Kiểm tra học kì II
I. Mục tiêu bài học: Sau bài học, học sinh cần:
- Kiến thức:
- Đánh giá quá trình tiếp thu kiến thức của học sinh trong quá trình học tập ở học kì I.
- Thông qua bài kiểm tra đánh giá khả năng tiếp thu bài của học sinh, nhằm điều chỉnh quá trình giảng dạy, học tập của học sinh và giáo viên.
- Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng xác định và trả lời đúng câu hỏi.
- Rèn luyện đức tính trung thực của học sinh trong quá trình làm bài kiểm tra.
- Thái độ:
- Nghiêm túc, trung thực.
- Định hướng phát triển năng lực.
- Phẩm chất: sống tự chủ, yêu thương.
- Năng lực: Tự học, vận dụng kiến thức địa lí….
II. Chuẩn bị
- Giáo viên : Ma trận, đề bài, đáp án, thang điểm
- Học sinh : chuẩn bị theo hướng dẫn.
III. Tổ chức hoạt động dạy và học.
- Ổn định lớp:
- Phát bài kiểm tra
- Ma trận đề kiểm tra
Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VDST |
||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TNKQ |
|
1. Dân cư- xã hội Trung và Nam Mĩ |
|
Trình bày đặc điểm về dân cư Trung và Nam Mĩ |
Giải thích ( ở mức độ đơn giản) đặc điểm tự nhiên cơ bản của sườn Tây dãy núi An-dét |
Giải thích ( ở mức độ đơn giản) đặc điểm về dân cư Trung và Nam Mĩ |
|
Phân tích sự phân hóa của môi trường tự nhiên theo độ cao và huwongs sườn ở dãy An-dét |
|
|
Số câu 3 5 đ= 50% TSĐ |
|
|
|
Câu số 1b 1 đ =20% |
|
Câu số 2 2đ= 40% |
|
|
2. Châu Nam Cực- Châu lục lạnh nhất thế giới |
Trình bày đặc điểm tự nhiên của châu Nam Cực |
Trình bày đặc điểm của châu Nam Cực |
|
Giải thích ( ở mức độ đơn giản) đặc điểm tự nhiên của châu Nam Cực |
|
|
|
|
Số câu 2 3.25đ= 32.5% TSĐ |
Câu số 1 0.25đ= 7,7% |
Câu số 3 a 2đ= 61.5% |
|
Câu số 3b 1đ=30.8% |
|
|
|
|
Số câu 1 0.25=2,5% TSĐ |
Câu số 2 0.25%= 100% |
|
|
|
|
|
|
|
4. Thiên nhiên châu Âu |
Biết được vị trí địa lí, giới hạn và đặc điểm tự nhiên cơ bản của châu Âu trên bản đồ -Trình bày đặc điểm tự nhiên cơ bản của châu Âu |
|
Trình bày đặc điểm tự nhiên cơ bản của châu Âu |
|
|
|
|
|
Số câu 3 1,5đ = 15% TSĐ |
Câu số 3,4 0.5đ= 33.3% |
|
Câu số 6 1đ= 66.7% |
|
|
|
|
|
TSC: 9 TSĐ: 10đ TSĐ |
Số câu 6 4 đ =40% TSĐ |
Số câu 2 4đ =40% TSĐ |
Số câu 1 2đ =20% TSĐ |
Số câu 0 0đ=0% TSĐ |
ĐỀ BÀI
I- Trắc nghiệm (3 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng: ( mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)
Câu 1: Châu Nam Cực là vùng khí áp cao, gió tự trung tâm tỏa ra theo hướng ngược chiều kim đồng hồ với vận tốc?
- Trên 40 km/h
- Trên 50 km/h
- Trên 60 km/h
- Trên 70 km/h
Câu 2: Mật độ dân số của châu Đại Dương so với thế giới thuộc loại?
- Thấp nhất
- Trung bình
- Khá cao
- Cao
Câu 3: Đặc điểm nổi bật của thiên nhiên câu Âu là?
- Châu Âu nằm hoàn toàn trong vành đai ôn đới Bắc bán cầu
- Châu Âu là một bộ phận nhỏ ở phóa Tây của lịc địa Á-Âu khổng lồ
- Châu Âu có 3 mặt giáp biển, đại dương và nhiều biển lấn sâu vào đất liền
- Châu Âu nằm hoàn toàn trong vành đia ôn đới Bắc bán cầu, có bờ biển bị cắt xẻ mạnh tạo thành nhiều bản đồ và biển nổi địa
Câu 4: Dạng địa hình chiếm diện tích lớn nhất của châu Âu là?
- Núi già
- Núi trẻ
- Sơn nguyên
- Đồng bằng
Câu 5: Điền vào chỗ trống trongc ác câu sau những từ thích hợp để trở thành câu đúng về đặc điểm tự nhiên khu vực Nam Mĩ ( mỗi đáp án đúng được 0.25đ)
Sườn Tây dãy núi (a)……. Do chịu ảnh hưởng của dòng biển lạnh (b) …….chạy sát bờ, nên khí hậu ở nơi đây có đặc điểm (c) ……….và là nơi (d)……… nhất châu lục
Câu 6: Hãy nổi ý ở cột (A) phân bố với ý ở cột (B) thảm thực vật so cho đúng về cảnh quan châu Âu( mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)
(A)Phân bố |
(B) Thảm thực vật |
Nối A với B |
1. Ven biển Tây Âu |
a. Rừng lá kim |
1 nối với…… |
2. Vùng nội địa |
b. Rừng lá cứng |
2 nối với……. |
3. Phía Đông Nam châu Âu |
c. Rừng lá rộng |
3 nối với……. |
4. Ven Địa Trung Hải |
d. Thái nguyên |
4 nối với……. |
|
e. Rừng hỗ giao |
|
II-Tự luận
Câu 1: Nêu đặc điểm phân bố dân cư Trung và Nam Mĩ? Nguyên nhân dẫn đến sự phân bố đó (2 điểm)
Câu 2: Tại sao từ độ cao 0m-1000m, của dãy núi An-đét ở sườn Đông có rừng rậm nhiệt đới còn ở sườn Tây là thực vật nửa hoang mạc? (2 điểm)
Câu 3: Trình bày đặc điểm tự nhiên của châu Nam Cực (3 điểm)