ \frac{(x-1)^{2}}{x^{2}+x+1}-\frac{1-2x^{2}+4x}{(x-1)(x^{2}+x+1)}+\frac{1}{x-1} \right ]:\frac{x+1}{x^{2}+1}$

$=\left [ \frac{(x-1)^{3}-1+2x^{2}-4x+x^{2}+x+1}{(x-1)(x^{2}+x+1)} \right ]:\frac{x+1}{x^{2}+1}$

$\left [ \frac{x^{3}-3x^{2}+3x-1-1+2x^{2}-4x+x^{2}+x+1}{(x-1)(x^{2}+x+1)} \right ]:\frac{x+1}{x^{2}+1}$

$=\left [ \frac{x^{3}-1}{(x-1)(x^{2}+x+1)} \right ]:\frac{x+1}{x^{2}+1}=\frac{x^{2}+1}{x+1}$

 

Câu 2:

Điều kiện: $x\neq 0,x\neq -1;x\neq -\frac{1}{2}$

a) $A=\left [ \frac{x+2}{(x+1)^{2}}-\frac{x-2}{(x+1)(x-1)} \right ].\frac{x^{2}(x+1)-(x+1)}{x(2x+1)}$

$=\frac{(x+2)(x-1)-(x-2)(x+1)}{(x+1)^{2}(x-1)}.\frac{(x+1)(x^{2}-1)}{x(2x+1)}=\frac{x^{2}+x-2-x^{x}+x+2}{x(2x+1)}=\frac{2}{2x+1}$

b) Tại x=-3 thì $A=-\frac{2}{5}$

Tại $x=\frac{1}{4}$ thì $A=\frac{4}{3}$

Tại $x=-\frac{1}{2}$ thì giá trị của A không xác định.

 

Câu 3:

a)

$A=\left ( x^{2}+\frac{4x^{2}}{x^{2}-4} \right ).\left ( \frac{x+2}{2x-4}+\frac{2-3x}{x^{3}-4x}.\frac{x^{2}-4}{x-2} \right )$

$\left ( \frac{x^{4}}{x^{2}-4} \right ).\left ( \frac{x+2}{2(x-2)}+\frac{2-3x}{x(x-2)(x+2)}.\frac{(x-2)(x+2)}{x-2} \right )$

$=\left ( \frac{x^{4}}{(x-2)(x+2)} \right ).\left ( \frac{x+2}{2(x-2)}+\frac{2-3x}{x(x-2)} \right )$

$=\frac{x^{4}}{(x-2)(x+2)}.\frac{x^{2}+2x+4-6x}{2x(x-2)}$

$=\frac{x^{4}}{(x-2)(x+2)}.\frac{(x-2)^{2}}{2x(x-2)}=\frac{x^{3}}{2(x+2)}$

Điều kiện : $x\neq 0;x\neq 2;x\neq -2$

b) $\left | 2x-1 \right |=3$

$\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix}2x-1=3 & \\ 2x-1=-3 & 

\end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix}x=2(L) & \\ x=-1 &\end{matrix}\right.$

Xét x=-1, thỏa mãn. Khi đó giá trị của A bằng $-\frac{1}{2}$.

Xem thêm Bài tập & Lời giải

Trong: Bài tập file word Toán 8 Kết nối Bài 24: Phép nhân và phép chia phân thức đại số

NHẬN BIẾT (5 câu)

Câu 1: Thực hiện phép tính

a) $\frac{8x}{15y^{3}}.\frac{4y^{2}}{x^{2}}$

b) $\frac{24y^{5}}{7x^{2}}.\left ( -\frac{21x}{12y^{3}} \right )$

c) $\frac{9x^{2}}{x+3}.\frac{9-x^{2}}{6x}$

Câu 2: Rút gọn các biểu thức

a) $(5-5x):\frac{10-10x^{2}}{1+x}$

b) $\frac{x^{3}y+xy^{3}}{x^{4}y}:(x^{2}+y^{2})$

Câu 3: Thực hiện phép tính

a) $\frac{x^{2}-y^{2}}{6x^{2}y}:\frac{x+y}{3xy}$

b) $\frac{5x-15}{4x+4}:\frac{x^{2}-9}{x^{2}+2x+1}$

Câu 4: Tìm  x, biết (với a,b  là hằng số)

a) $\frac{a^{3}-b^{3}}{a^{4}}x=\frac{b^{2}-a^{2}}{a^{2}}(a^{1}0,a^{1}b)$

b) $\frac{a^{2}+b^{2}-2ab}{a^{2}+b^{2}-ab}x=\frac{a-b}{a^{3}+b^{3}}(a^{1}\pm b)$

Câu 5: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức

$(x^{2}-y^{2}-z^{2}+2yz):\frac{x+y-z}{x+y+z}$ với x=8,6; y=2; x=1,4

Xem lời giải

THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1: Rút gọn biểu thức sau

a) $A=\left (\frac{x}{xy-y^{2}}+\frac{2x-y}{xy-x^{2}}  \right ).\frac{x^{2}y-xy^{2}}{x^{2}-2xy+y^{2}}$

b) $B=\frac{9x^{4}-81}{8x^{3}-8}:\frac{3x^{2}-6\sqrt{3}x+9}{4x^{2}-8x+4}.\frac{x^{2}+x+1}{x^{3}+3x-x^{2}-3}$

Câu 2: Tìm phân thức X biết $\frac{a^{2}+2ab}{a-b}.X=\frac{a^{2}-4b^{2}}{a^{2}-ab}$

Câu 3: Phân thức X thoả mãn $\frac{3a+6}{10-5a}.X=-\frac{6}{5}(a^{2}+4a+4)$

Câu 4: Thực hiện phép tính

a) $\frac{x-5}{x^{2}-4x+3}.\frac{x^{2}-3x}{x^{2}-10x+25}.\frac{(x-1)(x-5)}{2x}$

b) $\frac{2x+9}{x-5}.\frac{5x-8}{x+1945}-\frac{2x+9}{x-5}.\frac{4x-3}{x+1945}$

Câu 5: Tìm giá trị của x để mỗi biểu thức sau là số nguyên

a) $M=\frac{2x^{3}-6x^{2}+x-8}{x-3}$

b) $N=\frac{3x^{2}-x+3}{3x+2}$

Câu 6: Tìm giá trị nhỏ nhất của $A=\frac{2x^{2}-8x+9}{x^{2}-4x+5}$

Câu 7: Tìm giá trị lớn nhất của $B=\frac{2x^{2}+6x+7}{x^{2}+3x+3}$

Xem lời giải

VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 1:  Chứng minh rằng tổng các phân thức sau bằng tích của chúng

$\frac{a-b}{1+ab};\frac{b-c}{1+bc};\frac{c-a}{1+ca}$

Câu 2: Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n, giá trị của biểu thức sau là một số tự nhiên $\frac{n+2}{2}.\frac{n+1}{n}.\frac{n^{3}+n^{2}}{n^{2}+3n+2}$

Xem lời giải

Xem thêm các bài Giải toán 8 tập 1 kết nối tri thức, hay khác:

Xem thêm các bài Giải toán 8 tập 1 kết nối tri thức được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.