Câu 1: Sự phóng xạ và hiện tượng phân hạch không có đặc điểm chung nào nêu dưới đây?
- A. Đều là phản ứng tỏa năng lượng
-
B. Không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài
- C. Đều có thể phóng ra tia γ
- D. Không bảo toàn khối lượng
Câu 2: Lực hạt nhân
- A. Là lục liên kết các proton trong hạt nhân nguyên tử
- B. Là lực hấp dẫn giữa các nuclôn
- C. Là lực hút trong bán kinh tác dụng, lực đẩy khi ở ngoài bán kinh tác dụng
-
D. Chỉ phát huy tác dụng trong phạm vi kích thích thức hạt nhân
Câu 3: Tìm phát biểu sai. So sánh hạt nhân của hai đồng vị $_{92}^{238}\textrm{U}$ và $_{92}^{235}\textrm{U}$, ta thấy chúng có
-
A. Bán kính như nhau
- B. Cùng số proton
- C. Số nơtron hơn kém nhau là 3
- D. Số nuclôn hơn kém nhau là 3
Câu 4: Biết khối lượng hạt nhân nguyên tử cacbon $_{6}^{12}\textrm{C}$ là 11,9967 u, khối lượng các hạt proton, nơtron lần lượt là mp = 1,007276 u, mn = 1,008665 u và 1 u = 931,5 MeV, năng lương liên kết riêng của hạt nhân $_{6}^{12}\textrm{C}$ là
- A. 6,56 MeV/nuclôn
- B. 7,02 MeV/nuclôn
- C. 7,25 MeV/nuclôn
-
D. 7,68 MeV/nuclôn
Câu 5: Hạt nào được bức xạ khi $^{32}\textrm{P}$ phân rã thành $^{32}\textrm{S}$ (nguyên tử số của P và S tương ứng là 15 và 16)
- A. Gamma
-
B. Êlectron
- C. Pôzitron
- D. Anpha
Câu 6: Trong phản ứng hạt nhân có sự bảo toàn về
-
A. Số nuclôn
- B. Số proton
- C. Số nơtron
- D. Khối lượng
Câu 7: Phản ứng hạt nhân khác phản ứng hóa học ở chỗ
- A. Có thể tỏa nhiệt hoặc thu nhiệt
-
B. Không liên quan đến có êlectron ở lớp vỏ nguyên tử
- C. Chỉ xảy ra khi thỏa mãn các điều kiện nào đó
- D. Tuân theo định luật bảo toàn điện tích
Câu 8: Một hạt nhân $^{234}\textrm{U}$ phóng xạ tia α tạo thành đồng vị của thôri $^{230}\textrm{Th}$. Cho các năng lượng liên kết riêng của hạt α là 7,15 MeV, của $^{234}\textrm{U}$ là 7,65 MeV, của $^{230}\textrm{Th}$ là 7,72 MeV. Khối lượng của các hạt nhân tính theo đơn vị u và bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên là
- A. 13,5 MeV
-
B. 14,1 MeV
- C. 12,5 MeV
- D. 11,4 MeV
Câu 9: Hạt anpha có khối lượng $6,64.10^{-27}$kg chuyển động tròn đều trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5T. Biết bán kính quỹ đạo là 0,5 m. Tốc độ của hạt là
- A. $3,8.10^{7}$ m/s
- B. $7,6.10^{7}$ m/s
-
C. $1,9.10^{7}$ m/s
- D. $3,8.10^{6}$ m/s
Câu 10:Sau thời gian 1 năm, số hạt nhân nguyên tử của một chất phóng xạ giảm đi 7 lần. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này là
- A. $T=\frac{ln7}{ln2}$năm
-
B. $T=\frac{ln2}{ln7}$năm
- C. $T=\frac{2ln7}{ln2}$năm
- D. $T=\frac{ln2}{2ln7}$năm
Câu 11: Urani $_{92}^{234}\textrm{U}$ phóng xạ có chu kì bán rã T = 4,5 tỉ năm, nhân con là chỉ $_{82}^{206}\textrm{Pb}$. Giả sử khi hình thành, quặng không có nguyên tử chì ; hiện nay, trong quặng có 1 g urani và 0,01 g chì. Tuổi của quặng là
-
A. 74,6 triệu năm
- B. 7,46 triệu năm
- C. 45,2 triệu năm
- D. 4,52 triệu năm
Câu 12: Hạt nhân X trong phản ứng $X +\alpha \rightarrow n + _{6}^{12}\textrm{C}$ là
- A. $_{3}^{6}\textrm{Li }$
-
B. $_{4}^{9}\textrm{Be}$
- C. $_{5}^{10}\textrm{Bo}$
- D. $_{7}^{14}\textrm{N}$
Câu 13: Biết khối lượng các hạt là : mp = 1,007276 u, mn = 1,008670 u, mα = 4,0015 u, 1 u = 930 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra khi có 5,6 $dm^{3}$ khí heli ở điều kiện chuẩn tạo thành từ các nuclôn là
-
A. $6,8.10^{11}$ J
- B. $2,7.10^{12}$ J
- C. $4,5.10^{11}$ J
- D. $8,5.10^{13}$ J
Câu 14: Cho urani phóng xạ α theo phương trình: $_{92}^{234}\textrm{U} \rightarrow \alpha +_{90}^{230}\textrm{Th}$. Theo phương trình này ta tính được động năng của hạt $\alpha $ là 13,91 MeV. Đó là do có phóng xạ $\gamma $ kèm theo phóng xạ $\alpha $. Bước sóng của bức xạ $\gamma $ là
-
A. 1,37 pm
- B. 1,54 pm
- C. 13,7 pm
- D. 2,62 pm
Câu 15: Hạt α có động năng Wđα = 4,32 MeV đập vào hạt nhân nhôm gây ra phản ứng : $\alpha +_{13}^{27}\textrm{Al}\rightarrow _{15}^{30}\textrm{P}+n$. Biết phản ứng này thu năng lượng 2,7 MeV và giả thiết hai hạt sinh ra sau phản ứng có cùng tốc độ. Động năng của nơtron là
- A. 4,52 MeV
- B. 7,02 MeV
-
C. 0,226 MeV
- D. 6,78 MeV