Bài tập file word mức độ nhận biết bài 21: Phân thức đại số

1. NHẬN BIẾT (5 câu)

Câu 1: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng minh các đẳng thức sau

a) $\frac{(x-3)(2y-x)}{(x-2y)^{2}}=\frac{3-x}{x-2y}$

b) $\frac{4-3x}{4+3x}=\frac{9x^{2}-24x+16}{16-9x^{2}}$

Câu 2: Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức $A=\frac{10}{x-9}$ dương

Câu 3: Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức $ B=\frac{-10}{x+21}$ âm

Câu 4: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, chứng minh các đẳng thức

a) $ \frac{x-5}{2x-3}=\frac{x^{2}-7x+10}{2x^{2}-7x+6}$

b) $ \frac{x^{3}+64}{(3-x)(x^{2}-4x+16)}=\frac{-x-4}{x-3}$

Câu 5: Tìm điều kiện để phân thức sau có nghĩa

a) $ \frac{9x+12}{x+3}$

b) $ \frac{x+2}{x-1}$

c) $ \frac{x-2}{2x+6}$

Bài Làm:

Câu 1:

a) Ta có: $(x-3)(2y-x)(x-2y)=-(3-x)(2y-x)(x-2y)=(3-x)(x-2y)^{2}$

$\Rightarrow \frac{(x-3)(2y-x)}{(x-2y)^{2}}=\frac{3-x}{x-2y}$

b) Ta có: $(4-3x)(16-9x^{2})=(4-3x)\left [ 4^{2}-(3x)^{2} \right ]=(4-3x)(4-3x)(4+3x)$

$=(4+3x)(4-3x)^{2}(4+3x)(9x^{2}-24x+16)=(4+3x)(4-3x)^{2}$

$\Rightarrow \frac{4-3x}{4+3x}=\frac{9x^{2}-24x+16}{16-9x^{2}}$

 

Câu 2:

A dương $\Leftrightarrow\frac{10}{x-9}> 0\Leftrightarrow x-9> 0\Leftrightarrow x> 9$

Vậy với $ x> 9$ thì giá trị của phân thức $A=\frac{10}{x-9}$ dương

 

Câu 3:

B âm $ \Leftrightarrow \frac{-10}{x+12}< 0\Leftrightarrow x+21< 0\Leftrightarrow x< -21$

Vậy với $ x<-21$ thì giá trị của phân thức $ B=\frac{-10}{x+21}$ âm

 

Câu 4:

a) $ \frac{x-5}{2x-3}=\frac{x^{2}-7x+10}{2x^{2}-7x+6}$

Ta có:

$ (2x^{2}-7x+6).(x-5)$

$=2x^{3}-10x^{2}-7x^{2}+35x+6x-30$

$=2x^{3}-17x^{2}+41x-30$

$ (x^{2}-7x+10).(2x-3)$

$=2x^{3}-3x^{2}-14x^{2}+21x+20x-30$

$=2x^{3}-17x^{2}+41x-30$

$\Rightarrow (2x^{2}-7x+6).(x-5)=(x^{2}-7x+10).(2x-3)$

$ \Rightarrow dpcm$

b) $ \frac{x^{3}+64}{(3-x)(x^{2}-4x+16)}=\frac{-x-4}{x-3}$

Ta có:

$ (-x-4)(3-x)(x^{2}-4x+16)=-(x-3)(-1)(x+4)(x^{2}-4x+16)$

$ =(x-3)(x+4)(x^{2}-4x+16)$

$=(x-3)(x^{3}-4x^{2}+16x+4x^{2}-16x+64)$

$=(x-3)(x^{3}+64)$

 

Câu 5:

a) Để phân thức ) $ \frac{9x+12}{x+3}$

 có nghĩa thì $x+3\neq 0\Leftrightarrow x\neq -3$

b, Để phân thức $ \frac{x+2}{x-1}$

 có nghĩa thì $x-1\neq 0\Leftrightarrow x\neq 1$

c, Để phân thức $ \frac{x-2}{2x+6}$ có nghĩa thì $2x+6\neq 0\Leftrightarrow 2x\neq -6\Leftrightarrow x\neq -3$

Xem thêm Bài tập & Lời giải

Trong: Bài tập file word Toán 8 Kết nối bài Bài 21: Phân thức đại số

2. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1: Tính giá trị của phân thức

a) $\frac{x^{8}-1}{(x^{4}+1)(x^{2}-1)}$ tại $x=4$

b) $\frac{4x^{2}+12x+9}{2x^{2}-x-6}$ tại $x=3$

Câu 2: Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức dưới đây nhận giá trị nguyên

a) $ \frac{6}{2x+1}$

b) $ \frac{3}{2x-1}$          

Câu 3: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hãy tìm đa thức đa thức P trong  đẳng thức $\frac{x^{2}-1}{x^{2}-2x+1}=\frac{4x^{2}+7x+3}{P}$

Câu 4: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hãy tìm đa thức đa thức P trong đẳng thức $\frac{2x^{2}+3x-2}{x^{2}+2x}=\frac{P}{x^{2}-2x}$

Câu 5: Tìm các số tự nhiên x, y biết rằng x, y là các số nguyên tố cùng nhau

$\frac{x+5y}{x+7y}=\frac{28}{29}$

Câu 6: Tính giá trị của các phân thức sau

a) $A=\frac{x^{2}-2x-3}{x^{2}+2x+1},x\neq -1$ tại $3x-1=0$

b) $B=\frac{x^{2}-1}{2x^{2}-3x+1},x\neq 1,x\neq \frac{1}{2}$ tại $\left | 2x+1 \right |=3$

Câu 7: Cho $3x-y=6$. Tính giá trị biểu thức $A=\frac{y}{x-2}+\frac{2y-3x}{y-6}$

Xem lời giải

3. VẬN DỤNG (3 câu)

Câu 1: Cho x,y thoả mãn và $x^{2}+2y^{2}+2xy-6x-2y+13=0$. Tính giá trị của biểu thức $H=\frac{x^{2}-7xy+52}{x-y}$

Câu 2: Cho biểu thức $B=\frac{x^{4}-x^{3}-x+1}{x^{4}+x^{3}+3x^{2}+2(x+1)}$.  Chứng minh rằng biểu thức  không âm với mọi giá trị của x.

Câu 3: Cho phân thức $C=\frac{1-x^{4}}{x^{10}-x^{8}+4x^{6}-4x^{4}+4x^{2}-4}$. Chứng tỏ C luôn nhận giá trị âm với mọi  $x\neq _{-}^{+}\textrm{1}$

Xem lời giải

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Cho biểu thức $x^{2}-1-1=0$. Tính giá trị $Q=\frac{x^{6}-3x^{5}+3x^{4}-x^{3}+2020}{x^{6}-x^{3}-3x^{2}-3x+2020}$

Câu 2: Cho a và b là các số thoả mãn a>b>0 và $a^{3}-a^{2}b+ab^{2}-6b^{3}=0$. Tính giá trị của biểu thức $B=\frac{a^{4}-4b^{4}}{b^{4}-4a^{4}}$

Xem lời giải

Xem thêm các bài Giải toán 8 tập 1 kết nối tri thức, hay khác:

Xem thêm các bài Giải toán 8 tập 1 kết nối tri thức được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.